Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41+42, Bài: Ôn tập chương II - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41+42, Bài: Ôn tập chương II - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41+42, Bài: Ôn tập chương II - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh Tiết: 41; 42 (Theo PPCT) Ngày soạn: 27/02/2021 Ngày dạy: 02/3/2021 ễn tập chương II. (với sự trợ giỳp của mỏy tớnh cầm tay Casio, Vinacal ) A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - ễn tập và hệ thống cỏc kiến thức đó học về tổng 3 gúc của một tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. - ễn tập và hệ thống cỏc kiến thức đó học về tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn. 2. Kỹ năng: - Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào cỏc bài toỏn vẽ hỡnh, tớnh toỏn, chứng minh, ứng dụng trong thực tế. 3. Thỏi độ: - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc khi chứng minh cho học sinh. B. CHUẨN BỊ: GV: Giỏo ỏn, SGK, bảng phụ, thứơc thẳng, eke vuụng, bảng tổng hợp cỏc trừơng hợp bằng nhau của tam giỏc. HS: Vở ghi, SGK, BTVN, thước thẳng. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Nờu cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc mà em đó học? - GV nhận xột cho điểm. 3. Bài thực hành: Hoạt động của GV, HS Kiến thức cần đạt được Hoạt động 1: Nhắc lại về lý thuyết I. Cõu hỏi GV cho học sinh trả lời hệ thống cõu hỏi SGK trong sgk để tỏi hiện lại kiến thức đó học Hoạt động 2: Bài tập vận dụng II. Bài tập *) GV vẽ hỡnh và nờu cõu hỏi: HS: Vẽ hỡnh vào vở. ? Phỏt biểu về tổng ba gúc của một tam 2 A giỏc. 1 - Nờu cụng thức minh họa theo hỡnh vẽ. 2 1 1 2 - Phỏt biểu tc tổng gúc ngoài của tam giỏc. B C à à à 0 Nờu cụng thức minh họa. *) A1 B1 C1 180 HS: Phỏt biểu, GV: ghi bảng. ả à à *) A2 B1 C1 *) Bả àA Cà *) Làm bài tập 68: 2 1 1 ả à à GV: Yờu cầu trả lời bài tập 68 (a, b) tr141 *) C2 A1 B1 Cỏc định lớ sau được suy ra trực tiếp từ Làm bài tập 68: định lớ nào? a) Được suy ra trực tiếp từ định lớ về tổng a) Gúc ngoài của tam giỏc bằng tổng của ba gúc của một tam giỏc Giỏo ỏn Hỡnh học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh hai gúc trong khụng kề với nú. b) Tương tự cõu a) b) Trong một tam giỏc hai gúc nhọn phụ nhau. HS: Giải thớch: à à à 0 a) Cú: A1 B1 C1 180 0 àA1 àA2 180 ảA Bà Cà 2 1 1 Làm bài tập 67: *) Làm bài tập 67: 1) Đỳng 2) Đỳng 3) Sai HS: Đọc đề và tự làm việc cỏ nhõn. 4) Sai 5) Đỳng 6) Sai Yờu cầu với cỏc cõu sai thỡ phải giải thớch. Hoạt động 3: ễn tập về cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc: HS: Lần lượt phỏt biểu về 3 TH bằng nhau của tam giỏc c.c.c; c.g.c; g.c.g HS cần phỏt biểu chớnh xỏc hai cạnh và gúc xen giữa, một cạnh và hai gúc kề. - Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng. GV: Treo cỏc tam giỏc vuụng và HS chỉ cỏc tam giỏc bằng nhau theo trường hợp Bài tập 69 trang 141: GV: treo bảng phụ đề bài tập 69 tr141. A HS: Đọc đề bài GV: Vẽ hỡnh theo đề bài, yờu cầu HS vào 1 2 vở. a 1 2 B H C HS: Cho biết GT - KL của bài toỏn. D GT A a GV: Gợi ý phõn tớch bài: AB = AC; BD = CD AD a KL AD a Chứng minh: Hả Hả 900 1 2 Xột ABD và ACD cú: AB = AC(gt) AHB = AHC BD = CD(gt) à ả Cần thờm A1 A2 AD cạnh chung ABD = ACD(c.c.c) Suy ra: ABD = ACD(c.c.c) à ả Sau đú GV yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày. Do đú: A1 A2 (hai gúc tương ứng) AHB và AHC cú: AB = AC (gt) Giỏo ỏn Hỡnh học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh à ả A1 A2 (cmt) AH: Cạnh chung Suy ra: AHB = AHC(c.g.c) ả ả Suy ra: H1 H2 ả ả 0 ả ả 0 Mà: H1 H2 180 H1 H2 90 Treo bảng phụ bài tập 105tr111SBT: Bài tập 105/tr111SBT: HS: Đọc đề bài: A GV: Em nào nêu cách tính AB? HS: AB 4 5 B C AB2 = AE2 + BE2 E 9 BE = BC - EC AEC có: EC2 = AC2 - AE2(Pytago) 2 2 = 5 - 4 =9 EC2 = AC2 - AE2(Pytago) EC = 3 Hỏi: Tam giác ABC có phải là tam giác BE = BC - EC= 9 - 3 - 6 vuông không? AB2 = AE2 + BE2 = 42 + 62 = 52 HS: ABC không phải là tam giác vuông AB = 52 vì : AB2 + AC2 = 52 + 25 = 77 BC2 = 92 = 81 AB2 + AC2 BC2 ABC không phải là tam giác vuông. GV: Cho HS làm tiếp bài tập 70 tr141SGK: Bài tập 70 tr141SGK: HS: Đọc đề bài: A GV: Hãy vẽ hình và nêu GT - KL: 1 2 GV: Hướng dẫn chứng minh: H K a) AMN cân tại A 2 1 1 2 M B 3 3 C N AM = AN ABM = ACM(c.g.c) O GT ABC, AB = AC; BM = CN AB = AC, ãABM ãACN , MB = NC BH AM; CK AN (gt) (gt) HB CK = O ã à ã à ABM B1 ACN C1 KL a) AMN cân b) BH = CH c) AH = AK Bà Cà 1 1 d) OBC là tam gíc gì ? Vì sao? e) Khi Bã AC = 600 và BM = CN = ABC cân tại A BC thì tính số đo các góc của b) BH = CH AMN và xđ dạng của OBC AHB = AKC(cạnh huền-góc nhọn) Chứng minh: Về nhà. Giỏo ỏn Hỡnh học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh AB = AC (gt) à à A1 A2 ( vì ABM = ACM) c) Suy ra từ chứng minh câu b) d) OBC cân tại O à à B3 C3 à à ả à B3 B2 và C3 C 2 ả à B2 C 2 ABM = CAN e) Khi Bã AC = 600 thì tam giác cân ABC đều, OBC đều. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ: - ễn tập lớ thuyết và làm cỏc bài tập ụn tập chương II. - Về nhà xem trước bài Đ1. Quan hệ giữa - HS chỳ ý lắng nghe để thực hiện. gúc và cạnh đối diện trong một tam giỏc. Giỏo ỏn Hỡnh học 7
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_4142_bai_on_tap_chuong_ii_nam_ho.doc

