Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 29, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 29, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 29, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 29, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 29. (Theo PPCT) Ngày soạn: 03/01/2022 
 Ngày dạy: 07/01/2022
 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
2. Kĩ năng: 
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, compa, bảng phụ, thước đo góc.
Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
a) Kiểm tra bài cũ:
 HS1: 1) Phát biểu định nghĩa hai
 tam giác đồng dạng? Đáp án:
 2) Cho hình vẽ. ABC có đồng dạng 1) Định nghĩa: SGK/70 (5đ)
 với MNP không? Vì sao? Tính tỉ số 2) ABC MNP vì Aµ Mµ;Bµ Nµ;Cµ P 
 A
 đồng dạng? và
 6 AB BC AC
 4 2
 8 MN NP MP
 B Tỉ số đồng dạng: k = 2 (5đ)
 M
 2 3
 N 4 P
 +) GV nhận xét cho điểm.
b) Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1:
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định lý:
 GV treo ?1 lên bảng, gọi 1 HS đọc đề 
 bài, yêu cầu HS hoạt động nhóm *) A
 HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm Định 
 lên bảng trình bày. lý: A'
 GV nhận xét, sửa sai SGK/ M N
 ?1 73
 GV: Qua , em có nhận xét gì về B C B' C'
 điều kiện để hai tam giác đồng dạng?
 ABC, A'B'C'
 HS: hai tam giác có 3 cạnh tỉ lệ với 
 GT A'B' A'C' B'C'
 nhau thì hai tam giác đồng dạng 
 GV: Nêu định lý SGK, gọi 1 HS đọc AB AC BC
 định lý KL A'B'C' ABC
 GV: Treo hình vẽ 33 SGK lên bảng, 
 yêu cầu HS nêu GT, KL của định lý?
 HS: Đứng tại chỗ trả lời
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
? Ở ?1 , ta làm thế nào để chứng minh 
 A'B'C' ABC ?
HS: Chứng minh AMN ABC , 
 AMN = A' B 'C ' suy ra A'B'C' 
 ABC
GV: Vậy để áp dụng ?1 chứng minh 
định lý, bước đầu tiên ta nên làm thế 
nào?
HS: Dựng ΔAΜΝ sao cho MN//BC, Chứng minh: SGK/73.
AM =A’B’
GV: Vẽ hình lên bảng cho HS quan sát Không yêu cầu HS chứng minh
GV: Khi đó AMN có quan hệ gì với 
 ABC ? Suy ra được các tỉ số nào?
HS: ΔAΜΝ 
 AM AN MN
 ΔΑΒC 
 AB AC BC
GV: Để chứng minh A'B'C' 
 ABC ta cần chứng minh thêm điều 
gì?
HS: ΔAΜΝ = ΔA’B’C’
GV: Để ΔAΜΝ = ΔA’B’C’, cần thêm 
điều gì?
HS: AN = A’C’ ; MN = B’C’
GV: Từ 2 dãy tỉ số bằng nhau
A'B' A'C' B'C' A'B' AN MN
 , 
 AB AC BC AB AC BC
làm sao để chứng minh AN = A’C’; 
MN = B’C’?
 A'C' AN B'C' MN
HS: và 
 AC AC BC BC
 AN = A’C’ và MN = B’C’
GV: Nhắc lại các bước chứng minh 
định lý?
HS: - Bước 1: Dựng ΔAΜΝ sao cho 
ΔAΜΝ ΔΑΒC
- Bước 2: Chứng minh ΔAΜΝ = 
ΔA’B’C’
 Hoạt động 2:
 2. Áp dụng:
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
 H
 ?2 A
GV: Đưa nội dung ?2 lên bảng, yêu 6
cầu HS hoạt động nhóm, thảo luận 4 6 D 5
 3 2 K
 8
 4
trong 1 phút thực hiện ?2 B C E 4 F
 a) b) I c)
Nhóm 1: Xét ABC và DEF
Nhóm 2: Xét ABC và IHK
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
HS: Hoạt động theo nhóm, cử đại diện 
nhóm lên bảng trình bày *Xét ABC và DEF:
 DF DE EF 2 3 4 1
 (do ) 
 AB AC BC 4 6 8 2
HS nhận xét, GV nhận xét DEF ACB
GV lưu ý HS chú ý cách ghi hai tam *) Xét ABC và IHK:
 AB 4 
giác đồng dạng đúng thứ tự các đỉnh, 1
 IK 4 
các cạnh tương ứng. 
 AC 6 AB AC BC 
GV: Dựa vào kết quả trên, DEF và 1 
 HK 6 IK HK HI
 IHK có đồng dạng không? Vì sao? BC 8 
HS: Vì DEF ACB mà ABC HI 5 
không đồng dạng với IHK nên DEF ABC không đồng dạng với IHK
không đồng dạng với IHK *Vì DEF ACB mà ABC không 
 đồng dạng với IHK nên DEF không 
 đồng dạng với IHK
 BT 29/74 SGK: 
*) Làm bài 29 sgk A
- Hãy nêu cách tính chu vi của các tam A'
 6 9
giác 4 6 a) 
- Thực hiện bài toán B 12 C B' 8 C'
Cá nhân HS thực hiện ABC và A’B’C’ có :
 AB 6 3 
2 HS lên bảng giải 
 A' B ' 4 2 
GV nhận xét, đánh giá. 
 BC 12 3 AB BC AC
  
 B 'C ' 8 2 A' B ' B 'C ' A'C '
 AC 9 3 
 A'C ' 6 2 
 Vậy ABC A’B’C’.
 b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác 
 ABC và A’B’C
 AB BC AC AB BC CA 3
 A' B ' B 'C ' A'C ' A' B ' B 'C ' A'C ' 2
 CV 3
 Vậy ABC =
 Hoạt động 3: CV A'B'C ' 2
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lý về trường hợp 
đồng dạng thứ nhất của hai tam giác HS chú ý lắng nghe để thực hiện.
- BTVN: 30, 31 SGK/75
- Chuẩn bị bài: “Trường hợp đồng 
dạng thứ hai”.
 Giáo án Hình học lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_29_bai_5_truong_hop_dong_dang_t.doc