Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 3 cột)

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

CÓC KIỆN TRỜI

I MỤC TIÊU:

A.TẬP ĐỌC

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng

 +Đọc đúng:nứt nẻ,chum nước,nấp,nổi giận,lâu lắm rồi,nổi loạn.

 +Ngắt nghỉ đúng sâu các dấu câu,giữa các cụm từ,phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật

- Rèn kĩ năng đọc hiểu

+Hiểu các từ ngữ:thiên đình,náo động,lưỡi tầm sét.

+ Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới

B.KỂ CHUYỆN

-Kể lại 1 đoạn(cả chuyện với HS khá,giỏi) theo lời của 1 nhân vật trong truyện,dựa theo tranh minh họa

 

doc 25 trang linhnguyen 24/10/2022 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 3 cột)

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 3 cột)
eo rất nhiều vai khác nhau
+ Vai Cóc
+ Vai các bạn của Cóc
+ Vai Trời
- Nêu nội dung từng tranh
- GV lưu ý:
+ Kể bằng lời của ai cũng phải xưng “tôi”
+ Kể bằng lời của Cóc thì có thể kể từ đầu đến cuối như trong truyện
+ Kể bằng lời nhân vật khác thì chỉ kể từ khi các nhân vật ấy tham gia câu chuyện
-Chia nhóm tập kể
-Gọi 1 số nhóm kể trước lớp
-Gọi 1 HS kể cả câu chuyện-NX
- Nhắc lại nội dung truyện
- GV NX giờ học
- 2HS đọc-NX
- HS nối tiếp nhau đọc 
- 3HS đọc
- 1HS đọc
-Đọc từng đoạn trong nhóm
- 1 số nhóm thi đọc 
- Cả lớp đọc 
- Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn
-Cua,Gấu,Cọp,Ong,Cáo.
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ 
-Gà,Chó,Thần Sét
- Cóc 1 mình bước tới, lấy dùi đánh 3 hồi trống Trời nổi giận sai Gà ra trị tội 
-Vì các bạn dũng cảm,biết phối hợp với nhau
- Trời mời Cóc vào thương lượng 
- HS trao đổi nhóm - Trả lời
- HS chia thành nhóm được phân vai
- Thi đọc truyện theo vai
- HS nêu
+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời
Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời
Tranh 3: Trời thua phải thương lượng với Cóc
Tranh 4: Trời làm mưa
 Nhóm học sinh tập kể
- 1 vài học sinh thi kể trước lớp
TOÁN
ON TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại
- Biết tìm số còn thiếu trong 1 dãy số cho trước	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Có thể sử dụng phấn mầu, bảng phụ để thể hiện bài tập 1, 4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
- NX bài kiểm tra
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu - ghi đầu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1: *ôn về biểu diễn các sổ 
* Gọi HS đọc y/c
- 1 HS đọc
trên tia số 
a.10000,20000,30000,40000,
50000,60000,70000,80000,
90000,100000
b.75000,80000,85000,90000,
95000,100000
+ Số ứng với vạch liền trước hơn số ứng với vạch liền sau bao nhiêu đơn vị?
- Y/c HS tự làm - Chữa bài - NX
- HS làm bài
- Chữa bài - NX 
* ôn về đọc , viết các số trong phạm vi 100 000
Bài 2: Đọc các số
54 175:Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
 90 631:Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt
 14 034:Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.
*Gọi HS đọc y/c
+ Con có NX gì về dãy số trên?
- Y/c HS đọc các dãy số theo nhóm,chữa-NX
+ Nêu cách đọc số có 4, 5 chữ số?
- 1 HS đọc
- Là những số có 5 chữ số
- HS đọc
- Đọc từ trái sang phải
Bài 3 a,b cột 1: 
a.6819=6000+800+10+9
2096=2000+90+6
5204=5000+200+4
b.4000+600+30+1=4631
9000+900+90+9=9999
9000+9=9009
-Cho HS làm bài- Chữa bài-NX
+ Dựa vào đâu để viết các số trong phạm vi 100 000 thành các nghìn, trăm, chục, đơn vị? và ngược lại?
- Đọc y/c 
- HS làm bài- Chữa bài-NX
- Dựa vào giá trị các số 
* Ôn về tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước 
Bài 4: 
a) 2005, 2010, 2015, 2020, 2025
b,14300,14400,14500,14600,14700
c,68000,68010,68020,68030,68040
*Gọi HS đọc y/c 
- Y/ c HS làm bài- Chữa bài-NX
+NX các dãy số?
+ Dựa vào đâu để viết tiếp được các số thích hợp vào mỗi số trên?
- Đọc y/c
- HS làm bài,chữa-NX
- Dựa vào quy luật 
3.Củng cố dặn dò:2’
- Nhắc lại nội dung giờ học
- NX giờ học
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
CÓC KIỆN TRỜI
I MỤC TIÊU: 
- Nghe viết chính xác nội dung bài ,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á 
- Điền đúng vào chỗ trống các âm vần dễ lẫn s/x, o/ô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng con + bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
nứt nẻ, náo động
2. Bài mới:35’
- GV đọc cho HS viết 
- NX - đánh giá
- HS viết bảng-NX
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu - ghi bảng
*HĐ2: HD viết chính tả
- GV đọc mẫu
- HS đọc lại
B1: Trao đổi nội dung 
+ Nêu nội dung đoạn viết?
- HS nêu
B2. HD viết từ khó
+ Hãy tìm từ khó viết?
GV đọc: chim muông, quyết, thiên đình cho HS viết -NX
- HS tìm
- HS viết bảng con, bảng lớp-NX
B3. HD trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
+ Bài này thuộc thể loại gì? Nêu cách trình bày?
+ Nêu tư thế ngồi viết?
- 3 câu
-HS nêu
B4: Viết bài
- GV đọc cho HS viết
- Đọc lại
- Chấm 1 số bài-NX
- HS viết
- HS soát lỗi
*HĐ3: Luyện tập
Bài2: 
Bru-nây,Cam-pu-chia,Đông Ti-mo,In-đô-nê-xi-a,Lào
Bài 3(a):
Cây sào,xào nấu,lịch sử,đối xử
*Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS đọc,viết tên các nước
+ NX cách viết tên các nước?
- NX, đánh giá
* Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/c HS tự làm bài- chữa bài- NX 
- HS đọc 
- HS làm bài
- HS lên bảng
- Đọc bài - NX
-HS đọc
- HS tự làm bài- chữa bài- NX
3.Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
ĐẠO ĐỨC (GIÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG)
THI TÌM HIỂU VỀ QUYỀN TRẺ EM
I MỤC TIÊU: 
- HS nắm được một số thông tin về công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Một số điều khoản trong luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu - Ghi bảng
*HĐ2: Tìm hiểu công ước quốc tế về quyền trẻ em
- GV đọc cho HS nghe 1 số thông tin về công ước quốc tế về quyền trẻ em
- nghe
1. Những mốc quan trọng
2. Nội dung cơ bản
3. Một số điều khoản liên quan đến chương trình đạo đức lớp 3.
+ Công ước chính thông qua ngày tháng năm nào?
- 20/ 11/ 1989
+Việt Nam phê chuẩn công ước ngày tháng năm nào?
20/ 2/ 1990
+ Trẻ em có quyền gì?
- GV tổng hợp
- HS tự nêu - NX
*HĐ3: Hiểu luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em Việt Nam.
- Bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em.
+ Trẻ em có những quyền gì?
- Bày tỏ ý kiến
- Quyền sống với cha mẹ
- Quyền vui chơi giải trí 
+ Trẻ em có bổn phận gì?
- Yêu quý, kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ, chăm chỉ học tập thực hiện nội quy nhà trường, tôn trọng pháp luật.
+Bài học nào trong chương trình đạo đức có liên quan đến quyền và bổn phận trẻ em? Đó là những quyền và bổn phận nào?
- HS tự nêu
3.Củng cố dặn dò:2’
- NX giờ học
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
TÌM HIỂU VỀ THỜI NIÊN THIẾU CỦA BÁC HỒ
I MỤC TIÊU: 
- HS có sự hiểu biết về thời niên thiếu của Bác Hồ qua bài thi "Tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác Hồ "
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tài liệu về Bác Hồ, tranh ảnh, truyện về thời niên thiếu của Bác Hồ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
*HĐ1: GV nêu bài học
- Đọc cho HS nghe những câu chuyện, mẩu chuyện, tranh ảnh có liên quan đến thời niên thiếu của Bác Hồ
- Trên cơ sở nghe, quan sát và sưu tầm, mỗi HS có 1 bài viết về thời niên thiếu của Bác Hồ
- Cho HS làm bài - GV nhắc nhở ý thức làm bài của HS
- Gọi 6 HS đọc bài viết của mình
- NX - đánh giá
*HĐ2: Thi hát những bài hát về Bác
- Mỗi tổ chuẩn bị 2 tiết mục thi hát chọn ra tổ xuất sắc nhất.
Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2015
TẬP ĐỌC
MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
I MỤC TIÊU: 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
 +Đọc đúng:lắng nghe,lên rừng,lá xòe,tia nắng
 +Ngắt nghỉ hợp lí ở các dòng thơ,khổ thơ.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu
+ Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “Mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ
-Học thuộc bài thơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ảnh rừng cọ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Cóc kiện Trời
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2Luyện đọc:
- Đọc từng dòng thơ
Phát âm: lắng nghe,lên rừng,lá xòe,tia nắng
- Đọc từng khổ thơ
*HĐ3Tìm hiểu bài:
*HĐ4HTL bài thơ:
3.Củng cố dặn dò:2’
- Yêu cầu 2HS đọc- GV nhận xét, ghi điểm
- GV cho học sinh quan sát tranh minh hoạ rồi giới thiệu bài
* GV đọc bài thơ
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh
- Yêu cầu 4 học sinh đọc tiếp nối nhau 4 khổ thơ
- Đọc đoạn 1
- Đọc đoạn 2
- GV giải nghĩa từ "thảm cỏ": cỏ mọc dày như 1 tấm thảm, rất mượt và êm
- Đọc đoạn 4
+ Nêu cách đọc câu “Rừng cọ ơi! rừng cọ !"
-Cho HS luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc
-Cho cả lớp đọc đồng thanh
*Gọi HS đọc bài
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào ?
+Qua cách so sánh em hình dung được điều gì về mư trong rừng cọ?
+Vì sao có thể so sánh như vậy?
+Khổ thơ 2 miêu tả rừng cọ vào lúc nào?
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị ?
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời ?
+Tác giả gọi lá cọ là gì? Em có thích cách gọi đó không ? Vì sao ?
+ Trong bài, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
+ Tìm những câu thơ cho biết điều đó?
- GV kết luận
- GV cho học sinh tự nhẩm bài thơ
-Cho HS thi đọc thuộc bài thơ
- GVNX giờ học
- 2HS -NX
- HS ®äc nèi tiÕp nhau 2 dßng th¬ mét
- 4HS ®äc
- 1HS ®äc
- 1HS ®äc
- 1HS ®äc
- HS nªu: giäng tr×u mÕn
- §äc tõng khæ th¬ trong nhãm
- 4 nhãm tiÕp nèi nhau thi ®äc
- C¶ líp ®äc ®ång thanh 
- TiÕng th¸c, tiÕng giã thæi
-M­a rÊt lín,µo µo nh­ tiÕng th¸c nh­ tiÕng giã to
-Buæi tr­a hÌ
- N»m d­íi rõng cä nh×n lªn, nhµ th¬ thÊy trêi xanh qua tõng kÏ l¸
- Häc sinh trao ®æi nhãm
- Häc sinh tù do nãi
- So s¸nh
-HS tù luyÖn ®äc
- Thi ®äc thuéc lßng tõng khæ th¬ vµ c¶ bµi
Thø ba ngµy 29 th¸ng 4 n¨m 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÂN HOÁ
I MỤC TIÊU: Ôn luyện về nhân hoá
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn 
- Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng phụ chép bài tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2HD làm bài tập:
 Bài 1:
Sự vật được nhân hóa
Cách nhân hóa
Bằng từ chỉ người,chỉ bộ phận của người
Bằng từ chỉ đặc điểm,
hoạt động của người
Mầm cây
tỉnh giấc
Hạt mưa
Mải miết,
trốn tìm
Cây đào
mắt
Lim dim,cười
Cơn dông
kéo đến
Lá(cây)gạo
anh em
Múa,reo,chào
Cây gạo
Thảo,hiền,đứng hát
Bài 2:
3.Củng cố dặn dò:2’
- Gọi HS đặt câu có bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì?- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh trao đổi bài theo nhóm về các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
+ Nêu cảm nghĩ của em về các hình ảnh nhân hoá ?
* Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhắc học sinh chú ý:
+ Sử dụng phép nhân hoá khi viết đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả 1 vườn cây
+ Nếu chọn đề tả 1 vườn cây, các em có thể tả 1 vườn cây trong công viên, ở làng quê, vườn cây nhỏ trên sân thượng nhà mình hoặc nhà hàng xóm
-Cho HS làm bài,đọc,chữa-NX
- GV nhận xét giờ học
- HS -NX
-HS đọc
- HS đọc các đoạn thơ, văn trong bài tập
- Các nhóm cử người trình bày-NX
- 1HS đọc 
- HS viết bài
- Đọc bài viết-NX
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)
I MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng phụ chép bài 5
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Viết số có 
3nghìn,2trăm,7chục,4đơn vị.
anghìn,btrăm,c đơn vị
2. Bài mới:35’
- Gọi HS chữa-NX
-HS -NX
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
*HĐ2: Luyện tập
* Ôn so sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài1: 
2746999000
85100>85099 80000+10000<99000
30000=29000+1000
90000+9000=99000
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho HS làm,chữa bài- NX
+ Nêu cách so sánh số có 5 chữ số?
-HS đọc 
- HS làm bài,chữa-NX
Bài 2: số lớn nhất
a) 42 360 b) 27 998
* Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm,chữa bài- NX
+ Muốn tìm số lớn nhất trong các dãy số đã cho ta làm ntn?
-HS đọc 
- HS làm bài,chữa-NX
* Ôn về sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định .
Bài 3: xếp theo thứ tự bé-lớn
59 825; 67 925; 69725; 70 100
* Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm,chữa bài- NX 
+ Nêu cách làm?
-HS đọc 
- HS làm bài,chữa-NX 
Bài 5: Khoanh tròn 
C. 8763, 8843, 8853
* Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm,chữa bài -NX 
+ Tại sao lại khoanh tròn vào C?
-HS đọc 
- HS làm bài,chữa-NX 
3.Củng cố dặn dò:2’
- Nhắc lại nội dung giờ học?
- NX giờ học
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
I MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Nêu được tên 3đới khí hậu trên Trái đất(nhiệt đới,ôn đới,hàn đới)
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
 -Biết Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới(đới nóng)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Quả địa cầu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Năm, tháng và mùa
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2: Tìm hiểu các đới khí hậu ở Bắc và Nam bán cầu 
*HĐ3: Đặc điểm chính của các đới khí hậu
*HĐ4: Chơi trò chơi “Ai tím nhanh nhất”
3.Củng cố dặn dò:2’
+ Khi chuyển động được 1 vòng quanh Mặt trời, Trái đất đã tự quay quanh mình nó được bao nhiêu vòng ?
+ 1 năm có mấy mùa ?- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Y/c HS thảo luận nêu những nét khí hậu đặc trưng của các nước Nga,úc,
Bra-xin,Việt Nam
GV KL: Nga khí hậu lạnh,úc khí hậu mát mẻ,Bra-xin khí hậu nóng,Việt Nam khí hậu có cả nóng và lạnh
+Vì sao khí hậu ở các nước này khác nhau?
- GV hướng dẫn học sinh quan sát (H1) và hỏi:
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu?
- GVHD HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu:Trước hết tìm đường xích đạo trên quả địa cầu. Xác định 4 đường ranh giới giữa các đới khí hậu
*Y/c HS thảo luận nhóm nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu
-Cho HS trình bày-NX
+ Chỉ nước ta nằm trong đới khí hậu nào?
- GV nhận xétKL
- GV phổ biến cách chơi:1HS nêu tên đới khí hậu-1 HS đội kia nêu tên nước nằm trong đới khí hậu đó -NX
-GV NX giờ học
-HS-NX
- Th¶o luËn cÆp ®«i,tr×nh bµy
-N»m ë vÞ trÝ kh¸c nhau
- 3 ®íi khÝ hËu: NhiÖt ®íi, «n ®íi, hµn ®íi
-HS chØ-NX
- HS lµm viÖc theo nhãm
- tr×nh bµy kÕt qu¶-NX
- NhiÖt ®íi-HS chØ 
- Häc sinh ch¬i-NX
TOÁN
ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Biết giải bài toán bằng hai cách	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng phụ chép sẵn bài tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
6x3>678 3125<x008<4012
2. Bài mới:35’
- Gọi HS làm-NX
-HS -NX
*HĐ1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
*HĐ2: Bài tập
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
* Ôn về phép cộng trừ nhân chia tính nhẩm 
Bài 1: Tính nhẩm
a.50000+20000=70000 c)20000x3 = 60000
80000-40000=40000 60000:2=30000
b.25000+3000=28000 d,12000x2=24000
42000-2000=40000 36000:6=6000
- Y/c HS làm bài- Chữa bài-NX
+ Nêu cách nhẩm?
- HS làm bài,đọc bài
-NX
* Ôn tập về bốn phép tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 39178 86271 412 25968 6 
+ 25706 -43954 x 5 19 4328
 64 884 42317 2060 16
 48
 0
*Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm - Chữa bài-NX
+ Nêu cách +; - ; x ; : các số trong phạm vi 100 000?
-HS đọc
- HS làm bài,đọc bài
-NX
* Ôn về giải toán .
Bài 3:Giải 
C1:Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là 
38 000 + 26000 = 64000(bóng )
Số bóng còn lại trong kho là :
80 000- 64000 = 16 000( bóng ) 
C2:Sè bãng ®Ìn cßn l¹i sau khi chuyÓn lÇn ®Çu lµ:
80000-38000=42000( bãng )
Sè bãng ®Ìn cßn l¹i sau khi chuyÓn lÇn hailµ:42000-26000=16000(bãng )
*Gọi HS đọc đề bài - Nêu tóm tắt
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng nào?
+ Nêu cách giải?
- Yêu cầu HS làm bài 
- Chữa bài - NX 
- Đọc đề bài 
- 2 HS làm bảng-HS làm bài - Đọc - NX
3.Củng cố dặn dò:2’
+ Nhắc lại nội dung giờ học?
- NX giờ học
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I MỤC TIÊU: 
- Phân biệt lục địa, đại dương
- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương
- Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ(biết được nước chiếm phần lớn trên bề mặt Trái đất)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK
III. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối,sông,hồ ,núi,đồng bằng..
-Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi,giữa đồng bằng và cao nguyên
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Làm việc nhóm,quan sát tranh,sơ đồ và đưa ra nhận xét.
-Trò chơi nhận biết các dạng địa hình trên bề mặt lục địa
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2: Tìm hiểu bề mặt Trái đất
MT: nhận biết được thế nào là lục địa, đại dương
*HĐ3: Lược đồ các châu lục và các đại dương
MT: Biết tên 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ.
*HĐ4: Chơi trò chơi "Tìm vị trí các châu lục và đại dương"
MT: Giúp HS nhớ tên & nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương
3.Củng cố dặn dò:2’
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
+ Nêu đặc điểm chính các đới khí hậu đó ?
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 
* GV y/c HS quan sát thảo luận nhóm
+Quả cầu có những màu gì?
+Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu?
+Theo em các màu đó mang những ý nghĩa gì?
-Y/c HS chỉ đâu là nước, đâu là đất trong H1 - SGK
+ Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái đất ?
- GV giải thích cho học sinh biết thế nào là lục địa, đại dương
- GV kết luận (126)
* Y/c HS trong nhóm làm việc theo gợi ý 
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục H3
+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ H3
+ Chỉ vị trí Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam thuộc châu lục nào ?
- GV kết luận
* GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm 10 tấm bìa nhỏ ghi tên châu lục và đại dương
- GV phổ biến luật chơi
- Yêu cầu HS chơi
- GV nhận xét
- NX giờ học
- HS-NX
-HS quan sát thảo luận nhóm
-Xanh,vàng,đỏ
-Xanh nước biển
- Xanh nước biển chỉ nước;màu khác chỉ đất
- Nước
-HS thảo luận
- 6 châu lục
- 4 đại dương
- Châu á
- Đại diện các nhóm trình bày -NX
- HS chơi
- Học sinh trưng bày sản phẩm
TẬP VIẾT
ON CHỮ HOA: Y
I MỤC TIÊU: 
 -Viết đúng và tương đối nhanh chữ viết hoa Y (1 dòng) P, K(1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng),viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà  (1 dòng)bằng chữ cỡ nhỏ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ viết hoa Y
- Mẫu tên riêng 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Đồng Xuân, Xấu
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2 HD viết trên bảng con: 
Luyện chữ viết hoa
 Luyện viết tên riêng
 Luyện viết câu 
*HĐ3HD học sinh viết vở:
3.Củng cố dặn dò:2’
-Gọi HS viết 
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc bài
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài
- GV viết mẫu chữ Y
- GV nhắc lại cách viết chữ Y
- NX - Sửa sai
* Đọc từ ứng dụng
- GV giải thích: Phú Yên là tên 1 tỉnh ở ven biển miền Trung
* Đọc câu ứng dụng
- GV giải thích: Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu.Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp
-Cho HS viết Yêu, Kính - NX - Sửa sai
* GV cho học sinh tham khảo vở mẫu
- GV nêu yêu cầu của bài viết
+ Chữ Y: 1 dòng. Các chữ P, K: 1 dòng
+ Tên riêng:2 dòng.Câu tục ngữ: 2 lần
- GV chấm 1 số bài. Nhận xét
- GV NX giờ học
-HS-NX
- P, Y, K
- Học sinh viết bảng 
- HS đọc
- Học sinh viết -NX
-HS đọc
- Học sinh viết -NX
- Học sinh viết bài
THỦ CÔNG
LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (TIẾT 3)
I MỤC TIÊU: 
- HS biết cách làm quạt giấy tròn
-Làm được quạt giấy tròn.Các nếp gấp có thể cách nhau hơn 1 ô và chưa đều nhau.Quạt có thể chưa tròn
- Yêu thích sản phẩm của mình làm được
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mẫu quạt giấy tròn
-Giấy thủ công, sợi chỉ, kéo, hồ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài
*HĐ2 Thực hành:
3.Củng cố dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-GV giới thiệu bài
+ Tiết trước học thủ công bài gì ?
+ Nhắc lại các bước làm quạt giấy tròn?
- GV nhận xét và hệ thống lại các bước làm quạt giấy tròn
-Cho HS thực hành
- GV gợi ý học sinh trang trí quạt bằng cách vẽ các hình hoặc dán các nan giấy bạc nhỏ hay kẻ các đường màu song song theo chiều dài tờ giấy trước khi gấp quạt
- Để làm được chiếc quạt tròn, đẹp sau khi gấp xong mỗi nếp gấp phải miết thẳng và kĩ. Gấp xong cần buộc chặt chỉ vào đúng nếp gấp giữa. Khi dán cần bôi hồ mỏng và đều
- GV giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị đồ dùng bài sau
- Làm quạt 
- B1: Cắt giấy
 B2: Gấp, dán quạt
 B3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt
- Học sinh thực hành 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_33_ban_3_cot.doc