Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 49+50: Kiểm tra, đánh giá giữa kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

doc 4 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 49+50: Kiểm tra, đánh giá giữa kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 49+50: Kiểm tra, đánh giá giữa kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 49+50: Kiểm tra, đánh giá giữa kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 49; 50 (Theo PPCT) Ngày soạn: 27/3/2021
 Ngày dạy: 30/3/2021 
 Kiểm tra, đánh giá giữa kì
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức của phần đại số chương 3, chương 
4 (từ bài 1 đến bài 4). Chương 2 phần hình học từ bài 6 đến bài 8.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức của phần đại số chương 3, chương 4 (từ bài 1 đến bài 
4). Chương 2 phần hình học từ bài 6 đến bài 8 vào bài kiểm tra.
3. Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . .
B. CHUẨN BỊ: - GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, ra đề làm đáp án, in đề.
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương cả hình và đại, dụng cụ học tập.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. kiểm tra bài củ: Không kiểm tra.
2. Giới thiệu bài mới: Tiết này kiểm tra 90 phút cả Đại số và hình học. 
D. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ:
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 TNK TL TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao Tổng
Chủ đề Q TNKQ TL TNKQ TL
1. Thống Nhận biết Giải bài tập thống 
kê. Biểu được kê, biểu thức đại 
thức đại phương trình số
số tương đương
Số câu 2 1 1 2 6
Số điểm 1 0,5 0,5 3 5
Tỉ lệ % 20% 10% 10% 60% 50%
2. Tam Nhận biết Vận dụng định Vận dụng 
giác được các cặp nghĩa, định lí tam định nghĩa, 
 tam giác giác vào giải bài định lí tam 
 bằng nhau tập giác vào giải 
 bài tập
Số câu 1 2 1 1 1 6
Số điểm 0,5 1 0,5 1,5 1,5 5
Tỉ lệ % 10% 20% 10% 30% 30% 50%
Tổng câu 3 3 2 3 1 12
Tổng điểm 1,5 1,5 1 4,5 1,5 10
Tỉ lệ % 15% 15% 10% 45 15% 100%
E. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 4 1 3 2 2 2
A. 2(x+y); B. 3x +1; C. x y z; D. x - y .
 2
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3m - 2 tại m = 2 là:
A. 4; B. 5; C. 7; D. 8.
Câu 3: Bậc của đơn thức -2x5y2z là:
A. 6; B. 7; C. 8; D. -2.
Câu 4: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4xyz?
A. 4xy2z; B. 4x2yz; C. 4xyz2; D. -3xyz.
Câu 5: Tam giác cân là tam giác có:
A. 2 cạnh bằng nhau; B. Một góc vuông;
C. 3 cạnh bằng nhau; D. 2 góc ở đáy không bằng nhau.
Câu 6: Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông:
A. 2cm; 4cm; 6cm; B. 3cm; 4cm; 5cm;
C. 2cm; 3cm; 4cm; D. 2cm; 3cm; 5cm.
Câu 7: Trong hình bên, hai tam giác ABC và DEF bằng nhau trong trường hợp nào:
 B E
A. c.c.c; B. c.g.c; C. g.c.g; D. ch-gn.
Câu 8: Tổng 2 góc trong của tam giác đều bằng: A C D F
A. 600; B. 900; C.1200; D. 1800.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 9: (1 điểm). Thực hiện phép cộng: 2xy3 + 3xy3 
Câu 10: (2 điểm). Một nhóm học sinh làm bài kiểm tra môn Toán có điểm số như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu học sinh làm bài?
b) Lập bảng “tần số” , tính số trung bình cộng và tìm mốt (M0) của dấu hiệu.
c) Nhận xét.
Câu 11: (1,5đ). Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Tính BC?
Câu 12: (1,5đ). Cho ΔABC cân ở A (∠A < 90 o). Vẽ BH ⊥ AC (H ∈ AC), CK ⊥ AB (K 
∈ AB).
a) Chứng minh rằng AH = HK
b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A
F. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C A C D A B B C
 Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 9 (1 2xy3+3xy3 = (2 +3)xy3 =5xy3 1
 điểm) 
 10 (2 a) Dấu hiệu là: “Điểm số của bài kiểm tra môn Toán của một nhóm học 0,5
 điểm) sinh”. Có 20 học sinh làm bài.
 b) Lập bảng “tần số”:
 Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 0,75
 Tần số (n) 2 3 3 1 6 2 2 1 N = 20 
 c) Điểm trung bình:
 0,5
 Mốt của dấu hiệu: M0=7.
 c) Nhận xét:
 Số các giá trị của dấu hiệu: 20. 0,25
 Số các giá trị khác nhau: 8.
 Giá trị lớn nhất: 10.
 Giá trị nhỏ nhất: 2.
 Giá trị có tần số lớn nhất: 7.
 Giá trị có tần số nhỏ nhất: 6; 10.
 Giá trị chủ yếu thuộc khoảng từ 5 đến 7.
 11 0,25
 (1,5 
 điểm)
 a) ΔABC vuông tại A
 ⇒ BC² = AB² + AC² (Áp dụng ĐL Py-ta-go)
 0,5
 Giáo án Hình học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 ⇒ BC² = 12² + 5² 0,25
 ⇒ BC² = 144 + 25 = 169 0,25
 ⇒ BC = √169 = 13 (cm) 0,25
 12 0,25
 (1,5 
 điểm)
 a) Xét ΔABH vuông tại H và ΔACK vuông tại K có: 0,25
 AB = AC (Do ΔABC cân tại A)
 Góc A chung
 Nên ΔABH = ΔACK (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ AH = AK (hai cạnh 
 tương ứng).
 b) Xét ΔAIK vuông tại K và ΔAIH vuông tại H có: 0,5
 AH = AK (theo phần a)
 AI chung
 ⇒ ΔAIK = ΔAIH (cạnh huyền – cạnh góc vuông).
 ⇒ góc IAK = góc IAH (hai góc tương ứng)
 Vậy AI là tia phân giác của góc A. 0,5
G. KẾT THÚC:
- Giáo viên thu bài, nhận xét, xếp loại giờ học.
- Sau tiết này chúng ta luyện tập tiết 21 theo PPCT.
 Giáo án Hình học 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_4950_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_n.doc