Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 8 - Vũ Thị Hường
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 22 + 23: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc đúng: Lùi dần, ríu rít, lộ, sôi nổi, lễ phép, nặng nhọc, nghẹn ngào, ốm nặng lắm, lòng tốt, lặng đi
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy bài, bư¬ớc đầu phân biệt lời ng¬ười dẫn chuyện với lời của nhân vật.
- Nghĩa các từ: sếu, u sầu, nghẹn ngào.
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nói: Biết nhập vai một bạn nhỏ trong chuyện, kể lại đư¬ợc toàn bộ câu chuyện; giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS phải biết quan tâm đến mọi người xung quanh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 8 - Vũ Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 8 - Vũ Thị Hường
i 2. - Hs trao đổi theo gợi ý sau: + Bạn đó tên là gì? học ở lớp nào? ở đâu? +Bạn ó đặc điểm gì nổi bật? + Tình cảm của em và bạn như thế nào? - Gọi hs đọc bài làm - GV nhận xét. Tiêu chí đánh giá: 1. Viết đúng nội dung yêu cầu của đề bài chưa? 2. Đủ số lượng câu chưa? 3. Dùng từ, đặt câu hay và hợp lí chưa? Kể về một người bạn mà em yêu mến - Hs trao đổi và kể cho nhau nghe về người bạn mà mình yêu quý. - Hs viết lại vào vở 4. Củng cố kiến thức: (1’) - Chúng ta phải cư xử với những người sống gần gũi với mình như thế nào? - kính trên, nhường dưới, yêu quý mọi người.... - GV: Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Thực hành tiếng Việt LUYỆN VIẾT CHỮ HOA G I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cách viết hoa chữ G thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng: Gia - rai bằng cỡ chữ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng viết chữ hoa đẹp. 3. Thái độ: - Cẩn thận khi viết. II. CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ hoa G. II.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định tổ chức(1’) Sĩ số 35 vắng Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 2. KiÓm tra bµi cò:(3’) - Häc sinh viÕt b¶ng con: E, £-®i-xon - NhËn xÐt, - Gi¸o viªn nhËn xÐt bµi viÕt ë nhµ cña häc sinh. 3. Bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi:(1’) - Gi¸o viªn nªu yªu cÇu tiÕt häc. b. Híng dÉn viÕt trªn b¶ng con:(10’) + LuyÖn viÕt ch÷ hoa: - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài viết. - Häc sinh đọc nội dung bài. - Vì sao phải viết hoa từ Gia- Rai ? - Đố bạn nào biết câu thơ cho ta biết điều gì? - Trong bài viết có những chữ cái nào cao 2 dòng li rưỡi? - Những chữ nào cao 2 dòng li? - Các chữ còn lại cao mấy dòng li? - GV treo ch÷ mÉu : G - Ch÷ G viết hoa gồm mấy nét, là những nét nào? - Chữ G viết hoa gần giống chữ nào đã học? - GV viÕt mÉu kÕt hîp nh¾c l¹i c¸ch viÕt: Đặt bút giữa dòng kẻ 3 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, dừng bút ở đường kẻ 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng ngược lại, viết nét khuyết ngược dài 2 dòng li rưỡi, dừng bút giữa dòng kẻ 1. - Häc sinh tËp viÕt ch÷: G trªn b¶ng. - Gv nhËn xÐt vµ söa sai cho HS. + LuyÖn viÕt tõ øng dông: - Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào? - GV viết mẫu. - Häc sinh tËp viÕt b¶ng con: Gia- rai - Gv nhËn xÐt vµ söa sai cho HS. + LuyÖn viÕt c©u øng dông: - Trong thơ có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - GV viết mẫu Gió, Tiếng. -Häc sinh tËp viÕt trªn b¶ng con . - Gv nhËn xÐt vµ söa sai cho HS. c.Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt:(14’) - Tư thế ngồi viết như thế nào? - GV nªu yªu cÇu bµi viÕt. - Gv nh¾c nhë HS ngåi viÕt ®óng t thÕ , cÇm bót ®óng. - HS viÕt bµi. - GV quan s¸t, uèn n¾n häc sinh viÕt cho ®Ñp, ®óng. d.ChÊm, ch÷a bµi:(2’) - Gi¸o viªn chÊm kho¶ng 5 bµi. - NhËn xÐt ®Ó c¶ líp rót kinh nghiÖm. - Cho HS quan sát bài viết đẹp. 4.Cñng cè, dÆn dß:(3’) - Nh¾c l¹i c¸c ch÷ võa «n? - Nêu cấu tạo chữ G ? - ChuÈn bÞ bµi sau: ¤n ch÷ hoa G ( tiÕp) - NhËn xÐt giê häc. - 1 HS viÕt b¶ng líp, ë díi viÕt b¶ng con. - HS nghe. - 1 HS đọc. - Vì đó là tên một địa danh. - Cảnh đẹp của một tỉnh. -G, C, K. - HS quan sát và trả lời. - 2 dòng li: chữ đ - cao 1 dòng li. - Häc sinh quan s¸t vµ tr¶ lêi. - Gồm 2 nét : 1 nét cong dưới và nét cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và 1 nét khuyết ngược. - Gần giống chữ C viết hoa. - HS quan s¸t GV viÕt mÉu. - C¶ líp viÕt b¶ng con. - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o. - Líp viÕt b¶ng con. - Chữ Gió và chữ Tiếng phải viết hoa vì là chữ đầu câu. - Líp viÕt b¶ng con : Gió, Tiếng. - HS nêu. - HS viÕt bµi. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Bồi dưỡng tiếng Việt ÔN:TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ? I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Më réng vèn tõ theo chñ ®iÓm Céng ®ång. - ¤n tËp kiÓu c©u Ai (c¸i g×, con g×) lµ g×? 2. Kỹ năng: - HS sö dông tõ chÝnh x¸c viÕt c©u ®óng theo mÉu. 3. Thái độ: - Có tinh thần thương yêu đồng loại. II. CHUẨN BỊ: - B¶ng viÕt néi dung c¸c bµi tËp. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định tổ chức(1’) Sĩ số 35 vắng Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 2. KiÓm tra bµi cò: (3’) - Tìm từ có tiếng đồng? - GV nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: 2’ - Tiết Luyện từ và câu hôm nay , ta tìm hiểu thêm một số vốn từ về chủ điểm Cộng đồng và ôn tập kiểu câu Ai là gì ? b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: 5’ - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV cho hs thảo luận nhóm đôi. - Mời 1 nhóm đọc câu hỏi, 1 nhóm trả lời. - GV nhận xét. + Cộng đồng có nghĩa là gì? + Cộng tác có nghĩa là gì? + Tìm thêm các từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng : - đồng chí, đồng môn, đồng khoá, đồng niên, ... - đồng tâm, đồng cảm, đồng lòng, đồng tình, ...) Bài 2: 12’ Tìm các bộ phận của câu: Trả lời câu hỏi Ai (cái gì , con gì )? Làm gì? - Gọi hs đọc yêu cầu. - Gv cho hs làm bài. -Tổ chức chữa bài. * Bài 3 (8') Gạch dưới từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn. - GV chép đoạn văn lên bảng HS tìm và ghi vào vở từ chỉ hoạt động. - Nhận xét, chữa bài. Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Sáu cái chân ong làm việc như máy.Những hạt đất vụn do dế đùn lên lần lượt bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở. 4.Cñng cè , dÆn dß:2’ - Bµi häc kh¾c s©u kiÕn thøc g×? - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ xem l¹i bµi tËp. Hoµn thµnh bµi tËp. - HS thi tìm từ : Đồng bào, đồng chí, đồng hương - 1HS đọc yêu cầu của bài. -Thảo luận nhóm đôi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét. -Hãy viết tiếp vào chỗ trống những từ có tiếng đồng hoặc tiếng cộng có ý nghĩa: Nghĩa của từ Từ ngữ Toàn thể những người cùng sống gắn bó thành một khối trong xã hội cộng đồng Người cùng góp sức... cộng tác Người cùng làm một nghề. đồng nghiệp Người cùng một tuổi đồng niên Quần áo cùng một kiểu quy định đồng phục Từ có nghĩa giống nhau đồng nghĩa - Đọc yêu cầu. - Hs tự làm bài. -1 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. - Chữa bài. - Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Ai? Làm gì? -Chú cá heo này đã cứu sống một phi công Con gì? Làm gì? - Sáng nay, em vẽ một bức tranh con Ai? Làm gì? ngựa, đưa cho bà xem. - HS làm bài. 1 nhóm làm vào bảng phụ. Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Sáu cái chân ong làm việc như máy.Những hạt đất vụn do dế đùn lên lần lượt bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở. Rút kinh ngiệm giờ dạy: TUẦN 6 Ngày soạn: 2/ 9/ 2015 Ngày giảng: Thứ hai/ 5/ 10/ 2015 Tập đọc - kể chuyện Tiết 16 + 17: BÀI TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: A- Tập đọc 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ: Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn. - Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài (khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn) - Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu chuyện. Từ câu chuyện, hiểu lời khuyên: lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. 3. Thái độ: Thực hiện lời nói đi đôi với việc làm. B- Kể chuyện 1. Rèn kỹ năng nói - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. - Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình. 2. Rèn kỹ năng nghe. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Giao tiếp. - Lắng nghe tích cực III. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc, IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức lớp: (1’) Sĩ số: 39; vắng:....... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi học sinh đọc bài: Cuộc họp của chữ viết: + Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? + Cuộc họp đề ra cách giải quyết gì để giúp em Hoàng? - Nhận xét - Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng không biết dùng dấu chấm câu. - Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Luyện đọc: (29') a. GV đọc mẫu - Hướng dẫn cách đọc: Giọng nhân vật "tôi" nhẹ nhàng hồn nhiên, giọng Mẹ ấm áp dịu dàng. b. Hướng dẫn luyện đọc - kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc nối tiếp câu( 2 lần) - kết hợp sửa lỗi phát âm - Lần 1: sửa tại chỗ. - Lần 2: ghi từ lên bảng cho học sinh đọc. - Lần 3: sửa phát âm - Mỗi h/s đọc nối tiếp nhau đọc từng câu. - làm văn, loay hoay, lia lịa... + Đọc nối tiếp đoạn 2 lần: - GV chia đoạn: - Lần 1: Kết hợp đọc câu dài: - Học sinh đọc nôi tiếp đoạn: + Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp bài văn ngắn ngủn như thế này? - Lần 2: Kết hợp giải thích từ: + Khăn mùi xoa là loại khăn như thế nào? + Viết nhanh và liên tục là viết thế nào? + Giải nghĩa từ ngắn ngủn. - Đặt câu có từ ngắn ngủn? - loại khăn mỏng, nhỏ dùng để lau tay, lau mặt. - viết lia lịa - rất ngắn ( có ý chê) - Bạn Lan viết văn ngắn ngủn. + Đọc nối tiếp lần 3 - HS đọc nối tiếp đoạn - Nhận xét +Đọc đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm bàn - đại diện nhóm đọc - nhận xét. + Gọi 1 học sinh đọc toàn bài. TIẾT 2 3. Tìm hiểu bài: (8') - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2: 1 . Cô-li-a khó viết bài tập làm văn. + Hãy tìm tên người kể lại câu chuyện này? + Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào? - Là Cô-li-a. - Cô giáo ra đề văn: Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ. +Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài tập làm văn? =>Cô- li-a thấy khó làm bài tập làm văn kể về những việc em đã giúp mẹ, vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc cho em. thỉnh thoảng mẹ bận, định bảo em giúp mẹ việc này, việc kia nhưng thấy em đang học mẹ lại thôi. Thế nhưng, Cô- li-a vẫn cố viết bài văn của mình được dài hơn. Vậy Cô-li-a đã làm cách nào, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài. - Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc. - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3: + Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a đã làm cách gì để bài viết dài hơn? 2 .Cô-li-a thực hiện đúng lời đã nói trong bài tập làm văn - Cô - li – a nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra những việc mình chưa bao giờ làm. + Vì sao mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo: a, Lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên? - Khi mẹ bảo Cô-li-a giặt quần áo, lúc đầu em rất ngạc nhiên vì chưa bao giờ em phải giặt quần áo. Mẹ luôn làm giúp bạn, đây là lần đầu tiên mẹ bảo bạn giặt quần áo. b, Sau đó, Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ. - Cô-li-a vui vẻ nhận lời vì bạn nhớ ra đó là việc bạn viết trong bài tập làm văn của mình. + Em học được điều gì từ bạn Cô-li-a? - lời nói phải đi đôi với việc làm => Điều cần học ở Cô-li-a là biết nhận lỗi vì lời nói phải đi đôi với việc làm. 4. Luyện đọc lại: (7') - Yêu cầu luyện đọc đoạn 3 và 4 của bài. - GV nhận xét, ghi điểm - Học sinh luyện đọc theo nhóm đôi. + 2, 3 nhóm thi đọc - Nhóm khác nhận xét KỂ CHUYỆN 1. Xác định yêu cầu: (2') - Gọi h/s đọc yêu cầu. - Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự trong câu chuyện bài tập làm văn. 2. Hướng dẫn kể chuyện: (15') => để sắp xếp được các tranh theo đúng nội dung chuyện, em cần quan sát tranh và xác định nội dung mà tranh đó minh họa là của đoạn nào. Sau khi đã xác định nội dung của từng tranh, ta mới sắp xếp chúng lại theo trình tự của câu chuyện. - Thứ tự đúng của tranh là: 3 – 4 – 2 - 1 - Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em + Kể trước lớp: - Gọi 4 h/s kể trước lớp, mỗi h/s kể một đoạn. + Kể theo nhóm: - GV chia lớp thành các nhóm: Yêu cầu mỗi h/s chọn một đoạn kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe. + Kể trước lớp: - Tổ chức cho h/s thi kể chuyện - Tuyên dương nhóm kể tốt. + 4 h/s kể chuyện. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Các nhóm kể chuyện. - H/s thi kể chuyện. - Lớp bình chọn bạn kể tốt nhất. 3.Củng cố kiến thức: (3') - Em đã làm giúp bố mẹ những việc gì? - Nhận xét giờ học. - Em quét nhà, nhặt rau, trông em.... - Về nhà ôn bài, kể lại chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài: Nhớ lại buổi đầu đi học. RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán Tiết 26: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải toán. 3. Thái độ:Có ý thức học II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức lớp: (1’) Sĩ số: 39; vắng:....... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi 1 hs lên bảng làm bài: + Tìm của 36? + Tìm của 12? + Muốn tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số ta làm như thế nào? - Nhận xét của 36 là: 36 : 6 = 6. của 12 là: 12 : 2 = 6 - Ta lấy số đó chia cho số phần. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. HD HS làm bài: Bài 1: (6') - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài: - Yêu cầu học sinh làm bài - Gv nhận xét, chữa bài a) của 12cm là 6 cm. của 18 kg là 9 kg. của 10 l là 5 l. b) của 24m là 4 m của 30 giờ là 5 giờ. của 54 ngày là 9 ngày. + Nêu cách tìm của 54 ngày? - Lấy 54 : 6 = 9 (ngày) + Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào? - ta lấy số đó chia cho số phần. Bài 2: (7') - Gọi học sinh đọc bài toán: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng toán nào? - Yêu cầu học sinh làm bài. Tóm tắt: 30 bông hoa ? bông - Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. - Học sinh làm bài - đọc - nhận xét. Bài giải Số bông hoa Vân tặng bạn là: 30 : 6 = 5 (bông) Đáp số: 5 bông hoa Bài 3: (7') - Gọi học sinh đọc bài toán: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn tính số học sinh lớp 3A đang tập bơi ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài Tóm tắt: 28 học sinh ? học sinh - ta lấy số hs có chia cho số phần Bài giải Số học sinh lớp 3A đang tập bơi là: 28 : 4 = 7 (học sinh) Đáp số: 7 học sinh => Qua hai bài tập em có nhận xét gì? - Cả hai bài tập đều vận dụng kiến thức tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm như thế nào? - lấy số đó chia cho số phần. Bài 4: (7') - Bài yêu cầu gì? - GV treo hình vẽ lên bảng: + Hiểu nghĩa là gì? + Muốn biết đã tô màu số ô vuông của hình nào thì ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài. - Gọi HS đọc kết quả - Nêu cách làm. - Đã tô màu số ô vuông của hình nào? - Hình đó được chia làm 5 phần bằng nhau lấy 1 phần - Ta đếm số ô vuông rồi lấy tổng số ô vuông chia ra làm 5 phần bằng nhau, lấy 1 phần. - Học sinh làm bài - đọc - nhận xét. - Đã tô màu số ô vuông ở hình 2 và hình 4. - Hình 2 có 10 ô vuông đã tô màu 2 ô vuông là đúng, vì có 10 ô vuông chia thành 5 phần bàng nhau mỗi phần là ô vuông. 4. Củng cố kiến thức: (2') + Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào? - Nhận xét giờ học. - ta lấy số đó chia cho số phần - Về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học. - Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 3/ 10/ 2015 Ngày giảng: Thứ ba / 6/ 10/ 2015 Chính tả Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Nghe - viết trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần eo/oeo. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi viết chính tả. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức lớp: (1’) Sĩ số: 39; vắng:....... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5') - GV đọc cho hs lên bảng viết: Cơm nếp, nắm gạo, lo lắng, lòng sông. - Nhận xét, - HS viết bảng: Cơm nếp, nắm gạo, lo lắng, lòng sông. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn viết chính tả: (20') - GV đọc đoạn văn: + Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa? +Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo? - 2 HS đọc lại - Chưa bao giờ Cô-li-a giặt quần áo. - Vì đó là việc bạn nói đã làm trong bài tập làm văn. - Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn có những từ nào cần phải viết hoa? - Có 4 câu - Chữ đầu câu và tên riêng. + Hướng dẫn viết từ khó: - GV đọc cho học sinh viết bảng: Cô - li - a.... - Viết chính tả, soát lỗi. - GV đọc cho hs viết bài - HS viết bảng con - HS viết bài. Tự soát lỗi ra lề vở + Chấm bài: - GV thu 5 – 7 bài. Nhận xét chung 3. Luyện tập: Bài 1: (3') + Bài yêu cầu gì? + Yêu cầu học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: (3') - Nêu yêu cầu bài? - Yêu cầu học sinh làm bài. - GV chốt lại lời giải đúng 1. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. - Học sinh lên bảng làm bài. Đọc bài, nhận xét. a.Kheo chân b.Người lẻo khoẻo c.Ngoéo tay. 2. Điền vào chỗ trống s / x. Giầu đôi con mắt, đôi tay. Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm Hai con mắt mở, ta nhìn Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời. 4. Củng cố kiến thức: (2') - Gọi 1 hs đọc nội dung bài tập 2, 3. - Nhận xét giờ học. - Về viết lại bài, làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài: Nhớ lại buổi đầu đi học RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Toán Tiết 27: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng chia. 3. Thái độ:Có ý thức học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức lớp: (1’) Sĩ số: 39; vắng:....... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi 2 hs lên bảng làm bài: + Tìm của 42 cm? + Tìm của 14 kg? - Muốn tìm một số phần của một số ta làm thế nào? - Gv nhận xét - HS làm bài: + của 42 cm là 7 cm. + của 14 kg là 7 kg - lấy số đó chia cho số phần B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1') 2.Hướng dẫn thực hiện phép chia 96 : 3 (13’) - GV viết phép chia: 96 : 3 = ? + Nhận xét gì về phép chia này? - Đây là phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. + Muốn thực hiện phép chia ta phải làm gì? - Đặt tính rồi tính - GV giới thiệu cách đặt tính và tính: 96 3 . 9 chia 3 được 3 viết 3 9 32 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 06 9 bằng 0 + Cột dọc biểu thị cho dấu chia, dấu gạch ngang biểu thị cho dấu bằng. 6 . Hạ 6; 6 chia 3 được 2 0 viết 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. => Thực hiện chia từ trái qua phải bắt đầu từ hàng chục sau đó mới đến hàng - HS nêu cách tính đơn vị. + Vậy 96 : 3 = ? 96 : 3 = 32 + Mỗi lần chia ta phải thực hiện mấy - ta thực hiện qua 3 bước: Chia nhẩm, bước nhẩm? nhân nhẩm và trừ nhẩm. + Trong phép chia này ta phải thực hiện + 2 lần chia. qua mấy lần chia? + Mỗi một lần chia ta được mấy chữ số ở thương? - một chữ số ở thương. + Khi chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm thế nào? + Gồm 2 bước: + Đặt tính: + Tính: thực hiện từ trái sang phải, mỗi lần chia ta thực hiện qua 3 bước nhẩm( chia, nhân ngược, trừ nhẩm) 3. Luyện tập: Bài 1: (5') - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài: 1. Tính: 48 4 84 2 66 6 4 12 8 42 6 11 + Nêu cách chia? 08 04 06 8 4 6 0 0 0 + Các phép chia đã phải thực hiện qua mấy lần chia? + 2 lần chia. + Mỗi một lần chia ta thực hiện qua mấy b
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_8_vu_thi_huong.doc