Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương II - Tiết 21, Bài 3: Diện tích tam giác. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương II - Tiết 21, Bài 3: Diện tích tam giác. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương II - Tiết 21, Bài 3: Diện tích tam giác. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương II - Tiết 21, Bài 3: Diện tích tam giác. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 21. (Theo PPCT) Ngày soạn: 06/11/2021 
 Ngày dạy: 10/11/2021
 Đ3. Diện tớch tam giỏc.
 Luyện tập
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: - HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc.
- HS biết chứng minh định lý về diện tớch tam giỏc một cỏch chặt chẽ.
2. Kĩ năng: - Vận dụng cụng thức tớnhdiện tớch tam giỏc trong giải toỏn.Vẽ, cắt, 
dỏn cẩn thận.
3. Thỏi độ: - Cú thỏi độ hợp tỏc trong học tập, giải bài toỏn.
B. CHUẨN BỊ: 
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, SGK, SGV; Bảng phụ ghi phần kiểm tra bài 
củ. Phiếu học tập ghi ?1. Thước, ờ ke, đo gúc.
HS: Xem kiến thức bài học ở nhà trước, vở ghi, vở bài tập, nhỏp, thước, ờ ke, đo 
gúc.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài củ: A
 Cho ABC (như HS lờn bảng trả lời.
 hỡnh vẽ) 7 Theo tớnh chất của diện tớch đa giỏc ta cú: 
 Đường cao  SABC = SABH + SACH 
 AH = 7cm, B 5 H 6 C = AH. BH + AH. CH 
 HB = 5cm, = AH. (BH + CH) = 38,5 Cm2
 HC = 6cm. Tớnh SABC bằng cỏch HS lờn bảng trỡnh bày
 vận dụng diện tớch tam giỏc vuụng. 1
 HS: SABC = AH. BC
 1 2
 Hóy so sỏnh SABC Với AH. BC
 2 Diện tớch ABC bằng nửa tớch của đường 
 GV nhận xột cho điểm. cao và cạnh tương ứng.
 Hoạt động 2:
 ĐVĐ: Qua bài tập trờn ta rỳt ra kết 
 luận gỡ về cỏch tớnh SABC? Cụng 
 thức này cỏc em đó học khi nào?
 Chứng minh như thế nào? bài học 
 hụm nay chỳng ta sẽ nghiờn cứu và 
 chứng minh cụng thức đú.
 Hoạt động 3:
 Định lớ Định lớ
 Từ kết luận trờn ta cú thể phỏt biểu HS phỏt biểu
 thành định lớ nào? Một HS đọc lại định lớ trong SGK
 Hay viết GT, KL của định lớ HS ghi GT, Kl của định lớ
 Khi vẽ đường cao của tam giỏc thỡ GT ABC có diện tích là S
 cú thể xẩy ra những trường hợp AH  BC
 nào? KL S = 1 BC . AH
 2
 Giỏo ỏn Hỡnh học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh 
 A A A
Dựa vào cụng thức tớnh diện tớch 
 B  H C B H C B C H
tam giỏc vuụng em hóy tớnh diện (a) (b) (c)
tớch của tamgiỏc ABC theo AH và 
BC?
Trường hợp này ta đó chứng minh 
chưa?
SABC lỳc này tớnh như thế nào?
Em cú cỏch nào để chứng minh TH 1:
cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc H trựng với B hoặc C (B  H) (H-a)
nữa khụng? Tam giỏc ABC vuụng tại B ta cú:
 S = 1 AB . BC = 1 AH . BC
 2 2
 TH 2: H nằm giữa B và C(H-b)
 1 1
 SABH = AH.BH; SACH = AH.CH 
 2 2
 => SABC = SABH + SACH 
 = 1 AH.(BH + CH) = 1 BC . AH
 2 2
 TH 3: H nằm ngoài đoạn thẳng BC (H-c)
Y/c HS thực hiện ?1
 SABC = SABH - SACH 
Dựa và cỏc bước C/m định lớ để 
 = 1 AH.(BH - CH) = 1 BC . AH 
làm. 2 2
 ?1 Hóy cắt một tam giỏc thành ba mónh 
 để ghộp thành một hỡnh chữ nhật?
 Hoạt động 4: Cách 1 Cách 2
Củng cố: HS:Vẽ cắt dỏn như hỡnh trờn.
HS đọc đề bài 16a/SGK – 121?
HS làm bài? Bài tập 16a/SGK - 121.
 E A D
 SABC = S1 + S3
 1 4 SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4
 h Mà: S1 = S2; S3 = S4
 2 3 1 1
 SABC = SBCDE = a. h
 2 2
 B H a C
- Yờu cầu 1 HS chữa bài 18 trang 
121. 
- GV giơớ thiệu hỡnh 132 lờn bảng 
phụ phõn tớch bài toỏn.
 Giỏo ỏn Hỡnh học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh 
- Gọi HS nờu GT- KL của bài 18. Bài 18 trang 121.
- Để chứng minh SABM= SAMC ta A
làm ntn?
- Yờu cầu HS tớnh diện tớch 2 tam 
 B C
giỏc. H M
- Vỡ sao diện tớch 2 tam giỏc đú 
 GT ∆ABC, BM=MC
bằng nhau?
 KL SABM= SAMC.
 Giải:
 Diện tớch tam giỏc ABM là
 SABM = AH.BM.
 Diện tớch tam giỏc AMC là
 Hoạt động 5: SAMC = AH.CM
Hướng dẫn về nhà:
 Mà BM = MC(gt) SABM = SAMC
- Nắm chắc cụng thức tớnh diện tớch 
tam giỏc, vận dụng vào thực tế.
- Giải cỏc bài tập cũn lại ở sgk. HS chỳ ý lắng nghe để thực hiện.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
 Giỏo ỏn Hỡnh học lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_ii_tiet_21_bai_3_dien_tich_tam.doc