Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 34 (Bản 2 cột)
Tiếng Việt (TC)
LUYỆN ĐỌC: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. Mục tiêu
- Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi.
* Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm toàn bài.
II. Đồ dùng dạy học.
- BT bổ trợ và nâng cao
III. Các hoạt động dạy học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 34 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 34 (Bản 2 cột)

nhật HĐ 5 - Chu vi hình chữ nhật: (50 + 30) × 2 = 160 ( cm) Cạnh hình vuông là: 160 : 4 = 40 ( cm) * HĐ 6: - Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 7 × 5 = 35 ( cm2) - Diện tích hình vuông NMPQ là: 2 × 2 = 4 ( cm2) - Diện tích hình H: 35 + 4 = 39 ( cm2) *HĐ hs trên chuẩn - Làm thêm bài ứng dụng Bài giải DT của con tem là: 2 × 3 = 6 cm2 Diện tích mảnh giấy hình vuông là: 8 × 8 = 64 cm2 Diện tích phần giấy không dán tem là: 64 – 6 = 58 cm2 Tiết 2; 3 Tiếng Việt BÀI 34B: ÔNG TRĂNG ƠI XUỐNG ĐÂY I. Mục tiêu - Kể lại câu chuyện Sự tích chú Cuội cung trăng. - Củng cố cách viết chữ hoa A, M, N, V ( kiểu 2). Viết tên riêng nước ngoài. Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc từ ngữ có dấu hỏi dấu ngã.Nghe - viết một đoạn thơ. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên. * HS trên chuẩn: Kể được toàn bộ câu chuyện lưu loát II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS - Khởi động - Giới thiệu bài học yc hs thực hiện bước 2, 3 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN - YC HS thực hiện HĐ 1, 2, 3, 4. - Quan sát hỗ trợ HS các nhóm - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét cách kể, tuyên dương HS kể tốt 5. Thảo luận, và trả lời hỏi rồi viết vào bảng nhóm - YC HS thực hiện - Gọi HS các nhóm báo cáo kết quả B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH 1. Viết vào vở - Giải nghĩa: + An Dương Vương: là tên gọi của Thục Phán, vua nước Âu Lạc, sống cách đây trên 2000 năm. Ông là người đã xây dựng thành Cổ Loa. + Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt nam đẹp nhất. 2, 3 Nghe, viết vào vở và viết bài thơ sau - GV đọc bài chính tả + Bài có mấy dòng thơ?( 8 dòng) + Trong bài thơ những chữ nào phải viết hoa? - Luyện viết từ khó ra giấy nháp - Gv đọc cho hs viết bài - Đổi vở soát lỗi 4. Điền vào chỗ trống - YC HS thực hiện - Gọi HS các nhóm báo cáo - Chốt lại kiến thức tiết học C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Gv hướng dẫn hs - BVN điều hành - Hs đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhóm - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài học, cho các bạn chơi theo hướng dẫn - Dựa vào gợi ý, Từng bạn kể theo yc - Báo cáo kq trong nhóm. - NX cách kể chuyện của bạn - Báo cáo trước lớp Đáp án HĐ3: Tranh 1 – b; Tranh 2 – a Tranh 3 – d, Tranh 4 - c * HS trên chuẩn kể lại toàn bộ câu chuyện * HĐ nhóm - Nt điều hành các thành viên trong nhóm làm bài tập Đáp án: - Trên mặt đất: cây cối, biển cả, rừng núi, đồng ruộng, đất đai, biển , sông, suối, thác ghềnh, ao, hồ, ngô, khoai, lạc. - Tròng lòng đất: than đá, đầu mỏ, khoáng sản, khí đốt, kim cương, vàng, quặng sắt, động , mỏ kẽm, đá quý - Con người : Xây dựng nhà cửa, nhà máy, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, Con người còn trồng rừng, trồng lúa, ngô, khoai, các loại cây ăn quả. * HĐ cá nhân - Đọc yc và nội dung của bài - Nêu cách viết các con chữ - Viết bài vào vở - Đổi vở cùng bạn để kt * HĐ cả lớp - Lắng nghe - 1hs đọc lại - 2-3 hs trả lời - Viết từ khó - Viết bài - Đổi vở soát lỗi * HĐ cặp đôi - NT phân cặp - Các cặp tự phân cặp và làm bài theo yc bài - Báo cáo trong nhóm a. trước, trên b. đuổi Tiết 4 TN&XH BÀI 28: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU - Nêu được tên và đặc điểm chính của 3 đới khí hậu trên Trái Đất. - Biết được trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đai dương. - Nói được tên và chỉ được 6 châu lục và 4 đại dương * HS trên chuẩn: Cho biết nước ta nằm ở châu lục nào? Hoàn thành HĐ 3b II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS - Khởi động - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện bước 2, 3 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Quan sát và trả lời: - YC HS thực hiện - Chốt lại kiến thức - YC HS thực hiện HĐ 2, 3. - Cho hs qs quả địa cầu và yc hs thực hành + Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất - Chốt lại kiến thức - YC HS thực hiện HĐ 4, 5. - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - GV chốt lại kiến thức đã học B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH 1. Làm bài tập - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Chốt lại 2.3. Chơi trò chơi – thực hành với quả địa cầu - YC HS thực hiện - GV củng cố lại kiến thức + Nêu đặc điểm chính của 3 đới khí hậu trên trái đất? + Nêu tên các châu lục và các đại dương trên thế giói? + hãy cho biết nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất? + Thế nào là lục địa? Thế nào là đại dương? C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Nhận xét tiết học - BVN Cho lớp chơi trò chơi: - Hs đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ cặp - NT phân cặp - Các cặp tự đặt câu hỏi và trả lời - Báo cáo trước lớp Đáp án + Bắc bán cầu có các đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. + Nam bán cầu có các đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. + Đặc điểm chính của các đới khí hậu: Ôn đới khí hậu ôn hòa có đủ 4 mùa; hàn đới rất lạnh; nhiệt đới thường nóng quanh năm * HĐ cả lớp - Hs qs quả địa cầu thực hành chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu + Nước chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất - Lắng nghe * HĐ cá nhân - Đọc nội dung của bài và trả lời câu hỏi vào vở - Báo cáo trước lớp Đáp án + Trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương Các châu lục đó là: Châu mĩ, châu phi, châu á, châu đại dương, châu âu, châu năm cực + 4 đại dương đó là: Thái bình dương, Ấn độ dương, Đại tây dương, Bắc băng dương. + Nước ta nằm ở châu á thuộc khu vực Đông Nam á * HĐ cá nhân - Đọc nội dung của bài và vẽ sơ đồ vào vở - Báo cáo trước lớp * HĐ nhóm - NT điều hành các thành viên trong nhóm chơi trò chơi - Thực hiện chơi trước lớp - Nhóm khác nhận xét bổ sung - Trả lời Tiết 5 Toán (TC) ÔN LUYỆN I. Mục tiêu - Ôn tập giải toán có liên quan đến hình học * Hs trên chuẩn làm thêm bài tập 11 II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS - Khởi động - Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - YC HS thực hiện Bài 7, 9, 10, 11 (Vở BTNC tr 45) - Quan sát hỗ trợ HS - Gọi HS báo cáo kết quả - Củng cố lại kiến thức bài học - Ban văn nghệ lên điều hành - Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở TH - NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhóm lắng nghe và bổ sung - Đại diện nhóm báo cáo kq Đáp án 9. Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 - 5 = 7 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 12 × 7 = 84(cm2) Đáp số: 84cm2 10: Bài giải Ta có: 49 = 7 × 7 Vậy hình vuông có diên tích 49 cm2 có cạnh là 7 cm Chu vi củ hình vuông là: 7 × 4 = 28 (cm) Đáp số: 28 cm Bài 11: Bài giải Diện tích hình chữ nhật là : 14 × 7 = 98 (cm2) Chiều dài hình đã cắt là: 14 – (5 + 5) = 4(cm) Diện tích hình đã cắt là: 3 x 4 = 12(cm2) Diện tích hình H là: 98 – 12 = 86 (cm2) Đáp số: 86 cm2 Tiết 7 Luyện viết BÀI 34. ÔN TẬP CHỮ X HOA I. Mục tiêu - Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dùng - Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 2. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Chơi trò chơi - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. A. Hoạt động thực hành 1. Hướng dẫn viết bài: - Hướng dẫn học sinh viết các chữ hoa - Hỏi học sinh cách trình bày bài. - Nhắc nhở học sinh viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ 2. Viết bài vào vở - Y/c học sinh viết bài vào vở. - Quan sát, sửa lỗi chính tả cho học sinh. 3. Đổi vở để soát lỗi: - Y/c học sinh đổi vở để soát lỗi. - Gọi học sinh báo cáo. 4. Đánh giá, nhận xét: - Y/c học sinh nhận xét bài viết của bạn trong nhóm. - Nhận xét chữ viết, cách trình bày bài của học sinh. - Y/c học sinh viết sai sửa lỗi - Nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp. B. Hoạt động ứng dụng *CTH ĐTQ điều khiển - Cả lớp chơi - Ghi đầu bài. Cả lớp - Lắng nghe Cá nhân: - Viết bài vào vở luyện viết. Cặp đôi - Đổi vở cho bạn để soát và sửa lỗi cho nhau. - Báo cáo kết quả. Cả lớp - Nhận xét bài viết của các bạn trong nhóm. - Lắng nghe thầy, cô nhận xét. - Sửa lỗi bài viết của mình nếu có. - Viết lại các chữ hoa cho đẹp hơn. ................................................................................................................................ Soạn: 29 /4/2019 Giảng: 02/5/2019 Tiết 1 Tiếng Việt BÀI 34 B: ÔNG TRĂNG ƠI XUỐNG ĐÂY (tiết 3) (Đã soạn ở trên) Tiết 2 Tiếng Việt BÀI 34C: BẦU TRỜI I. MỤC TIÊU. - Đọc và hiểu bài thơ Mưa. - Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc từ ngữ có dấu hỏi/ dấu ngã. - Đọc và ghi lại ý chính của bài Vươn tới các vì sao. - luyện tập dùng chấm, dấu phẩy. * Đối với hs trên chuẩn: Đọc HTL bài thơ; Hoàn thành được bài 4B II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện B2,3 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Nêu sự khác biệt của cảnh mưa trong hai tranh dưới đây 2. Nghe thầy cô đọc: Mưa - GV: Đọc mẫu - Thể hiện giọng đọc trôi chảy, tình cảm tha thiết, trìu mến - HS: 1 em đọc lại bài 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa - YC HS thực hiện 4. Nghe thầy cô hướng dẫn đọc 5.6. Đọc tron nhóm,; Thảo luận và trả lời câu hỏi - Chốt lại cách đọc bài và câu trả lời của hs 7,8. Thảo luận điền dấu hai chấm vào ô trống... - YC hs thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1,2. Thay nhau đọc học thuộc lòng bài thơ 3. Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy - YC hs thực hiện 3. Nghe thầy cô đọc - GV đọc bản tin - Chốt lại kiến thức - Liên hệ bài học C. HĐ ỨNG DỤNG - GV hướng dẫn hs - BVN Cho lớp chơi trò chơi: - Hs đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhóm - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - Từng bạn nêu tên các hành tinh theo yc - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc - Báo cáo kq * HĐ cả lớp - Lắng nghe - 1-2 hs tl - 1 hs đọc lại bài * HĐ cá nhân - NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp làm việc theo yc - Báo cáo kq trong nhóm * HĐ cả lớp - Lắng nghe - Hs đọc nối tiếp các từ khó * HĐ nhóm - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - Từng bạn đọc bài theo yc - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc - Báo cáo kq * HĐ cặp đôi - NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp làm việc theo yc - Báo cáo kq trong nhóm - Viết vào vở ý kiến của em * HĐ nhóm - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình và trả lời câu hỏi - Báo cáo kq * HĐ cá nhân - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ, và phần gợi ý bài, - Từng bạn đọc bài theo yc - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng bình chọn - Báo cáo kq * HĐ cả lớp - Nghe gv đọc - Một số hs nói lại bản tin bằng 1-2 câu - Cùng tìm và nêu ý chính thống nhất rồi ghi vào vở - Lắng nghe Tiết 4 Toán BÀI 94: EM ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiết 2) (Đã soạn ở trên) Tiết 5 Tiếng Việt (TC) ÔN CHÍNH TẢ I. MỤC TIÊU: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt g/gh; c/k/q. - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. - Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở. * Học sinh trên chuẩn làm bài tập 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động chính: - Hát - Lắng nghe. a. Hoạt động 1: Viết chính tả - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ. - Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết. - Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả. - 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bài. Bài viết Rồi cơn mưa sẽ tạnh Dòng sông xanh bình thường Qua tháng ngày lũ lụt Con sóng vờn yêu thương Rồi cơn mưa sẽ tạnh Gió xuân ùa trên đê Em vui cùng bè bạn Hân hoan đón Tết về. Rồi cơn mưa sẽ tạnh Bầu trời tươi sáng hơn Đàn chim non tung cánh Lượn bay trên cánh đồng Rồi cơn mưa sẽ tạnh Hoa xinh khoe sắc hồng Chú bướm chao cánh mỏng Giưã nắng vàng mênh mông b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả Bài 1. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã, rồi giải câu đố : Con gì chi thích gần hoa Ơ đâu hoa nơ, dâu xa cũng tìm Tháng năm cần mân ngày đêm Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào. Là con Đáp án: Con gì chỉ thích gần hoa Ở đâu hoa nở, dẫu xa cũng tìm Tháng năm cần mẫn ngày đêm Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào. Là con ong Bài 2. Điền c / k / q: a...ì ...ọ; ...iểu ...ách; quanh ...o; ...èm ...ặp. b. ...ì quan; ...ẻ cả; ...ập kênh; quy ...ách. c. kim ...ương; ...ính cận; ...ảm cúm; ...éo ...o. d. ...uả ...uyết; ...ảnh ...uan. Đáp án. Điền c / k /q : a. kì cọ; kiểu cách; quanh co; kèm cặp. b. kì quan; kẻ cả; cập kênh; quy cách. c. kim cương; kính cận; cảm cúm; kéo co. d. quả quyết; cảnh quan. Bài 3. Điền g / gh: gần ...ũi, gắt ...ỏng, ...an góc, ...en ghét, ...i nhớ, gọn ...àng, ...ê ...ớm, ...ang thép, gồng ...ánh, ...ồ ...ề. Đáp án. Điền g / gh: gần gũi, gắt gỏng, gan góc, ghen ghét, ghi nhớ, gọn gàng, ghê gớm, gang thép, gồng gánh, gồ ghề. c. Hoạt động 3: Sửa bài - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Giáo viên nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Các nhóm trình bày. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Soạn: 02 /5/2019 Giảng:03 /5/2019 Tiết 2 Toán Bài 95 : EM ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU Em ôn tập về: - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. * HS trên chuẩn: Một số hs biết cách giải bài toán liên quan đến hình học II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động * Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - YC HS thực hiện Bài 1,2,3,4 - Quan sát hỗ trợ HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - YC HS thực hiện Bài 5, 6, 7, 8 - Quan sát hỗ trợ HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả * Bài tập làm thêm - GV củng cố lại kiến thức bài học C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn HS cách thực hiện - Ban văn nghệ lên điều hành - Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu * HĐ cặp - NT phân cặp - Các cặp đọc yc và thảo luận làm bài theo yêu cầu của từng bài tập - Báo cáo kq trong nhóm cùng thống nhất kq - Báo cáo trước lớp Đáp án 1. Đội 2: 4235 + 75 = 4310 ( cây) Đội 3: 4310 + 90 = 4400 ( cây) Cả ba: 4235 + 4310 + 4400 = 12945 ( cây) 2. Còn lại: 1340 – 335 = 1005 ( quyển vở) 3. Đã may: 24840 : 3 = 8280 ( chiếc áo) Còn may: 24840 – 8280 = 16560 ( Chiếc áo) 4. a. Đ b. S c. Đ *HĐ số hs trên chuẩn - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào phiếu khi đã hoàn thành bài báo cáo kq với cô giáo Bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài a. Tính diện tích hcn đó b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở - Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. - NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhóm lắng nghe và bổ sung - Chia sẻ kq trước lớp Đáp án 5. Bài giải Số gạo ở kho thứ nhất là: 7380 : 6 = 1230 ( kg) Số gạo ở kho thứ hai là: 7380 – 1230 = 6150 ( kg) Đáp số: 1230kg; 6150kg 6. Bài gải Mỗi thùng chứa số lít dầu là: 22500 : 9 = 2500 ( l) 5 thùng chứa số lít dầu là: 2500 × 5 = 12500 ( l) Đáp số: 12 500 l dầu 7. Bài giải Mỗi hộp có số bóng điện là: 40 : 5 = 8 (chiếc bóng) 3480 bóng điện xếp được số hộp là: 3480 : 8 = 435 ( hộp) Đáp số: 435 hộp 8 . a: C; b: B *HĐ hs trên chuẩn - Đọc hiểu yc bài ứng dụng - Làm bài tập vào phiếu khi đã hoàn thành bài báo cáo kq với cô giáo Mẹ mua 5 kg gạo hết số tiền là: 5 × 17000 = 85000(đồng) Cô bán gạo phải trả lại mẹ số tiền là: 100 000 – 85 000 = 15 000(đồng) Đáp số: 15 000 đồng Tiết 3 Tiếng Việt BÀI 34C: BẦU TRỜI (tiết 2) (Đã soạn ở trên) Tiết 4 TN&XH BÀI 28: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiết 2) (Đã soạn ở trên) Tiết 5 Toán (TC) ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 4 phép tính; so sánh; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc - Giáo viên giới thiệu các bài tập - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và đọc đề bài. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện Bài 1. Điền dấu , = 52 760 52 759 38 000 + 2000 40 000 60 000 : 2 35 000 34 099 34 100 70 000 – 20 000 59 000 20 000 × 5 100 000 Kết quả: 52 760 > 52 759 38 000 + 2000 = 40 000 60 000 : 2 < 35 000 34 099 < 34 100 70 000 – 20 000 < 59 000 20 000 × 5 = 100 000 Bài 2. Đặt tính rồi tính : 30675 : 5 10254 : 3 3614 ´ 7 4609 – 3338 10254 3 12 05 3418 24 0 30675 5 06 17 6135 25 0 4609 3338 1271 - 3614 7 25298 x Bài 3. Tìm x : a) 9780 - x = 2014 b) x : 4 = 7879 a) 9780 - x = 2014 b) x : 4 = 7879 x = 9780 - 2014 x = 7879x4 x = 7766 x = 31516 Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Giải Chiều dài hình chữ nhật là: 7 x 3 = 21 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 21 x 7 = 147 (cm2) Đáp số: 147 cm2. c. Hoạt động 3: Sửa bài - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Tiết 6 Tiếng Việt (TC) ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU - Ôn luyện MRVT về thiên nhiên, biết cách dùng dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống - Viết được đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng phép nhân hóa để tả một vườn cây II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ của GV HĐ của HS * KHỞI ĐỘNG - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện B2,3 HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1.Con người đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu đẹp 2. Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào chỗ chấm Tuấn lên bảy tuổi.... em rất hay hỏi ....một lần ....em hỏi bố: - Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố? - Đúng đấy.... con ạ! - Bố Tuấn đáp. - Thế ban đêm không có mặt trời thì sao? 3. Viết được đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng phép nhân hóa để tả một vườn cây - Gv củng cố và chốt lại kiến thức - BVN Cho lớp chơi trò chơi: - Hs đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở - Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. Nếu k thống nhất thì đề nghị trao đổi nhóm - NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhóm lắng nghe và bổ sung - Chia sẻ kq trước lớp Đáp án 1.Con người đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu đẹp: Con người đã dùng những thứ thiên nhiên ban tặng để xây dựng cuộc sống ấm no hạnh phúc cho chính mình. Nhưng cũng chính những điều con người làm ra cũng là để làm cho thiên nhiên thêm giàu đẹp hơn. 2. Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào chỗ chấm Dấu chấm, chấm, phẩy, phẩy 3. Hs viết theo hiểu biết của mình; - Đối với hs trên chuẩn sử dụng thêm hình ảnh so sánh trong đoạn văn Soạn: 03/5/2019 Giảng: 06 /5/2019 Tiết 1 Toán BÀI 95: EM ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tiết 2) (Đã soạn ở trên) Tiết 2 Tiếng Việt BÀI 34C: BẦU TRỜI (tiết 3) (Đã soạn ở trên) Tiết 3 Tiếng Việt (TC) ÔN: TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về ý chính của đoạn tin. - Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. * H
File đính kèm:
giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_34_ban_2_cot.doc