Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 2 cột)

Tiết: 5

Toán

BÀI 91: EM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

 I. Mục tiêu

Em ôn tập về

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000.

- Viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.

- Tìm số còn thiếu trong dãy số cho trước.

- Sắp xếp một dãy số theo một thứ tự nhất định.

* HS trên chuẩn: Làm HD ứng dụng tại lớp

II. Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang linhnguyen 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 2 cột)

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 33 (Bản 2 cột)
ỗi cho học sinh.
2. Trả lời câu hỏi:
- Y/c HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong bài tập BTNC (trang 43)
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Thi đọc 
- Y/c các nhóm thi đọc
*Gọi HS trên chuẩn đọc diễn cảm bài
- NX tiết học, tuyên dương HS đọc tốt
B. Hoạt động ứng dụng
* Ban văn nghệ điều khiển 
- Cả lớp chơi trò chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
*HĐ nhóm
- Đọc nối tiếp đoạn, bài Cóc kiện Trời
- Lắng nghe bạn đọc và sửa lỗi cho nhau
- Báo cáo trước lớp
*HĐ cá nhân:
- Đọc và trả lời các câu hỏi 
- Báo cáo kết quả.
1. cáo, ong, gấu, cua, cọp
2. Đội quân của Cóc: cáo, ong, gấu, cua, cọp
 Đội quân nhà Trời: gà, chó, thần sét
*HĐ cả lớp
- Mỗi nhóm cử một bạn để thi đọc
- Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt, nhóm đọc tốt.
- Đọc diễn cảm
- Đọc bài Cóc kiện Trời
cho người thân nghe.
.................................................................................................................................
 Soạn: 20/4/2019
 Giảng: 23 /4/2018
Tiết 1
Toán
BÀI 91: EM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
 (Đã soạn ngày 19/4)
Tiết 2; 3
	Tiếng Việt
BÀI 33B: CÓC KIỆN TRỜI
	I. MỤC TIÊU.
	- Kể lại câu chuyện Cóc kiện trời.
	- Dùng phép nhân hóa để miêu tả sự vật .- Củng cố cách viết chữ hoa Y. Viết tên riêng nước ngoài
	- Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x; Nghe - viết đoạn văn.
 * HS trên chuẩn: Kể được toàn bộ câu chuyện theo vai hoặc theo lời nhân vật; 
	II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
HĐ của GV
HĐ của HS
- Khởi động
- Giới thiệu bài học yc hs thực hiện B2,3
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
- YC HS thực hiện HĐ1,2,3,4. Cùng nhau đọc bài đồng dao.
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
5. Kể chuyện trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương HS kể tốt
6. Đọc đoạn văn, thơ
- YC HS thực hiện
GV nhận xét chốt lại
B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH
 1. Viết vào vở..
- Giải nghĩa: 
+ Phú Yên là tên tỉnh ven biển miền trung.
+ Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính người già, Yêu trẻ thì được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già. 
2: làm bài tập vào vở
Bài 3 Nghe, viết vào vở
- Đọc bài chính tả 
 Hỏi: 
+ Cóc lên kiện thiên đình với những ai?
+ Đạo văn có mấy câu?( 3 câu)
+ Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? 
- Đọc cho hs viết bài
- Đọc lại hs soát lỗi
- Chốt lại kiến thức tiết học
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Gv hướng dẫn hs
- BVN điều hành
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ nhóm
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài học, cho các bạn chơi theo hướng dẫn
- Dựa vào gợi ý, Từng bạn kể theo yc
- Bào cáo kq trong nhóm. NX cách kể chuyện của bạn
- Báo cáo trước lớp
HĐ3
Tranh 1 – b; Tranh 2 – a 
Tranh 3 – d, Tranh 4 - c
* HĐ cả lớp
 - Một số em kê từng đoạn trước lớp
- 1-2 hs kể toàn bộ câu chuyện
- Bình chọn nhóm, cá nhân kể hay nhất
* HĐ nhóm
- Nt điều hành các thành viên trong nhóm làm bài tập
- Nêu kq trong nhóm
* Đáp án: 
Sự vật được n
ân hóa
Cách nhân hóa
Mầm cây
Tỉnh giấc
Hạt mưa
Mải miết trốn tìm
Cây đào
Mắt lim dim cười
Cơn đông
Kéo đến
La cây gạo
Chào anh em, múa reo
Cây gạo
Thảo, hiền, đứng hát
* HĐ cá nhân
- Đọc yc và nội dung của bài
- Nêu cách viết chữ Y
- Viết bài vào vở
* HĐ cá nhân
- Đọc yc và nội dung của bài
- Chọ từ chính xác để điền và vở
HĐ2: a. cây sào – xào nấu - lịch sự - đối xử
b. chín mọng – mơ mộng – hoạt động – nước đọng
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe 
- 1hs đọc lại
- 2-3 hs trả lời
- Viết bài
- Đổi vở soát lỗi
Tiết 4
	TN&XH
	BÀI 27: VÌ SAO CÓ NĂM, THÁNG VÀ MÙA?
I. Mục tiêu
- SHD học
* HS trên chuẩn: Biết được khi chuyển động được một vòng quanh mặt trời thì trái đất đã quanh quanh mình nó được bao nhiêu vòng/; Vì sao có các mùa trong năm?
	II. Các hoạt động dạy học 
HD của GV
HĐ của HS
- Khởi động
- Ghi đầu bài, yc hs thực hiện B2,3
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Liên hệ thực tế: 
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- YC HS thực hiện HĐ 2, 3, 4.
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
* Chốt lại
Nước ta và một số nước châu Á quen dùng âm – dương lịch, thời gian bắt đầu các mùa được tính sớm hơn khoảng 45 ngày.
(CHÚ Ý: bốn mùa chỉ xảy ra ở những vùng miền Bắc nước ta còn ở miền Nam chỉ có 2 mùa mưa và nắng mà thôi)
HĐ 5. Đọc và trả lời
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH
1. Làm bài tập
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- Chốt lại
2.3. Chơi trò chơi
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- GV củng cố lại kiến thức
+ Thời gian trái đất quay một vòng xung quanh mặt trời là bao nhiêu lâu?
+ Một năm thường có bao nhiêu ngày? Chia thành bao nhiêu tháng?
+ Một năm có mấy mùa? Vào từng mùa thời tiết như thế nào?
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- BVN Cho lớp chơi trò chơi: 
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ cá nhân
 - Đọc nội dung của bài và trả lời câu hỏi vào vở
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
b. Hôm nay là ngày 3/5/2017 
c. Hiện tại đang là mùa xuân
d. Thời tiết mùa này thường mát mẻ
* HĐ cặp đôi
- NT phân cặp 
- Các cặp tự đặt câu hỏi và trả lời
- Báo cáo kq trong nhóm
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
2 a. 1 năm có 12 tháng
 b. một tháng có 30 hoặc 31 ngày, riêng tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
c. Một ...
* HĐ cá nhân
 - Đọc nội dung của bài và trả lời câu hỏi vào vở
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
 + Thời gian trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 1 năm
+ Một năm có 365 hoặc 366 ngày và được chia thành 12 tháng
* HĐ cá nhân
 - Đọc nội dung của bài và trả lời câu hỏi vào vở
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
Hình 7: mùa đông; Hình 8: mùa xuân Hình 9: mùa thu; Hình 10: mùa hè
* HĐ nhóm
- Nt điều hành các thành viên trong nhóm chơi trò chơi
- Thực hiện chơi trước lớp
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Trả lời
	Tiết 5
Toán (TC)
ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng nhân, chia các số trong phạm vi 100000; 
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
	 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
* Giới thiệu bài
* Bài tập 
Bài 1,2,3 vở bài tập thực hành trang 47
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- Gv nhận xét và chữa bài
- Nhận xét tiết học
- BVN Cho lớp chơi trò chơi: 
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở
- Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. 
- Các NT và một số thành viên khác hỗ trợ, chia sẻ kiến thức cùng bạn.
- Chia sẻ kq trước lớp
Đáp án
HĐ 1: 
 9412; 3906; 7468 
HĐ2; 
7857 dư 3, 8787 dư 3
a. 36550 : 5 = 7310 ( kg)
 36550 – 7310 = 29240 ( kg)
b. Thực hiện phép tính chia:
13627 : 6 = 2271 dư 1
Vậy 13627 quả trứng xếp được nhiều nhất số là 2271 hộp và thừa 1 quả.
Đáp số: 2271 quả (dư 1)
HĐ 3; 
61401; 4452; 80 181; 18464
HĐ 4 
- thương 9913
- thương 8572 dư 5 
Tiết 7
Luyện viết
BÀI 33. ÔN TẬP CHỮ V HOA
I. Mục tiêu
- Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ.
II. Đồ dùng
- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 2.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Chơi trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
A. Hoạt động thực hành
1. Hướng dẫn viết bài:
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ hoa 
- Hỏi học sinh cách trình bày bài.
- Nhắc nhở học sinh viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ
2. Viết bài vào vở
- Y/c học sinh viết bài vào vở.
- Quan sát, sửa lỗi chính tả cho học sinh.
3. Đổi vở để soát lỗi:
- Y/c học sinh đổi vở để soát lỗi.
- Gọi học sinh báo cáo.
4. Đánh giá, nhận xét:
- Y/c học sinh nhận xét bài viết của bạn trong nhóm.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày bài của học sinh.
- Y/c học sinh viết sai sửa lỗi
- Nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp. 
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi
 - Ghi đầu bài.
Cả lớp
- Lắng nghe 
Cá nhân:
- Viết bài vào vở luyện viết.
Cặp đôi
- Đổi vở cho bạn để soát và sửa lỗi cho nhau.
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp
- Nhận xét bài viết của các bạn trong nhóm.
- Lắng nghe thầy, cô nhận xét.
- Sửa lỗi bài viết của mình nếu có.
- Viết lại các chữ hoa cho đẹp hơn.
................................................................................................................................. 
 Soạn: 22/4/2019
 Giảng: 24/4/2019
Tiết 1
	Tiếng Việt
BÀI 33B: CÓC KIỆN TRỜI (tiết 3)
 Đã soạn ở tiết trước
	Tiết 2
Tiếng Việt
BÀI 33C: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
	I. MỤC TIÊU.
	- Đọc và hiểu bài thơ: Mặt trời xanh của tôi.
	- Luyện tập ghi chép sổ tay
	- Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x.
	- Viết câu văn tả cảnh thiên nhiên có dùng phép nhân hóa
 * HS trên chuẩn: Học thuộc lòng bài thơ; 
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Ghi đầu bài, yc hs thực hiện B2,3
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Quan sát ảnh và trả lời câu hỏi
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
2. Nghe thầy cô đọc: Mặt trời xanh của tôi
- Đọc mẫu
- Thể hiện giọng đọc trôi chảy, tình cảm tha thiết, trìu mến
- HS: 1 em đọc lại bài
 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
4. Nghe thầy cô hướng dẫn đọc
- Đọc mẫu
- YC HS đọc từ khó
- Sửa lỗi phát âm cho HS
5. 6. Đọc tron nhóm; Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Chốt lại cách đọc bài và câu trả lời của hs
7, 8. Hỏi – đáp: Học thuộc bài thơ
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Viết một câu văn tả cảnh bầu trời hoặc cảnh dưới mặt đất...
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
2. Cùng bình chọn câu văn hay nhất
- YC HS đọc câu văn vừa viết
- Gv nhận xét động viên học sinh
3, 4, 5. làm bài tập.... 
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Chốt lại kiến thức liên hệ bài học
C. HĐ ỨNG DỤNG
- BVN Cho lớp chơi trò chơi: 
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- NT điều hành các thành viên trong nhóm thực hiện
- Báo cáo kq
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe
- 1-2 hs tl
- 1 hs đọc lại bài
* HĐ cá nhân
- NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ
- Từng cặp làm việc theo yc
- Báo cáo kq trong nhóm
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe
- Hs đọc nối tiếp các từ khó
- Lắng nghe
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc
- Báo cáo kq
Đáp án
- Như tiếng thác dội về
- câu 1 – a; câu 2 - b 
- Vì lá cọ giống mặt trời nhưng lại có màu xanh cách gọi ấy thể hiện tình cảm yêu mến gắn bó quê hương đối với tác giả.
- Rừng cọ trong cơn mưa/ thích vào buổi trưa hè/ thích lá cọ xòe từng tia nắng 
* HĐ cặp 
- NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ
- Từng cặp làm việc theo yc
- Báo cáo kq trong nhóm
- Viết vào vở ý kiến của em
 - Đọc thuộc bài thơ trước lớp
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình và trả lời câu hỏi
- Báo cáo kq
* HĐ cả lớp 
- Đọc câu văn
- Bình chọn bạn viết câu văn hay nhất
- Lắng nghe
* HĐ cá nhân 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ, và phần gợi ý bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng bình chọn
- Báo cáo kq
* Đáp án a:
- Xanh, xanh, ( Cái bánh trưng) 
- trong, rộng – mông – đồng ( Thung lũng)
- Đọc bài trong nhóm
a. Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng , cần được bảo vệ,...
	Tiết 4
Toán
BÀI 92: EM ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I.MỤC TIÊU
Em ôn tập về:
- Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán giải bằng hai phép tính. 
* HS trên chuẩn: Một số hs biết cách giải bài toán liên quan đến “Tìm một phần mấy của một số”
	II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
* Giới thiệu bài
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- YC HS thực hiện Bài 1, 2, 3.
- Quan sát hỗ trợ HS gặp khó khăn
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- YC HS thực hiện Bài 4, 5, 6, 7
- Quan sát hỗ trợ HS gặp khó khăn
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại 
- YC HS thực hiện Bài 8, 9, 10
- Quan sát hỗ trợ HS gặp khó khăn
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- GV củng cố lại kiến thức bài học
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Hướng dẫn HS thực hiện
- Ban văn nghệ lên điều hành
- Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu
- BHT chia sẻ mục tiêu
* HĐ cặp đôi
- NT phân cặp
- Các cặp đọc yc và thảo luận làm bài theo yêu cầu của từng bài tập
- Báo cáo kq trong nhóm cùng thống nhất kq
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
HĐ2
b. 72 864; 24 208; 1884; 4869
 57 281; 60407; 15654; 6835
HĐ3
Mẹ mua thịt và rau hết số tiền là:
 57 000 + 15 000 = 72 000( đồng)
 Mẹ còn lại số tiền là :
 100 000 – 72 000 = 28 000( đồng)
 Đáp số: 28 000 đồng
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở
- NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhóm lắng nghe và bổ sung
- Chia sẻ kq trước lớp
Đáp án
HĐ 5:
32 773; 3867; 20144; 1264
 HĐ 6: 303; 557
 HĐ 7: Bài giải 
Một thùng chứa số bóng điện là:
34800 : 8 = 4350 (bóng)
5 thùng như thế chứa số bóng điện là:
4350 × 5 = 21750(bóng)
 Đáp số: 6960 bóng điện
* HS trên chuẩn
Bài toán: Túi thứ nhất đựng 8kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo? Số gạo đựng trong cả hai túi gấp mấy lần số gạo đựng trong túi thứ nhất?
Bài giải
Số gạo ở túi thứ hai là:
 8 × 3 = 24 (kg)
Số gạo ở túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất là:
24 - 8 = 16 (kg)
Số gạo ở hai túi gấp số gạo ở túi thứ nhất số lần là:
(24 + 8) : 8 = 4 (lần)
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở
- Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq
- Chia sẻ kq trước lớp
Đáp án
- HĐ 8: 
7000; 9000; 13000; 2000
- HĐ 9: 
3000; 5963; 21035; 1949
7083; 4538; 14268; 77776
- HĐ 10
Bài giải
Cửa hàng đã bán số gạo là:
7340 : 4 = 1835 (kg)
Cửa hàng còn lại số gạo là:
7340 – 1835 = 5505(kg)
 Đáp số: 5505 kg gạo
- HS trên chuẩn làm tại lớp
Tiết 5 
Tiếng Việt (TC)
ÔN CHÍNH TẢ
	I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt s/x; op/ôp.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
- Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
	* Học sinh trên chuẩn làm bài tập 3
	II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động 
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
	“... Chiều hôm sau, cậu năn nỉ cha chở cậu đến bể bơi. “Lần này, nhất định con sẽ làm được.” Cậu nói dứt khoát, nhưng rồi lại run sợ khi sắp nhảy. Mọi người ở bể bơi xúm lại khích lệ cậu. Suốt 30 phút, cậu cứ chuẩn bị nhảy, rồi lại thôi, cúi gập người xuống, rồi lại đứng thẳng lên. Nỗi sợ hãi kéo cậu trở lui. Cuối cùng, cậu cũng giơ cao hai tay, gập người sát mép ván và lộn nhào xuống nước. Cậu trồi lên trong tiếng hoan hô vang dội. Cậu đã làm được! Sau đó, cậu còn nhảy thêm 3 lần nữa...”
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả 
Bài 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
 (sách, xách) : .... nước ; .. vở
 (suất, xuất) : .... hiện; sơ..
 (say, xay) 	: . mê ; . lúa
Đáp án:
 	- xách nước, sách vở
	- xuất hiện, sơ suất
	- say mê, xay lúa
Bài 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
 (hộp, họp) : . phấn; cuộc ...
 (sống, sóng) : ...biển ; cuộc .. 
 (hót, hốt) 	: ... hoảng; tiếng ..
Đáp án:
	- hộp phấn, cuộc họp
	- sóng biển, cuộc sống
	- hốt hoảng, tiếng hót
Bài 3. Điền vào chỗ trống s hoặc x:
Ao ...âu ; ...âu thịt ; cây ...ung ; ...ung trận ; ...ung phong ; ...ỏ chân vào ủng ; chim ...ẻ ; ...ẻ gỗ ; chia ...ẻ ; ...úc đất ; ...úc vật ; ...úc sắc ; đau ...ót ; bỏ ...ót ; ..ót xa.
Đáp án: 
	Ao sâu ; xâu thịt ; cây sung ; xung trận ; xung phong ; xỏ chân vào ủng ; chim sẻ ; xẻ gỗ ; chia xẻ ; xúc đất ; súc vật ; súc sắc ; đau xót ; bỏ sót ; xót xa.
c. Hoạt động 3: Sửa bài 
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp 
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
 Soạn:23 /4/2019
Giảng:25 /4/2018
Tiết 2 Toán
BÀI 92: EM ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH 
TRONG PHẠM VI 100 000 (tiết 2)
(Đã soạn ở trên)
Tiết 3 
Tiếng Việt
BÀI 33C: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI (tiết 2)
(Đã soạn ở trên) 
Tiết 4
TN&XH
BÀI 27: VÌ SAO CÓ NĂM, THÁNG VÀ MÙA? (tiết 2)
(Đã soạn ở trên)
Tiết 5
Toán (TC)
ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:
	- Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000.
 - Viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
 - Rèn cách tính giá trị biểu thức
II. CHUẨN BỊ 
- Vở BTNC (tr 40, 41) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài
3, Bài tập
 Bài 2,3,5 (Vở BTNC tr 40, 41)
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhạn xét chốt lại
- GV củng cố lại kiến thức bài học
- Ban văn nghệ lên điều hành
- Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở TH
- Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. Nếu k thống nhất thì đề nghị trao đổi nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kq
Đáp án
5
a. 2824 + 5931 + 105 = 8755 + 105
 = 8860
b. 3591 + 2124 + 4285 = 5715 – 42 85
 = 1430
c. 10472 : 4 × 3 = 2618 × 3 
 = 7854
d. 1518 × 4 : 6 = 6072 : 6 
 = 1012
 * HĐ7
Bài giải
Lát nền một căn phòng hết số viên gạch là:
8 400 : 8 = 1050 (viên)
Lát nền một căn phòng hết số viên gạch là:
1050 × 5 = 5 250 (viên)
 Đáp số: 5 250 viên gạch
Tiết 6 
Tiết đọc thư viện
BÀI 15. ĐỌC CÁC TRUYỆN VỀ SỰ TÍCH HIỆN TƯỢNG THIÊN 
I. MỤC TIÊU:	
- Giuùp HS khaùm phaù söï töôûng töôïng saùng taïo cuûa toå tieân mình.
- Giuùp HS hieåu ra nhöõng baøi hoïc ñaïo ñöùc ñaèng sau nhöõng caâu chuyeän söï tích naøy.
- Taïo nieàm höùng khôûi cho HS khi ñoïc nhöõng truyeän theá naøy. Taïo cho caùc em söï say meâ ñoïc saùch ñeå tìm hieåu vaø khaùm phaù nhöõng ñieàu thuù vò xung quanh cuoäc soáng.
II.CHUẨN BỊ:
 * Ñòa ñieåm: Thö vieän tröôøng
 * GV: Moät soá truyeän :
 -Coùc kieän trôì - Chuù Cuoäi cung traêng.
 - Baùnh chöng baùnh daøy. - Mai An Tieâm.
 - Söï tích Hoà Ba Beå. - Söï tích Hoà Göôm.
 - Söï tích caây vuù söõa. - Söï tích hoa maøo gaø.
 - Moät soá theû töø.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. TRƯỚC KHI ĐỌC: 
 * Hoạt ñộng: Troø chôi “Tìm baïn”.
+ Phổ biến và hướng dẫn caùch chôi.
+ Caùc theû töø ghi nhö: coùc, cua, ong, caùo( nhoùm loaøi vaät); maây, möa, maët traêng(nhoùm Hieän töôïng thieân nhieân)..
-Tuyeân döông caùc baïn tìm ñuùng.
2. TRONG KHI ĐỌC: 
 * Hoạt ñộng 2: Đọc saùch.
+Yeâu caàu hs ñoïc saùch.
+ Phaùt phieáu caâu hoûi cho caùc nhoùm.
-Tham gia ñoïc cuøng caùc nhoùm.
3. SAU KHI ĐỌC: 
-Yeâu caàu caùc nhoùm trình baøy.
- Nhaän xeùt tuyeân döông.
 * Củng cố: 
- Noùi theâm: Ñaây laø nhöõng caâu chuyeän khoâng coù thöïc maø chæ laø söï töôûng töôïng saùng taïo cuûa oâng cha ta thôøi xöa khi khoa hoïc chöa phaùt trieån vaø yù coøn muoán ñeå giaùo duïc con chaùu.
-Qua tiết đhọc hoâm nay caùc em học đñược diều gì?
 GDHS: ÔÛ hieàn thì gaëêp laønh, ôû aùc thì gaëp aùc
-Giôùi thieäu theâm moät soá truyeän coá tích theá giôùi ñeå caùc em tìm ñoïc.
-Giôùi thieäu tieát hoïc sau.
HT: Nhóm, lớp.
- Lắng nghe.
-Taäp hôïp thaønh voøng troøn vöøa ñi vöøa haùt moãi em choïn cho mình moät theû töø khi haùt xong baøi haùt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_33_ban_2_cot.doc