Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34, Bài 6: Tam giác cân - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34, Bài 6: Tam giác cân - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34, Bài 6: Tam giác cân - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34, Bài 6: Tam giác cân - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 34. (Theo PPCT) Ngày soạn: 17/01/2021
 Ngày dạy: 22/01/2021 
 Đ6. Tam giỏc cõn
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: - Khắc sõu cỏc kiến thức về tam giỏc cõn, đều, vuụng cõn. 
2. Kỹ năng: - Vận dụng cỏc định lớ để giải bài tập. Rốn luyện kĩ năng cm hỡnh học.
3. Thỏi độ: - Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. \
B. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu, mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng phụ ghi.
- HS: SGK, bảng nhúm, thước kẻ, mỏy tớnh bỏ tỳi, đọc trước bài.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 Hoạt động của GV, HS Kiến thức cần đạt được
 Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là cõn, cỏch - 1HS trlời và thực hiện bt 49SGK.
 chứng minh một là cõn. Sữa bài 49 
 SGK/127.
 - GV nhận xột và đỏnh giỏ.
 Hoạt động 2:
 Luyện tập: Luyện tập: 
 Chứng minh cỏc yếu tố về tam giỏc cõn Dạng 1: Chứng minh về tam giỏc cõn
 GV: Treo bảng phụ bài 50: Làm bài tập 50 trang 127
 HS: Đọc đề bài: Hướng dẫn
 ? Nếu là mỏi tụn và gúc ở đỉnh Bã AC 1450 A A
 thỡ em tớnh gúc ở đỏy ãABC như thế nào? 
 1800 1450 B C B C 
 HS: ãABC 17,50
 2 a) b)
 ã 0
 Tương tự , tớnh ãABC trong trường hợp mỏi a) Trường hợp mỏi tụn BAC 145 thỡ :
 0 0
 0 180 145
 ngúi cú Bã AC 100 ãABC 17,50
 HS: Một HS lờn bảng tớnh. 2
 0
 GV: Như vậy, với tam giỏc cõn, nếu biết số b) Trường hợp mỏi ngúi và Bã AC 100 thỡ 
 1800 1000
 đo của gúc ở đỉnh thỡ tớnh được số đo gúc ở ãABC 400
 đỏy và ngược lại. 2
 Làm bài tập 51 trang 125 SGK: Bài 51 tr125SGK A
 GV: Gọi 1 HS đọc đề bài: 
 HS: khỏc lờn bảng vẽ hỡnh, ghi GT - KL GT ABC: AB = AC D E
 HS: Cả lớp cựng làm rồi nhận xột. D AC; E AB I 
 GV: Sửa chữa sai sút. AD = AE 
 1 1
 BD  CE = I 2 2 
 GV: hỏi : Muốn so sỏnh ãABD và ãACE ta B C 
 làm thế nào ?Thử dự đoỏn hai gúc nayg a) So sỏnh: ãABD và ãACE
 như thế nào ? b) IBC là tam giỏc gỡ?Vỡ sao?
 HS: trả lời miệng: Thực chất ta đi chứng Chứng minh
 minh ãABD = ãACE . a) Xột DBC và ECB cú:
 Giỏo ỏn Hỡnh học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh 
 Vậy muốn chứng minh ãABD = ãACE ta làm AB = AC (gt)
 thế nào? àA : gúc chung
 HS: Ta đi chứng minh hai tam giỏc bằng AD = AE(gt)
 nhau rồi suy ra hai gúc tương ứng bằng Suy ra: DBC = ECB (c.g.c)
 nhau. ãABD = ãACE ( hai gúc tương ứng)
 GV: Gợi ý chứng minh:
 ãABD = ãACE
  ã ã à à
 b) Ta cú: ABD = ACE (cmt) hay B1 C1
 Bà Cà 1
 1 Mà: ãABC ãACB ( vỡ ABC cõn tại A)
  ã à ã à ả à
 Suy ra: ABC B1 ACB C1 hay: B2 C 2
 ã ã
 ABC ACB(gt) Vậy: BIC cõn tại I( theo định lý 2 về tam 
 ả à
 Hay: B2 C 2 giỏc cõn)
 
 DBC = ECB (c.g.c)
 ? BIC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao?
 HS: BIC là tam giỏc cõn tại I vỡ theo 
 ả à
 chứng minh trờn thỡ ta đó cú: B2 C 2 
 GV: Khai thỏc thờm bài toỏn: Nếu nối ED, 
 em cú thể đặt thờm cõu hỏi nào? Hóy 
 chứng minh phần này cho HS hoạt động 
 nhúm rồi trả lời.
 Cú thể chứng minh tiếp cỏc cõu sau:
 c) AED cõn
 d) EIB = DIC
 HS: Nờu cỏch cm cỏc cõu trờn.
 Hoạt động 3:
 Chứng minh cỏc yếu tố về tam giỏc đều Dạng 2: Chứng minh về tam giỏc đều 
 Làm bài tập 52 tr128SGK: Làm bài tập 52 tr128SGK: A 
 HS: Một em đọc to đề bài: y 1 2 
 GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh, ghi GT - KL 
 C 1 2 x
 ã 0
 ? Theo cỏc em ABC là tam giỏc gỡ? GT xOy =120 O B 
 HS: ABC là tam giỏc đều. OA tia phõn giỏc của xã Oy 
 GV: Vậy em hóy cm dự đoỏn đú. AB  Ox, AC  Oy
 GV: Gợi ý phõn tớch: KL ABC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? 
 ABC đều Chứng minh:
  ABO và ACO cú : Bà Cà 900 và: 
 àA ảA 600 0
 ABC cõn và 1 2 à à 120 0
 O O2 60 vỡ OA là tia phõn giỏc
 1 2
 à 0 ả 0 OA: cạnh huyền chung
 AB = AC A1 30 ; A2 30
   Suy ra: ABO = ACO (cạnh huyền, 
 gúc nhọn)
 Giỏo ỏn Hỡnh học 7 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh 
 à à 0
 ABO = ACO O1 A1 90
 ả à 0 Suy ra: AB = AC (*)
  O2 A2 90
 ABC cõn (1)
 à à 0
 OA : cạnh huyền chung O1 O2 60 à 0 ả 0
 ABO cú: O2 60 A2 30
 0
 à à 120 0 0 0
 O O2 60 (vỡ OA là tia phõn giỏc) ACO cú: Oà 60 àA 30
 1 2 1 1
 à ả à 0
 GV: Sau khi phõn tớch mời 1 HS khỏ , giỏi A1 A2 A 60 (2)
 lờn bảng trỡnh bay lại. Từ (1) và (2) suy ra: ABC đều
 Hoạt động 4:
 +) Củng cố - Hướng dẫn về nhà: 
 - ễn lại định nghĩa và tớnh chất cơ bản của 
 tam giỏc cõn, tam giỏc đều, cỏch chứng 
 minh một tam giỏc là tam giỏc cõn, tam 
 giỏc đều.
 - Đọc trước bài: Đ7. ĐỊNH LÍ PY-TA-GO. HS chỳ ý lắng nghe để thực hiện.
 Giỏo ỏn Hỡnh học 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_34_bai_6_tam_giac_can_nam_hoc_20.doc