Giáo án Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương 2

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 - Tổng hợp và nắm vững kiến thức chương 2.

 - Biết cách giải một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản, bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit.

2. Kĩ năng

 - Biết giải phương trình, bất phương trình mũ, logagit cơ bản và các dạng phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit đơn giản.

3. Thái độ

 - Tích cực, chủ động và hợp tác trong học tập.

 - Say mê hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn.

4. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh

 - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải

quyết bài tập và các tình huống.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.

- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.

- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.

 - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh biết sử dụng các ngôn ngữ ký hiệu của toán học.

 

docx 10 trang linhnguyen 13/10/2022 4660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương 2

Giáo án Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương 2
Người soạn: Nguyễn Thị Trúc Ly- Đơn vị: THPT Bình Dương
Chủ đề: ÔN TẬP CHƯƠNG II
Thời lượng dự kiến:02 tiết
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
 - Tổng hợp và nắm vững kiến thức chương 2.
 - Biết cách giải một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản, bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit.
2. Kĩ năng
 - Biết giải phương trình, bất phương trình mũ, logagit cơ bản và các dạng phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit đơn giản.
3. Thái độ
 - Tích cực, chủ động và hợp tác trong học tập.
 - Say mê hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn.
4. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh
 - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải 
quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
 - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh biết sử dụng các ngôn ngữ ký hiệu của toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên	
 - Giáo án, bảng phụ vẽ hình, phiếu học tập, thước, compa, máy chiếu, phần mền dạy học
 - Thiết kế hoạt động học tập hợp tác cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học. 
- Tổ chức, hướng dẫn học sinh thảo luận, kết luận vấn đề.
2. Học sinh
 - Nghiên cứu bài học ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên, sách giáo khoa, bảng phụ và tranh, ảnh minh họa (nếu cần)
- Mỗi cá nhân hiểu và trình bày được kết luận của nhóm bằng cách tự học hoặc nhờ bạn trong nhóm hướng dẫn.
- Mỗi người có trách nhiệm hướng dẫn lại cho bạn khi bạn có nhu cầu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
 - Mục tiêu: Giúp cho học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
I. LŨY THỪA
1. Lũy thừa số mũ nguyên dương
 ( thừa số).
Ở đây . Quy ước .
2. Lũy thừa số mũ 0 - Lũy thừa số mũ nguyên âm
; , với .
3. Lũy thừa số mũ hữu tỷ
4. Lũy thừa số thực
 ( là số vô tỉ, là số hữu tỉ và ).
5. Tính chất của lũy thừa số mũ nguyên
a) Với , ta có
 	; ; ; ; . 
b) Nếu . 
	 Nếu với .
	 Nếu với .
6. Công thức lãi kép
.
Giả sử số tiền gốc là ; lãi suất /kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm). 
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau kì hạn gửi là 
● Số tiền lãi nhận được sau kì hạn gửi là 
II. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
Cho là số thực dương và . Hàm số được gọi là hàm số mũ cơ số 
2. Đạo hàm của hàm số mũ
	; 	; 
	. 
3. Khảo sát hàm số mũ 
 Tập xác định. Tập xác định của hàm số mũ là . 
 Chiều biến thiên. : Hàm số luôn đồng biến.
	: Hàm số luôn nghịch biến.
 Tiệm cận. Trục hoành là đường tiệm cận ngang.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm , và nằm phía trên trục hoành.
III. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho là số thực dương và . Hàm số được gọi là hàm số logaritt cơ số . 
2. Đạo hàm hàm số lôgarit
3. Khảo sát hàm số lôgarit 
Tập xác định. Tập xác định của hàm số logarit là .
Chiều biến thiên. : Hàm số đồng biến.
	: Hàm số nghịch biến.
Tiệm cận. Trục tung là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm , và nằm phía bên phải trục tung.
IV.PHƯƠNG TRÌNH-BPT MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản .
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi . 
●	Phương trình vô nghiệm khi . 
PP GIẢI PT MŨ
 1. Biến đổi, quy về cùng cơ số.
2. Đặt ẩn phụ.
3. Logarit hóa 
4. Giải bằng phương pháp đồ thị
5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
6. Sử dụng đánh giá
PP GIẢI BPT MŨ
Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.
. Tương tự với bất phương trình dạng: 
Trong trường hợp cơ sốcó chứa ẩn số thì: .
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
Đưa về cùng cơ số.
Đặt ẩn phụ.
Sử dụng tính đơn điệu
V.PHƯƠNG TRÌNH-BPT LÔGARIT
Định nghĩa
Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
Bất phương trình lôgarit là bất phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
Phương trình và bất phương trình lôgarit cơ bản: cho 
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: 
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạ 
Phương pháp giải phương trình và bất phương trình lôgarit
Đưa về cùng cơ số
Đặt ẩn phụ
Mũ hóa
+ Phương thức tổ chức: 
+Dự kiến sản phẩm: 
Phân công 4 tổ nhiệm vụ ở nhà, chuẩn bị bài cũ và treo bảng phụ lên.
Học sinh nắm được các kiến thức bài cũ.
+Đánh giá kết quả hoạt động: 
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
1. ĐƠN VỊ KIẾN THỨC: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
 - Mục tiêu: Học sinh nắm vững kiến thức, tính chất cơ bản và các dạng bài tập đơn giản liên quan đến hàm luỹ thừa, hàm mũ và hàm lôgarit
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1. .
2. .
3..
4..
5..
6..
+ Phương thức tổ chức hoạt động:
+ Nắm được cách tìm TXĐ của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
1. .
2. .
3. .
4. .
5. .
6. 
+ Kết quả 1. Học sinh lên bảng và thực hiện được câu 1, câu 2, câu 3.
+ Kết quả 2. Học sinh lên bảng và thực hiện được câu 4, câu 5, câu6.
+ Giáo viên nhận xét bài giải của học sinh, từ đó chốt lại cách giải phương trình mũ cơ bản.
2. ĐƠN VỊ KIẾN THỨC: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
- Mục tiêu: Học sinh nắm vững cách giải phương trình mũ cơ bản, nắm được cách giải một số dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
DẠNG 2: PT, BPT MŨ.
Giải phương trình: .
Giải phương trình: .	
Giải phương trình: . 
Giải phương trình: 
Giải phương trình: là:
+ Phương thức tổ chức hoạt động: 
 Tổ chức hoạt động nhóm
+ Nắm được phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ.
Câu 1.
Giải
Đặt (), khi đó phương trình đã cho tương đương với 
Câu 2.
Giải
Đặt (), khi đó phương trình đã cho tương đương với 
Câu 3.
Giải
Đặt (), khi đó phương trình đã cho tương đương với 
Câu 4.
Giải
Đặt (), khi đó phương trình đã cho tương đương với 
Câu 5.
Giải
+ Giáo viên nhận xét bài giải của các nhóm.
DẠNG 3: PT, BPT LÔGARIT.
Câu1. Giải phương trình:
Câu 2. Giải phương trình:
Câu 3. Giải phương trình: 
Câu4. Giải bất phương trình:
+ Phương thức hoạt động: chia lớp thành 4 nhóm và phân công nhiệm vụ cho các nhóm.
+ Nắm được phương pháp giải phương trình, bất phương trình lôgarit.
Câu 1. 
 PT..
Câu 2. 
PT.
Câu 3. PT.
 Câu 4. 
TXĐ 
BPT
+ Giáo viên nhận xét bài giải của các nhóm.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NHẬN BIẾT
1
Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình 
A.	B.	C.	D.
Câu 2: Bất phương trình có nghiệm là
A.	B.	C.	D.
Câu 3: Phương trình có nghiệm là
A..	B..	C..	D..
Câu 4: Giải phương trình 
A.	B.	C.	D.
Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình .
A..	B..	C..	D..
THÔNG HIỂU
2
Câu 6: Giải phương trình .
A..	B..	C..	D..
Câu 7: Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng
A..	B..	C..	D..
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là
A..	B..	C..	D..
Câu 9: Tìm số nghiệm của phương trình .
A..	B..	C..	D..
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình 
A.	B.	C.	D.
VẬN DỤNG
3
Câu 11: Gọi là tập nghiệm của phương trình trên . Tổng các phần tử của bằng
A..	B..	C..	D..
Câu 12: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A..	B..	C..	D..
Câu 13: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A..	B..	C..	D..
Câu 14: Phương trình có hai nghiệm Tổng bằng
A.	B.	C.	D.
VẬN DỤNG CAO
4
Câu 15: Cho phương trình , gọi là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của là
A..	B..	C..	D..
Câu 16: Xét các số nguyên dương sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Tính giá trị nhỏ nhất của .
A.	B.	C.	D.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A.	.	B..	C..	D..
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình có nghiệm ?
A. .	B..	C..	D..
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm?
A.	.	B..	C..	D..
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn ?
A.	.	B..	C..	D..
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm ?
A.	.	B..	C..	D..
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn ?
A.	.	B..	C..	D..
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc  ?
A.	.	B..	C..	D..
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho khoảng thuộc tập nghiệm của bất phương trình .
A.	.	B..	
C..	D..
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình 
A.	.	B..	C..	D..
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Phiếu bài tập trắc nghiệm trong phần IV.
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Phương trình mũ cơ bản
- Hiểu được định nghĩa phương trình mũcơ bản
- Giải được các phương trình mũ cơ bản
2. Cách giải một số phương trình, bất phương trình mũ đơn giản
- Nắm được các dạng giải phương trình, bất phương trình mũ đơn giản.
- Giải phương trình dạng đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ ở dạng đơn giản
- Giải phương trình dang đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ có nhiều biến đổi biểu thức phức tạp
- Giải phương trình mũ bằng phượng pháp hàm số, phương trình mũ chứa tham số
1. Phương trình, bất phương trình Logarit cơ bản
- Hiểu được định nghĩa phương trình, bất phương trình loogarit cơ bản
- Giải được các phương trình Logarit cơ bản
2. Cách giải một số phương trình , bất phương trình Logarit đơn giản
- Nắm được các dạng giải phương trình, bất phương trình loogarit đơn giản.
- Giải phương trình dạng đưa về cùng cơ số,đặt ẩn phụ và mũ hóa ở dạng đơn giản
- Giải phương trình dang đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ có nhiều biến đổi biểu thức phức tạp
- Giải phương trình Logarit bằng phương pháp hàm số, phương trình Logarit chứa tham số
-----HẾT-----

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giai_tich_lop_12_on_tap_chuong_2.docx