Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 19+20: Kiểm tra, đánh giá giữa kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 19+20: Kiểm tra, đánh giá giữa kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 19+20: Kiểm tra, đánh giá giữa kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Tiết: 19; 20. (Theo PPCT). Ngày soạn: 07/11/2020. Ngày dạy: 10/11/2020. Kiểm tra, đánh giá giữa kì. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương: - Nhân hai luỹ thừa, Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, Giải thích được vì sao một PS cụ thể có thể viết được dưới dạng STPHH hoặc STPVHTH, tính chất của tỉ lệ thức,... - Biết vận dụng các định lí để suy luận. Có ý thức trình bày bài làm. - Biết đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng. - Rèn kỹ năng áp dụng kiến thức vào thực tế - Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để tính số đo của các góc. - Vẽ hình theo thứ tự bằng lời 3. Thái độ: - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc trong tiết kiểm tra. B. CHUẨN BỊ: - GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, ra đề làm đáp án, in đề. - HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương cả hình và đại, dụng cụ học tập. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. kiểm tra bài củ: Không kiểm tra. 2. Giới thiệu bài mới: Tiết này kiểm tra 90 phút cả Đại số và hình học. D. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ: Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cộng Chủ đề cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Thực hiện được Vận dụng 1. Tập hợp các phép tính về được quy tắc Q các số số hữu tỉ nhân hai lũy hữu tỉ thừa cùng cơ (8 tiết) số Số câu 1 1 2 2 = Số điểm 1,5 0,5 20% 2. Tỉ lệ thức Biết các tính Biết vận (4 tiết) chất của tỉ lệ dụng các thức. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải dạng Giáo án Hình học 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. toán tìm hai số khi biết tổng Số câu 1 1 2 2,5 = Số điểm 0,5 2 25% Giải thích được 3. STP hữu vì sao một PS hạn. STP vô cụ thể có thể hạn tuần viết được dưới hoàn dạng STPHH (2 tiết) hoặc STPVHTH 1 1 Số câu 1,5 1,5 = Số điểm 15% 4. Đường Biết đường Biết vẽ đường Vận dụng thẳng thẳng vuông trung trực của tính chất của vuông góc. góc, đường một đoạn thẳng hai đường Đường thẳng song thẳng song thẳng song song song để tính song số đo của các (13 tiết) góc Số câu 2 1 1 4 4 = Số điểm 1 1 2 40% Tổng số câu 3 3 3 9 Tổng số 1,5 4 4,5 10 điểm Tỉ lệ 15% 40% 45% E. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) *) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( a, b, c, d 0 ) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A. B. C. D. b a b c c b d c Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a c và b c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau; B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau; D. a và b vuông góc với nhau. Giáo án Hình học 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía bù nhau; B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau; D. Cả 3 ý trên đều sai II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Viết dạng thập - phân của các phân số đó: 1 ; 5 ; 13 4 6 50 Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 2 1 7 3 1 a) ; b) .3 ; c) ( 3)2.( 3)3 3 3 15 8 3 x y Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 16 3 5 Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 610 và 1000. Tính các góc D1; C2; C3; B4 F. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ: I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A II. TỰ LUẬN: (8 điểm): Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 5 Các số 1 ; 13 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 1,5 4 50 1 = 0,25 ; 13 = 0,26 4 50 Còn số 5 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 6 5 = -0,8(3) 6 12 4 6 a) 0,5 15 5 3 1 3 10 10 5 b) .3 . 0,5 8 3 8 3 8 4 c) ( 3)2.( 3)3 ( 3)5 0,5 Giáo án Hình học 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. 7 x y x y 16 1 Ta có: 2 3 5 3 5 8 x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10 1 1 1 9 Ta có: d’//d’’ ¶ µ 0 0,5 D1 A 61 (hai góc so le trong) ¶ µ 0 0,5 C2 B 100 (hai góc đồng vị) ¶ ¶ 0 Vì C2 C3 180 (hai góc kề bù) 0,5 0 ¶ 0 ¶ 0 100 C3 180 C3 80 0,5 ¶ ¶ 0 Ta thấy: B4 C2 100 (hai góc so le trong) G. KẾT THÚC: - Giáo viên thu bài, nhận xét, xếp loại giờ học. - Sau tiết này chúng ta luyện tập tiết 21 theo PPCT. Giáo án Hình học 7.
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_1920_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_n.doc