Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 35 (Bản 3 cột)

KỂ CHUYỆN

ÔN TẬP CUỐI KỲ II (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:

1- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:

+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34

+Kĩ năng đọc: đọc đúng, rõ ràng (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII

2 - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu thăm, bảng phụ, bút dạ,

 

doc 31 trang linhnguyen 24/10/2022 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 35 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 35 (Bản 3 cột)

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 35 (Bản 3 cột)
I. MỤC TIÊU:
1- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+Kĩ năng đọc: đọc đúng, rõ ràng (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
2 - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu thăm, bảng phụ, bút dạ,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2:Kiểm tra đọc
*HĐ3: Bài tập 2:
A, Bảo vệ Tổ quốc
-Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: giang sơn ,non sông, đất nước
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệTổ quốc:đấu tranh, chiến đấu, tuần tra..
B, Sáng tạo:
- Từ ngữ chỉ trí thức: bác sĩ, giáo viên..
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức: dạy học, chữa bệnh..
C, Nghệ thuật:
- Từ ngữ chỉ người hoạt động nghệ thuật: diễn viên, nhà biên kịch
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: hát, múa
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: tuồng, chèo, hội họa.
3. Củng cố -Dặn dò: 2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 
* Kiểm tra 1/4 số học sinh trong lớp
- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
-Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- GV cho điểm
*Gọi HS đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm4, trình bày
- NX, KL các từ đúng
- Cho HS ghi vở, đọc-NX
- Nhắc học sinh ghi nhớ những từ ngữ vừa được ôn luyện
- NX giờ học
- Häc sinh bèc th¨m, xem l¹i bµi
- §äc 1 ®o¹n hoÆc c¶ bµi theo chØ ®Þnh trong phiÕu, tr¶ lêi c©u hái
-NX
-Häc sinh ®äc 
- HS th¶o luËn nhãm4
 §¹i diÖn c¸c nhãm d¸n bµi lªn b¶ng líp, ®äc kÕt qu¶, nhËn xÐt, bæ sung 
- C¶ líp lµm vµo vë
Bæ sung:
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 
- Biết đọc, viết các số có đến 5 chữ số
- Biết thực hiện các phép tính + , - ,x,: , tính giá trị của biểu thức
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phấn mầu, đồng hồ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
ChữaBT4b(176)
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2:Thực hành:
 Bài 1a,b,c: Kết quả: 
 a. 76 245 b.51 807 c. 90 900
Bài 2: 
 54287 78362 4508 34625 5
+29508 -24935 x 3 46 6925
 83795 53427 13524 12
 25
 0
Bài 3: 
Đồng hồ A:10 giờ 18 phút
Đồng hồ B:1 giờ 50 phút hay 2 giờ kém10 phút
Đồng hồ C: 6 giờ 34 phút hay 7 giờ kém26 phút
 Bài 4: 
a.(9+6)x4 9+6x4 
=15x4 = 9+ 24
= 60 = 33
b.28+21:7 (28+21):7 
=28+3=31 =49:7=7
Bài 5: 
Mua 1 đôi dép phải trả số tiền là:
92000:5=18500(đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:
18500x3=55500(đồng)
Bổ sung:
3. Củng cố dặn dò:2’
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm
- GV nêu mục tiêu tiết học
*Gọi HS đọc đề
- GV đọc, học sinh viết từng số vào vở
-Gọi HS làm bảng,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
-Gọi HS làm,chữa bài, yêu cầu học sinh nêu cách tính-NX
*Gọi HS đọc đề
-Gọi HS làm,chữa bài, -NX
*Gọi HS đọc đề
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính khi biểu thức có phép tính cộng,trừ,nhân,chia(có dấu ngoặc đơn)?
-Gọi HS làm,chữa bài, -NX
+NX hai phép tính từng phần rút ra KL?
*Gọi HS đọc đề-tóm tắt
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
-Gọi HS làm,chữa bài, -NX
- Tổng kết lại nội dung đã ôn
- Nhận xét tiết học
- 1 häc sinh
 -NX
- 1 häc sinh ®äc 
- 1 häc sinh lªn b¶ng, líp lµm vë,ch÷a-NX
- 1 häc sinh ®äc 
- häc sinh lªn b¶ng, líp lµm vë,ch÷a-NX
-HS ®äc
- Cho häc sinh xem ®ång hå råi tr¶ lêi c©u hái-NX
- 1 häc sinh ®äc 
- Häc sinh tù lµm bµi, 2 HS lµm b¶ng,ch÷a-NX
- 1 häc sinh ®äc,tãm t¾t
- 1 häc sinh lªn b¶ng, líp lµm vë,ch÷a-NX 
- Nghe
TẬP VIẾT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II 
I. MỤC TIÊU:
1- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
2 - Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viết lại chính xác bài Nghệ nhân Bát Tràng(tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút), trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu viết tên bài tập đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2: Kiểm tra tập đọc:
*HĐ3: Viết chính tả
-Tìm hiểu nội dung
-Viết chữ khó
-HD cách trình bày
- Viết bài
- Soát lỗi
3. Củng cố - Dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu yêu cầu tiết học
* GV kiểm tra 1/4 số học sinh 
- GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
- Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- GV cho điểm
* GV đọc 1 lần bài chính tả Nghệ nhân Bát Tràng
- Gọi HS đọc chú giải
+ Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra?
+ Tìm những chữ khó viết
-Cho HS viết,đọc chữ khó-NX
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?
- Đọc cho học sinh viết
- Chấm 1 số bài. Nhận xét
- NX giờ học
- Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
- 3 häc sinh ®äc l¹i
- Häc sinh ®äc 
- Nh÷ng s¾c hoa, c¸nh cß bay dËp dên, luü tre, c©y ®a, con ®ß, l¸ tróc qua s«ng
- Häc sinh nªu
- ViÕt,®äc ch÷ khã-NX
- Dßng 6 ch÷ c¸ch lÒ 2 « li, dßng 8 ch÷ c¸ch lÒ 1 « li
- Nghe - viÕt bµi.
- Nghe - so¸t lçi
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ 2 VÀ CUỐI NĂM.
I. MỤC TIÊU:
1- Nắm được 1 số kĩ năng đã học trong kì 2 
2- Thực hiện và vận dụng tốt những điều đã học vào tình huống cụ thể.
3 -GD HS ý thức bảo vệ và tôn trọng tài sản của người khác, bảo vệ nguồn nước,
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tài liệu liên quan đến những bài đã học
- Phiếu thảo luận nhóm, thẻ màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 : Giới thiệu bài:
*HĐ2: Kể tên các bài học 
- Y/c HS kể tên các bài học
- GV ghi bảng
*HĐ3: Thảo luận nhóm
- GV chia lớp thành 4 nhóm rồi nêu tình huống
- Cho HS thảo luận nhóm, đại diện giơ thẻ
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
*HĐ4: Chơi trò chơi "Hái hoa dân chủ"
- GV đưa ra 1 số phiếu có ghi sẵn câu hỏi có nội dung học trong chương trình
- HS lên hái hoa và trả lời câu hỏi
*HĐ5: Thi hát bài hát theo chủ đề đã học
- Yêu cầu HS hát theo hình thức tiếp sức
3. Củng cố dặn dò:2’
 - NX giờ học 
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II ( TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
1- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
2 - Nhận biết các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu viết tên bài tập đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2: Kiểm tra tập đọc:
*HĐ3: Bài tập 2:
Những con vật được nhân hóa
Từ ngữ nhân hóa con vật
Các con vật được gọi
Từ ngữ tả các con vật
Cua càng
Thổi xôiđi hội,cõng nồi
tép
Cái
đỏ mắt,nhóm lửa,chép miệng
ẩc
Cậu 
Vặn mình,pha trà
Tôm
Chú
Lật đật,đI chợ,dắt tay bà Còng
Sam
Bà
Dựng nhà
Còng
Bà
Dã tràng
ông
Móm mém,rụng hai răng,khen xôI dẻo
3. Cñng cè - DÆn dß:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu yêu cầu tiết học
* GV kiểm tra 1/4 số học sinh 
- GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
-Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
-Gọi HS đọc bài
- Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- NX, cho điểm
* GV đọc 1 lần bài : Cua Càng thổi xôi
a)Trong bài thơ trên mỗi con vật được nhân hoá nhờ những từ ngữ nào? 
-Cho HS thảo luận nhóm,viết phiếu,đọc-NX
b) Em thích hình ảnh nào ? Vì sao?
- NX giờ học
-8 HS bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
- 3 häc sinh ®äc l¹i
- th¶o luËn nhãm
- Mét sè nhãm tr×nh bµy - NX
- Cua cµng thæi x«i, câng nåi trªn l­ng v× h×nh ¶nh ®ã rÊt ngé nghÜnh
- ViÕt bµi vµo vë
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết tìm số liền trước của 1số, số lớn nhất (số bé nhất) trong 1 nhóm 4 số 
- Biết thực hiện các phép tính + , - , x , : và giải toán bằng hai phép tính 
-Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phấn mầu, 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
8 xe : 25 200 gói
3 xe : gói ?
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2:Thực hành:
 Bài1: 
a.Kết quả: 8269,35460,9999
b,Khoanh phần D: 44202
Bài 2: 
 8129 49154 4605 2918 9
+ 5936 - 3728 x 4 21 324
 14065 45426 18420 38
 2
 Bài 3: 
Cửa hàng đã bán số bút chì là:
840:8=105(cái bút)
Cửa hàng còn số bút chì là:
840-105=735(cái bút)
Bài 4 a, b, c: 
a.Cột1:Tên người mua hàng
Cột2:giá tiền 1 con búp bê và số lượng búp bê từng người mua
Cột3: giá tiền 1 ô tô và số lượng ô tô từng người mua
Cột4: giá tiền 1 máy bay và số lượng máy bay từng người mua
Cột5:Tổng số tiền phải trả của từng người
b. Bạn Nga mua 1búp bê,4 ô tô
Bạn Mỹ mua 1búp bê,1 ô tô,1máy bay
Bạn Đức mua 1ô tô,3 máy bay
c.Mỗi bạn phải trả 20000đồng
3. Củng cố - Dặn dò:2’
- Gọi HS giải bài toán.
- Nhận xét, cho điểm
- Nêu mục tiêu tiết học
*Gọi HS đọc đề
- Cho HS làm bài.
-NX, chữa bài
+Nêu cách tìm số liền trước của 1 số?
+Muốn tìm số lớn nhất ta làm ntn?
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+Nêu cách làm?
*Gọi HS đọc đề
+Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+Muốn biết còn lại bao nhiêu cái bút ta làm ntn?
-Cho HS làm bài,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
- Cho HS thảo luận.
- NX, chữa bài
- Nhận xét tiết học
- Häc sinh lµm 
- NX
- 1 häc sinh ®äc 
- 2HS lªn b¶ng, líp lµm vë,ch÷a
-NX
- 2 HS nªu
- 1 häc sinh ®äc 
- Cho häc sinh lµm vë,1 HS lµm b¶ng,ch÷a-NX
- 1 häc sinh ®äc 
- Cho häc sinh lµm vë,1 HS lµm b¶ng,ch÷a-NX
-HS ®äc
-Th¶o luËn nhãm ®«i
- Mét sè nhãm tr×nh bµy 
- NX
Bæ sung:
Thø t­ ngµy 21 th¸ng 5 n¨m2015
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 5)
I. MỤC TIÊU:
1 - Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
2 - Nghe kể lại được câu chuyện " Bốn cẳng và sáu cẳng"
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi bài tập đọc, bảng phụ chép gợi ý.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2: Kiểm tra đọc thuộc lòng:
*HĐ3: Nghe kể: Bốn cẳng và sáu cẳng
3. Củng cố - Dặn dò:2’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 
- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc
- Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
- Gọi HS đọc bài
- Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- NX, cho điểm
* Giới thiệu tranh SGK
 -Gọi HS đọc đề,gợi ý
- GV kể chuyện.
- GV kể lần hai
+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
+Chú sử dụng con ngựa ntn?
+Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
+ Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
- Cho HS tập kể
-Thi kể trước lớp-NX
- Tổng kết, NX giờ học
- 8 HS bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
- Quan sát
- HS đọc bài
- Học sinh theo dõi 
-Để đi làm một công việc khẩn cấp
- Chú dắt ngựa chạy ra đường không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo
-Vì chú nghĩ rằng ngựa có 4 cẳng nếu chú chạy cùng thì sẽ thêm được 2 cẳng sẽ nhanh hơn.
- Nối tiếp nhau nêu
- Tập kể trong nhóm 2
- Một số nhóm thi kể.
- HS kể cá nhân
Bổ sung:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN TẬP HỌC KÌ II:TỰ NHIÊN ( TIẾT1)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên
-Kể được tên một số cây, con vật ở địa phương. 
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị...
-Kể về Mặt Trời,Trái Đất, ngày, tháng, mùa...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy vẽ, màu vẽ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2:Quan sát cả lớp
*HĐ3: Vẽ tranh theo nhóm
3. Củng cố dặn dò:2’
+ Núi và đồi khác nhau như thế nào ? So sánh độ cao của đồng bằng và cao nguyên? NX
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* Tổ chức cho học sinh quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương,thảo luận nhóm
+ Các em sống ở miền nào ?
+Nêu sự khác nhau giữa đồi và núi?
+Đồng bằng và cao nguyên giống và khac nhau ntn?
- Cho HS trình bày-NX
*Quê hương em có cảnh gì đẹp?
- Cho HS vẽ tranh cảnh thên nhiên ở quê hương mình
- Gợi ý: Đồng ruộng tô mầu xanh, lá cây, đồi núi tô mầu da cam. 
- Gọi 1 số học sinh trưng bày bài vẽ trước lớp. Nhận xét
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- 2 học sinh -NX
- Quan sát, thảo luận
-Trung du
-2- 3 HS nêu
- 1- 2 HS nêu
- Học sinh liệt kê 
- Vẽ tranh và tô mầu theo gợi ý của giáo viên
Bố sung:
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết tìm số liền sau của 1 số, biết so sánh các số, biết sắp xếp 1 nhóm 4 số, biết cộng, trừ, nhân, chia các số có 5 chữ số.
-Biết các tháng nào có 31 ngày
-Biết tính bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thước mét, phấn mầu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
35461+8270 43669-42963
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2:Thực hành:
 Bài 1: Đáp án
a, 92459 ; 69508
b,69134, 69314, 78507, 83507
Bài 2: 
 86127 65493 4216 4035 8
+ 4258 - 2486 x 5 03 504
 90385 63007 21080 35
 3
Bài 3: Trong một năm, những tháng có 31 ngày là:tháng1,3,5,7,8,
10,12
 Bài 4:a 
x x 2 = 9328 x : 2 = 436
x=9328:2 x=436x2
x=4664 x=872
Bài 5 : tính 1 cách
Diện tích hình vuông là:
9x9=81(cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
81+81=162(cm2)
3. Củng cố - Dặn dò:2’
- Gọi HS làm
-NX, cho điểm
- GV nêu mục tiêu tiết học
*Gọi HS đọc đề
- Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu cách tìm số liền trước, liền sau?
+Muốn viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm gì ?
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu cách tính từng phần?
*Gọi HS đọc đề
-Cho HSthảo luận,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu cách tìm thừa số( số bị chia) chưa biết? 
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
-Tổng kết lại nội dung đã ôn 
- Nhận xét tiết học
- 2 häc sinh
 -NX
- 1 häc sinh ®äc 
- Häc sinh lµm ,ch÷a
-NX
- 1 häc sinh ®äc 
- 4 häc sinh lªn b¶ng, líp lµm vë- Ch÷a bµi, ®æi chÐo vë ®Ó kiÓm tra
-HS ®äc
- Häc sinh th¶o luËn nhãm ®«i,tr×nh bµy -NX
- 1 häc sinh ®äc 
- 2 häc sinh lªn b¶ng, líp lµm vë- Ch÷a bµi, nhËn xÐt
-HS ®äc ®Ò
-Lµm bµi,ch÷a
-NX
- Nghe
	TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI	
ÔN TẬP HỌC KÌ II:TỰ NHIÊN ( TIẾT2)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương. 
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị, ...
-Kể về Mặt Trời,Trái Đất,ngày ,tháng, mùa, ...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy vẽ, màu vẽ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2: Ôn tập về động vật
*HĐ3: Ôn tập về thực vật
*HĐ4: Trò chơi Ô chữ kì diệu
Bổ sung:
3. Củng cố- Dặn dò:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
* Cho HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng thống kê SGK(133)
Tên nhóm động vật
Tên con vật
Đặc điểm
Côn trùng
Muỗi
Không có xương sống,có cánh,6chân,chân phân thành các đốt
Tôm,cua
Tôm
Không có xương sống,cơ thể bao phủ bằng lớp vỏ cứng,có nhiều chân
Cá
Cá vàng
Có xương sống,sống dưới nước,thở bằng mang,có vảy,vây
Chim
Chim sẻ
Có xương sống,có lông vũ,mỏ,2 cánh,2 chân
Thú
Mèo
Có lông mao.đẻ con,nuôi con bằng sữa
- Cho các nhóm trình bày
-NX, KL ý kiến đúng
+Nêu 1 số đặc điểm chính của động vật?
-GV KL
*Kể tên các bộ phận chung của thực vật?
+Kể tên các loại thân cây(rễ cây)?
-Cho HS thảo luận nhóm phần thực hành SGK (133),
-Cho các nhóm thi kể-NX
* Chia lớp thành hai đội
- Phổ biến luật chơi, đưa ra các gợi ý các đội tìm ra ô chữ hàng ngang,dọc-đội nào trả lời đúng nhiều hơn thắng cuộc
- Cho HS chơi
-NX
+Đọc từ hàng ngang?
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- 2 học sinh -NX
- Thảo luận nhóm 4, trình bày
-NX, bổ sung
-Rễ, thân,lá,hoa,quả,
hạt 
-Thân đứng, leo, bò
Rễ cọc, chùm, củ, phụ...
-thảo luận nhóm,trình bày-NX
- Chia 2 đội chơi
-NX
- 1- 2 HS đọc
Thứ 5 ngày 22 tháng 5 năm 2015
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP CUỐI KÌ II( TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU:
1- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
2- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viết lại chính xác bài thơ Sao Mai, trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi bài tập đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Kiểm tra tập đọc
*HĐ3: Nghe viết
-Tìm hiểu nội dung
-Viết chữ khó:choàng trở dậy, xay lúa
- Cách trình bày :
-Viết chính tả
3.Củng cố - Dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 
* Yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
- Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- NX, cho điểm
* Đọc 1 lần bài chính tả Sao Mai
- Giới thiệu về Sao Mai: là sao Kim có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là Sao Mai. Vẫn là sao này nhưng mọc vào buổi tối nên gọi là Sao Hôm.
+ Ng«i sao Mai trong bµi th¬ ch¨m chØ ntn? 
+ Nh÷ng tõ nµo khã viÕt trong bµi ?
- Cho HS viÕt tõ khã-NX
+ Nªu c¸ch tr×nh bµy bµi th¬ 4 ch÷?
- §äc bµi cho HS viÕt
- §äc cho HS so¸t lçi
- ChÊm 1 sè bµi. NhËn xÐt
- Tæng kÕt, NX giê häc
- Bèc th¨m, xem l¹i bµi kho¶ng 1, 2 phót
- Häc sinh ®äc 1 ®o¹n hoÆc c¶ bµi theo chØ ®Þnh trong phiÕu
- Häc sinh tr¶ lêi
-NX
- HS theo dâi.
- Nghe 
-Khi bÐ ngñ dËy ®· thÊy ng«i sao Mai mäc, mÑ xay lóa sao nhßm
- HS t×m,viÕt
- HS nªu
- Nghe - viÕt
- Nghe - so¸t lçi
- Nghe
THỦ CÔNG
TỔNG KẾT NĂM HỌC
I.MỤC TIÊU:
-Học sinh biết kết quả môn học của mình
-HS yêu quý các sản phẩm mình đã làm ra trong các tiết học trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
-Gv cho HS tự đánh giá xem mình đã hoàn thành bài nào trong các bài thủ công đã học 
-GV NX chung và đánh giá kết quả học tập của HS
Thứ sáu ngày 23 tháng 5 năm 2015
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
( Đề chung)
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
(Đề chung)
Thứ ba ngày 22 tháng 5 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
( ĐỀ CHUNG)
SINH HOẠT TUẦN 35 
TỔNG KẾT NĂM HỌC
- GV nêu nhận xét chung về tình hình học tập của cả lớp
Có .. HS giỏi
Có ..HS tiên tiến
Có .HS trung bình
- GV nêu nhận xét chung về quá trình rèn luyện đạo đức của HS
	Có.HS thực hiện đầy đủ
- GV nêu nhận xét chung về các phong trào của lớp trong năm vừa qua.
- Thông báo kế hoạch hoạt động hè.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố khắc sâu mở rộng kiến thức trong ngày.
- Giải quyết vấn đề còn tồn tại ở các tiết học trong ngày.
 - Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu môn Tiếng Việt. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoàn thiện bài học buổi sáng :
..
2. Nội dung bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu: 
Bài 1: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau:
- Khoảng không gian bao la: 
- Tia sáng lóe lên trong những lúc mưa gió: .
- Cá da trơn, đầu bẹt có ngạnh cứng: 
- Con vật nuôi để giữ nhà: 
Bài 2: Từ nào chỉ đặc điểm?
a. Hương thơm b. Nảy lộc c. Xanh lục
Bài 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
a) Khoảng đầu hè đến giữa thu là mùa hoa thiên lí nở.
b) Cây thiên lí được trồng thành giàn vừa làm cảnh vừa cho bóng mát và lấy hoa.
c) Sang đông, cây rụng hết lá rồi chết các cành nhỏ.
3- Củng cố - dặn dò:
- Bài học củng cố kiến thức , kĩ năng gì?
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố khắc sâu mở rộng kiến thức trong ngày. 
- Giải quyết vấn đề còn tồn tại ở các tiết học trong ngày.
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo học sinh yếu môn Tiếng Việt. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1)Hoàn thiện bài học buổi sáng :
2)Nội dung bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu :
Bài 1: Điền vào c

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_35_ban_3_cot.doc