Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 6 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
 Ngày soạn : 28/11/2020
 Tiết 25: CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. Mục tiêu
 Kiến thức: Cũng cố khắc sâu các kiến thức của chương I Đại số và Hình 
học. Hs biết lỗi của mình từ đó có thể rút ra những bài học cho bản thân.
 Kỷ năng: Hs được cũng cố kỹ năng vẽ hình, kỹ năng trình bày một bài toán 
đại hay hình. Nghiệm ra những sai sót của bản thân để từ đó có hướng khắc phục.
 Thái độ: Yêu thích môn học hơn
II. Chuẩn bị
 GV: Bài làm của học sinh, đề kiểm tra, đáp án, thang điểm
 HS: Bút vở, thước để ghi chép
III. Các hoạt động trên lớp
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Chữa đề kiểm tra
 GV gọi các HS làm đúng lên bảng chữa
 GV cùng cả lớp theo dõi 
Đề ra (Lớp 8B, 8C bỏ câu 17, câu 15 chia đa thức cho đơn thức và chữa thang điểm câu 
13: 1,5 điểm, câu 14: 1,5 điểm)
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm )* Trong các câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án 
trả lời A,B,C,D. Trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ 
cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng
 A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2
Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là
 A) -3 B) 0 C) 36 D) 9
 Câu 3: (x – 2)2 = ?
 A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4
Câu 4. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là:
 A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y – xy D) x3y 
+ x2y - 1
Câu 5. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:
 A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 
+ x - 6
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức x2y – xy2 thành nhân tử bằng:
 A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (x-y) D)xy2(x-y)
Câu 7. Tổng 4 góc của một tứ giác bằng:
 A) 3600 B) 1800 C) 900 D) 600
Câu 8. Tứ giác ABCD có µA 500 , Bµ 1200 , Cµ 1200 . Số đo góc D bằng;
 A) 500 B) 700 C) 600 D) 900
Câu 9. Đường trung bình của hình thang thì:
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
 A) Song song với cạnh bên B) Song song với hai đáy
 C) Bằng nữa cạnh đáy D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
Câu 10. Hình thang cân là hình thang có:
 A) Hai góc cùng một đáy bằng nhau B) Hai cạnh bên bằng nhau
 C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D) Hai cạnh bên song song 
Câu 11. Hình chữ nhật là tứ giác có:
 A) 4 góc vuông B) 2 góc kề một cạnh bằng nhau
 C) 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D) 2 góc kề một cạnh bù nhau
Câu 12: Trong các biển báo giao thông sau, biển nào không có trục đối xứng
 A) Giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 1) 
 B)Giao nhau với đường không ưu tiên (Hình 2)
 C) Đường giao nhau cùng cấp (Hình 3)
 D) Giao nhau với đường ưu tiên. (Hình 4)
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 13. (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:
 a) 5x2.(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5).(2x + 3)
Câu 14. (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) 5ax – 10ay b) x2 – xy + 2x – 2y 
Câu 15. (1,0 điểm). Thực hiện phép chia: (2x3 +17x2 – 4x + 5) : (x + 2)
Câu 16.(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của 
AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN//KQ và MN=KQ.
 a) MN=MQ. c) Tứ giác MNKQ là hình thoi. 
 a 2 2a 2020
Câu 17. (1,0 đ). Cho bthức M Hãy tìm GT của a để M nhận GTNN
 a 2
Đáp án
Phần trắc nghiệm Phần này có 12 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D B A C D A A B D A A B
Phần tự luận
 Bài Nội dung Điểm
 Câu13 a, 5x2(4x2 – 2x + 5) = 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5 0,25 
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
(1 đ) = 20x4 - 10x3 + 25x2 0,25 
 b, (6x2 - 5)(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3) 0,25 
 = 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3 
 = 12x3 + 18x2 - 10x – 15 0,25 
 Câu a, 5ax – 10ay = 5a(x – 2y) 0,5
 14 b, x2 – xy + 2x – 2y = (x2 – xy) + (2x – 2y) = x(x – y) + 2(x – y) 0,25
(1 đ) = (x – y) (x + 2) 0,25
 Ta có: Chia:
 2x3 +17x2 – 4x + 5 x + 2
 - 0,5
 2x3 + 4x2 2x2 +13x-30
 Câu 13 x2 - 4x + 5 0,5
 15 -
 (1.0 13 x2 + 26 x 
điểm) -30x + 5 0,5
 -
 -30x – 60
 65
 Vậy (2x3 +17x2 – 4x + 5) : ( x + 2) = 2x2 +13x-30 (dư 65) 0,5
 Vẽ đúng hình cho 0.5đ 0,5
 M
 A B
 Q N
 C
 D
 K
Bài 16 a). Chứng minh được MN là đường trung bình của tam giác ABC
 (3.0 Suy ra MN=1/2 AC và MN//AC (1) 0,25
điểm) Tương tự: Chứng minh được KQ là đg trung bình của tam giác ADC 0,25
 Suy ra KQ=1/2 AC và KQ//AC (2) 0,25
 Từ (1) và (2) suy ra MN//KQ và MN=KQ 0,25
 b). Chứng minh được MQ là đường trung bình của tam giác ABD 0,25
 Suy ra MQ=1/2 BD và MQ//BD 0,25
 Mà AC=BD ( t/c hình chữ nhật) 0,25
 Nên MN=MQ 0,25
 c). Chứng minh được 4 cạnh của tứ giác ABCD bằng nhau 0,25
 suy ra tứ giác ABCD là hình thoi ( vì tứ giác có 4 cạnh bằng nhau) 0,25
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
 a 2 2a 2020 2020(a 2 2a 2020)
 Ta có M 
 a 2 2020.a 2
 2
 Câu 2019a 2 a 2 2.2020a 20202 2019 a 2020 2019
 M 
 17 2020.a 2 2020.a 2 2020 2020.a 2 2020
 (1.0 
 điểm) Dấu “=” xảy ra a - 2020 = 0 a = 2020.
 2019
 Vậy với a = 2020 thì M nhận giá trị nhỏ nhất là 
 2020
 Ngày soạn : 28/11/2020
 CHƯƠNG II ĐA GIÁC- DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
 Tiết 26: ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU
 I. Mục tiêu bài giảng:
 - Kiến thức: HS nắm vững các khái niệm về đa giác, đa giác lồi, nắm vững các 
 công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.
 - Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối 
 xứng, tâm đối xứng ( Nếu có ) của một đa giác. Biết sử dụng phép tương tự để xây 
 dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng.
 - Kỹ năng: Quan sát hình vẽ, biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số 
 đo các góc của một đa giác.
 - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 II. phương tiện thực hiện:
 - GV: Bảng phụ, các loại đa giác 
 - HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke. 
 III. Tiến trình bài dạy
 A. Tổ chức:
 B. Kiểm tra: - Tam gíac là hình như thế nào ?
 - Tứ giác là hình như thế nào ?Thế nào là một tứ giác lồi ?
 C. Bài mới
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
* HĐ1: Xây dựng khái niệm đa giác lồi. 1) Khái niệm về đa giác
1) Khái niệm về đa giác + Đa giác ABCDE là hình gồm 5 
- GV: cho HS quan sát các hình 112, 113, 114, đoạn thẳng AB, BC, AC, CD, DE, 
115, 116, 117 (sgk) & hỏi: EA trong đó bất kì hai đoạn thẳng 
- Mỗi hình trên đây là một đa giác, chúng có nào cũng không nằm trên một 
đặc điểm chung gì ? đường thẳng
- Nêu định nghĩa về đa giác ( Hai cạnh có chung đỉnh )
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
- GV: chốt lại - Các điểm A, B, C, D gọi là đỉnh
- GV cho HS làm ?1 - Các đoạn AB, BC, CD, DE gọi 
Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng: AB, BC, CD, là cạnh
DE, EA ở hình bên không phải là đa giác ? 1
GV: Tương tự như tứ giác lồi em hãy định 
nghĩa đa giác lồi? B C
- HS phát biểu định nghĩa
GV: từ nay khi nói đến đa giác mà không chú 
thích gì thêm ta hiểu đó là đa giác lồi.
 A 
 . 
 D 
 Hình gồm 5 đoạn thẳng: AB, BC, 
- GV cho HS làm ?2 CD, DE, EA ở hình trên không phải 
 Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 là đa giác vì 2 đoạn thẳng DE & EA 
không phải là đa giác lồi? có điểm chung E
( Vì có cạnh chia đa giác đó thành 2 phần thuộc * Định nghĩa: sgk
nửa mặt phẳng đối nhau, trái với định nghĩa) ?2
- GV cho HS làm ?3 ?3
- Quan sát đa giác ABCDEG rồi điền vào ô 
trống R B
- GV: Dùng bảng phụ cho HS quan sát và trả A 
lời
- GV: giải thích: M N C
+ Các điểm nằm trong của đa giác gọi là điểm G 
trong đa giác
+ Các điểm nằm ngoài của đa giác gọi là điểm 
ngoài đa giác.
+ Các đường chéo xuất phát từ một đỉnh của đa E D
giác.
+ Các góc của đa giác.
+ Góc ngoài của đa giác.
GV: cách gọi tên cụ thể của mỗi đa giác như 
thế nào?
GV: chốt lại
- Lấy số đỉnh của mỗi đa giác đặt tên
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
- Đa giác n đỉnh ( n 3) thì gọi là hình n giác 
hay hình n cạnh
- n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ 
giác, ngũ giác, lục giác, bát giác
- n = 7, 9,10, 11, 12, Hình bảy cạnh, hình 
chín cạnh, 
* HĐ2: Xây dựng khái niệm đa giác đều 2) Đa giác đều
2) Đa giác đều * Định nghĩa: sgk
- GV: hình cắt bằng giấy các hình 20 a, b, c, d + Tất cả các cạnh bằng nhau
- GV: Em hãy quan sát và tìm ra đặc điểm + Tất cả các góc bằng nhau
chung nhất ( t/c) chung của các hình đó. + Tổng số đo các góc của hình n giác 
 0
- Hãy nêu định nghĩa về đa giác đều? bằng: Sn = (n - 2).180
-Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của + Tính số đo ngũ giác: 
các hình (5 - 2). 1800 =5400
 + Số đo từng góc: 5400 : 5 = 1080
 D- Củng cố:
 * HS làm bài 4/115 sgk ( HS làm việc theo nhóm) GV dùng bảng phụ
 0
 + Tổng số đo các góc của hình n giác bằng: Sn = (n - 2).180
 + Tính số đo ngũ giác: (5 - 2). 1800 =5400. Số đo từng góc: 5400 : 5 = 1080
 + Tính số đo của lục giác, bát giác.
 E- Hướng dẫn về nhà
 - Làm các bài tập: 2, 3, 5/ sgk
 - Học bài.
 - Đọc trước bài diện tích hình chữ nhật
 Trường THCS Sơn Tiến

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_25_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_t.docx