Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 27 (Bản 3 cột)
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra lấy điểm đọc: đọc đúng,rõ ràng ,rành mạch đoạn văn,bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) ;trả lời được 1 câu hỏi về nội dung
-Đọc thêm bài “Bộ đội về làng-Trên đường mòn Hồ Chí Minh”
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ,biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc
- Tranh Sgk
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 27 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 27 (Bản 3 cột)
IỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3 MÔN TIẾNG VIỆT(ĐỌC ) KỂ CHUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc thêm bài “Em vẽ Bác Hồ” - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu viết tên từng bài tập đọc III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của GV 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1. Giới thiệu bài: *HĐ2. Kiểm tra tập đọc: (1/4 số HS trong lớp) *HĐ3-Đọc thờm bài “Em vẽ Bỏc Hồ” *HĐ4: Bài tập 2: a, Sự vật được nhân hóa: làn gió,sợi nắng Từ chỉ đặc điểm: mồ côi, gầy Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngồi, run run, ngã b. Làn gió giống một bạn nhỏ mồ côi. Sợi nắng giống một người gầy yếu. c. Tác giả bài thơ rất yêu thương thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc,đọc bài -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc,HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK *Gọi HS đọc bài - GV đọc bài thơ Em thương (giọng tình cảm, thiết tha, trìu mến) -Cho HS đọc câu hỏi,thảo luận,trình bày-NX - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng -NX giờ học - GV nhắc học sinh chưa kiểm tra đọc về nhà tiếp tục luyện đọc - Tõng häc sinh lªn bèc th¨m (sau khi bèc th¨m, xem l¹i bµi kho¶ng 1, 2’) -HS nghe - HS ®äc theo nhãm,tr¶ lêi c©u hái SGK -HS ®äc - 2HS ®äc l¹i. - HS ®äc c©u hái - Häc sinh trao ®æi theo cÆp- tr×nh bµy -NX TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ - Đọc số: 67 825; 82 427 - Viết số: 55 694; 73 561 - NX, cho điểm. 2 HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu Gíơi thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD luyện tập *Gọi HS đọc đề -HS đọc Bài 1: Viết số Đọc số 45 913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 63 721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt 47 535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm - Cho HS làm bài. -NX, chữa bài +Nêu cách đọc ,viết các số có 5 chữ số? - làm - đọc chữa - NX - 1- 2 HS nêu Bài 2: Viết số Đọc số 97 145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mười lăm 27 155 Hai mươi baỷ nghìn một trăm năm mươi lăm 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89 371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt *Gọi HS đọc đề -Y/c HS tự làm - Gọi 2 HS lên bảng 1 HS đọc - 1 HS viết (ngược lại). NX - cho điểm -HS đọc Làm vở -2 HS làm - NX Bài 3: a)36520;36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526. b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189. c) 81317; 81318; 81319; 81320; 81321; 81322; 81323. *Gọi HS đọc đề + Bài y/c gì? - Y/c HS tự làm,chữa-NX - Hỏi phần a: vì sao con điền 36522 vào sau 36521? - Y/c HS làm tiếp các phần còn lại -Y/c đọc các dãy số vừa điền -HS đọc - 3 HS làm bảng ,HS làm vở - Vì mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng 1 Bài 4: 10000, 11000, 12000, 13000, 14000, 15000, 16000, 17000, 18000, 19000. Rút kinh nghiệm- bổ sung: 3. Củng cố- Dặn dò:2’ *Gọi HS đọc đề - Y/c HS tự làm- Chữa bài, -Y/c HS đọc dãy số - Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau? * GV: những số này gọi là những số tròn nghìn - Khi đọc, viết các số có 5 chữ số ta đọc viết như thế nào? -NX giờ học -HS đọc -2 HS lên bảng - lớp làm vở - Các số này đều có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 TẬP VIẾT ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc thêm bài “Người trí thức yêu nước” - Ôn luyện về trình bày báo cáo (miệng) - báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 ( về học tập,về lao động,về công tác khác) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2: Kiểm tra đọc (1/4 số học sinh) *HĐ3: Đọc thờm bài “Người trớ thức yờu nước” *HĐ4 : Bài tập 2: Rút kinh nghiệm – bổ sung: 3. Củng cố- Dặn dò: 2’ - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc, đọc bài - Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK *Gọi HS đọc yêu cầu + Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã học ở tiết TLV tuần 20? - GV nhắc học sinh chú ý thay lời “Kính gửi ” trong mẫu báo cáo bằng lời “Kính thưa ” (vì là báo cáo miệng) - YC các nhóm thi trình bày báo cáo trước lớp - GV bổ sung, nhận xét - GV NX giờ học - Nghe - Từng HS lên bốc thăm (sau khi bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2’) - HS đọc bài + trả lời câu hỏi -HS nghe - Đọc theo nhóm, trả lời câu hỏi SGK - 1HS đọc - 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 - Người báo cáo là chi đội trưởng - Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách - Nội dung thi đua: Xây dựng Đội vững mạnh - Nội dung báo cáo: về học tập, về lao động, thêm nội dung về công tác khác - Các tổ làm việc theo các bước sau: + Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua + Lần lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội trưởng báo cáo kết quả hoạt động của chi đội. Cả tổ góp ý nhanh cho từng bạn ĐẠO ĐỨC TÔN TRỌNG THƯ TỪ VÀ TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Hiểu thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - Biết quyền được tôn trọng bí mật riêng tư của trẻ em. -Biết không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác 2- Kĩ năng: -Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác -Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí,sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. 3- Giáo dục: - Có ý thức tôn trọng thư từ, nhật ký, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu giao việc III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng tự trọng -Kĩ năng làm chủ bản thân,kiên định, ra quyết định IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Tự nhủ -Giải quyết vấn đề -Thảo luận nhóm V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của GV 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Nhận xét hành vi *HĐ3: Đóng vai 3. Củng cố - Dặn dò: 2’ + Tiết trước con học bài gì ? + Theo con, tôn trọng thư từ, tài sản của người khác là như thế nào ? - Nhận xét, đánh giá - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học * Phát phiếu giao việc có ghi các tình huống và yêu cầu từng cặp HS thảo luận để nhận xét xem hành vi nào đúng, hành vi nào sai - GV kết luận về từng nội dung Tình huống a, c: Sai.Tình huống b, d: Đúng * GV yêu cầu các nhóm HS thực hiện trò chơi đóng vai theo 2 (cách) tình huống, trong đó 1 nửa số nhóm theo tình huống 1, nửa còn lại theo tình huống 2 TH1: Bạn em có quyển truyện tranh mới để trong cặp. Giờ ra chơi, em muốn mượn xem nhưng chẳng thấy bạn đâu. TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy, mấy bạn liền lấy mũ làm quả bóng đá. Nếu có mặt ở đó, em sẽ làm gì ? - GV kết luận: Khen ngợi các nhóm đã thực hiện tốt trò chơi đóng vai và khuyến khích các em thực hiện việc tôn trọng thư từ, tài sản của người khác - GV kết luận chung -NX giờ học - HS tù nªu -NX, bæ sung - Th¶o luËn theo nhãm ®«i - Tr×nh bµy -NX - C¸c nhãm th¶o luËn - 1 sè nhãm tr×nh bµy trß ch¬i ®ãng vai theo c¸ch cña m×nh tríc líp - C¸c nhãm kh¸c NX, bæ sung - Nghe Rót kinh nghiÖm – bổ sung: CHÍNH TẢ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (TIẾT 4) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc thêm bài “Ngày hội rừng xanh-Đi hội chùa Hương” - Nghe viết đúng chính tả bài thơ "Khói chiều"(tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài,trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phiếu ghi tên từng bài tập đọc III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1. Giới thiệu bài: *HĐ2. Kiểm tra tập đọc: (số học sinh còn lại) *HĐ3: Đọc thờm bài “Ngày hội rừng xanh-Đi hội chựa Hương” *HĐ4: Hướng dẫn nghe - viết 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - Nêu mục đích, yêu cẩu tiết học *Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc,đọc bài - Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK * Đọc 1 lần bài thơ "Khói chiều" + Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ? + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? - Y/c HS nêu cách trình bày 1 bài thơ lục bát? - Y/c HS tìm những từ khó viết và viết bảng:chiều chiều,xanh rờn,chăn trâu,quanh quẩn - GV đọc cho học sinh viết -Đọc soát lỗi - GV chấm, chữa bài-NX - GV yêu cầu cả lớp về nhà đọc lại những bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng trong SGK -NX giờ học - Từng học sinh lên bốc thăm (sau khi bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2’) -HS nghe - HS đọc theo nhóm, trả lời câu hỏi SGK -HS đọc - Chiều chiềubay lên - Khói ơi, cay mắt bà - HS nêu và viết bảng -HS viết -NX - Nghe - viết bài - HS soát lỗi TOÁN CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Biết cách viết và đọc các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. - Hiểu chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. 2- Kĩ năng: - Đọc, viết được các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. -Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình. 3- Giáo dục: Có ý thức viết số có 5 chữ số tách theo lớp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng số như phần bài học (SGK) - 8 hình tam giác vuông (mỗi GV và HS đều có) III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ - Đọc số: 68 352; 94 361; 35 187. - Viết số: 52 315; 36 489 -NX - cho điểm -2 HS -NX, bổ sung 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ2: Đọc viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0) *Y/c HS đọc phần bài học + Số 30 000 có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? + Vậy ta viết số này như thế nào? NX- sửa sai - Nêu: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết 0 ở hàng nghìn, ... + Ta đọc số này như thế nào? - Tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050, 30005 và hoàn thành bảng như sau: (SGK) - Đọc - 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 1 HS lên bảng - lớp viết nháp-NX - Ba mươi nghìn *HĐ3: Luyện tập Bài 1: Viết số Đọc số 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 58601 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60002 Sáu mươi nghìn không trăm linh hai Bài 2 a,b: a.18301;18302; 18303; 18304; 18305; 18306; 18307 b.32606; 32607; 32608; 32609; 30610; 32611; 32612 * Bài y/c gì? - Y/c HS tự làm,trình bày - Nghe – NX * Y/c HS đọc đề toán + Số liền trước của số 18302 là số nào? Số liền sau của số18301 là số nào? - GV giới thiệu: Đây là dãy các số tự nhiên có 5 chữ số bắt đầu từ 18031, tính từ số thứ 2 trở đi, mỗi số trong dãy này bằng số liền trước nó thêm 1 đơn vị - Đọc, viết số - HS đọc - viết -NX -HS đọc -18301; 18302 -HS đọc -Cho HS làm bài phần a,b - Y/c HS đọc dãy số và nêu qui luật dãy số - HS đọc - nêu Bài 3/ a, b: a)18 000;19 000;20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000 b)47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600 * Gọi HS đọc và nêu y/c + Dãy a (b) mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu? - Y/c HS tự làm,chữa- NX + Dãy số nào là dãy tròn nghìn? +Dãy số nào là dãy tròn trăm? - Đọc - Thêm 1000(thêm 100) - 3 HS làm bảng - chữa-NX - HS nêu Bài 4: * Tổ chức thi xếp giữa các tổ trong thời gian qui định 2' - NX tuyên dương - Thi xếp-NX 3. Củng cố - Dặn dò:2’ -NX giờ học Rút kinh nghiệm – bổ sung: Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2015 TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (TIẾT 5) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc thêm bài “Chiếc máy bơm” - Ôn luyện viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK,viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập hoặc về lao động, về công tác khác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - phiếu ghi tên bài đọc - 1 số mẫu báo cáo III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ: Giới thiệu bài: *HĐ2: Kiểm tra đọc (1/4 số học sinh) *HĐ3: Đọc thờm bài “Chiếc mỏy bơm” *HĐ4: Bài tập 2: 3. Củng cố - Dặn dò: 2’ - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học * GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài - Sau khi bốc thăm, xem lại trong SGK bài vừa chọn khoảng 2 phút - GV cho điểm. Nhận xét *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK Gọi HS đọc yêu cầu - GV nhắc các em nhớ nội dung báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp -Gọi HS đọc báo cáo - GV nhận xét -NX giờ học - HS bèc th¨m - chuÈn bÞ bµi - ®äc bµi, tr¶ lêi c©u hái -HS nghe - HS ®äc theo nhãm,tr¶ lêi c©u hái SGK - 1HS ®äc - HS viÕt b¸o c¸o vµo vë - 5HS ®äc bµi viÕt -NX Rót kinh nghiÖm- bæ sung: TỰ NHIÊN Xà HỘI CHIM I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Biết được ích lợi của chim đối với con ngườ. - Nắm được các bộ phận bên ngoài của chim. 2- Kĩ năng: - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim - Giải thích tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim. 3- Giáo dục: - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ chim, đặc biệt là chim non. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong SGK - Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Quan sát và so sánh ,đối chiếu để tìm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể con chim - Kĩ năng hợp tác:Tìm kiếm các lựa chọn,các cách làm để tuyên truyền,bảo vệ các loài chim,bảo vệ môi trường sinh thái IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Thảo luận nhóm -Sưu tầm và xử lí thông tin -Giải quyết vấn đề V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ Khởi động: *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Các bộ phận của cơ thể chim *HĐ3: Sự phong phú, đa dạng của các loài chim ,ích lợi của chim *HĐ4: Trò chơi Chim gì? 3. Củng cố - Dặn dò: 2’ +Kể tên một số loại cá?Nêu ích lợi của cá? - NX, đánh giá - Yêu cầu cả lớp hát 1 bài. Con chim vành khuyên - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học * GV yêu cầu học sinh quan sát hình các con chim trong SGK và thảo luận +Đó là loài chim gì? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình. + Bên ngoài cơ thể của chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không ? + Mỏ chim có đặc điểm gì ? - Kết luận: Chim là loại động vật có xương sống,tất cả các loài chim đều có lông vũ,có mỏ,hai cánh, hai chân * B1: Làm việc theo nhóm 4 +Bạn có nhận xét gì về màu sắc,hình dáng của các loài chim? Chim có khả năng gì? +Kể tên 1 số loài chim biết bay( biết bơi, chạy nhanh) ? - GV kết luận +Nêu những ích lợi của loài chim? GV KL * Cho học sinh chơi nhóm 1“Bắt chước tiếng chim hót, kêu”, nhóm 2 nêu tên loài chim đó - NX, tuyên dương +Nêu đặc điểm của các loài chim? - NX giờ học - 2 HS -NX, bổ sung - HS hát - Thảo luận nhóm 4 + Đầu, mình và cơ quan di chuyển - Lông vũ, có xương - Cứng - Đại diện các nhóm lên trình bày, nhận xét - Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của mình - Đại diện các nhóm giới thiệu -NX -ăn thịt,bắt sâu,làm cảnh... -HS chơi-NX - 1- 2 HS Rút kinh nghiệm – bổ sung: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: -Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. 2- Kĩ năng: - Đọc, viết được các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số 0) - Xác định được thứ tự của các số có 5 chữ số. -Làm tính với số tròn nghìn,tròn trăm. 3- Giáo dục: Có ý thức tự giác làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng viết nội dung bài tập 3, 4 III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ - Đọc số: 10 100; 21 209; 56 298 - Viết số: 35 400; 61 702 - NX, cho điểm - 2 HS làm -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu - Giới thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD luyện tập Bài 1: Viết số Đọc số 16500 Mười sáu nghìn năm trăm 62007 Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 62070 Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi 71010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 71001 Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một * Gọi HS đọc y/c + Bài yêu cầu làm gì ? - Y/c HS tự làm - Y/c HS đọc và viết số - NX - cho điểm +Nêu cách đọc số có 5 chữ số? - 1HS đọc - 2 HS làm bảng - lớp làm vở -NX Bài 2: Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87105 Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một 87001 Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87500 Tám mươi bảy 87000 * Gọi HS đọc y/c + Bài tập yêu cầu làm gì ? - Y/c HS tự làm - Y/c HS đọc và viết số - NX - cho điểm +Nêu cách viết số có 5 chữ số? -HS đọc - 2 HS làm bảng - lớp làm vở,chữa -NX Bài 3: Bài 4: Tính nhẩm a) 4000+500 =4500 6500-500 =6000 300+2000x2 =4300 1000+ 6000:2 =4000 b) 4000-(2000-1000) =3000 4000 -2000 +1000 =3000 8000 -4000 x2=0 (8000-4000)x2= 8000 * Y/c HS quan sát tia số + Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? tương ứng số nào? + Vạch 2 tương ứng số nào? + 2 vạch liền nhau hơn kém, nhau bao nhiêu đơn vị? - Y/c HS làm -NX, chữa bài * Gọi HS đọc y/c - Y/c HS đọc bài - nêu cách nhẩm - NX - cho điểm - Vạch A - số 10000- Vạch B -> 11000 - 1000 đơn vị -HS làm - đọc chữa-NX -HS đọc - 2 HS làm bài - NX 3. Củng cố - Dặn dò:2’ -NX giê häc Rót kinh nghiÖm- bæ sung: TỰ NHIÊN Xà HỘI THÚ I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Nắm được lợi ích của các loài thú đối với con người. - Biết tên các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. 2- Kĩ năng: -Nêu được ích lợi của thú đối với con người - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú 3- Giáo dục: - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các loài thú nói riêng và bảo vệ động vật nói chung. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong SGK III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng kiên định:xác định giá trị,xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng - Kĩ năng hợp tác:Tìm kiếm các lựa chọn,các cách làm để tuyên truyền,bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Thảo luận nhóm -Thu thập và xử lí thông tin -Giải quyết vấn đề V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ "Chim" 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Các bộ phận bên ngoài của thú *HĐ3: ích lợi của thú *HĐ4 Trò chơi Ai là họa sĩ? 3. Củng cố- Dặn dò:2’ + Kể tên các bộ phận bên ngoài của loài chim ?+ Vì sao không nên săn bắt, phá tổ chim ?- GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *GV yêu cầu học sinh quan sát hình các loài thú nhà và thảo luận nhóm 4 theo y/c sau: +Gọi tên các con vật trong hình? Chỉ rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của con vật đó? +Nêu điểm giống và khác nhau của mỗi con vật này? +Trong các con vật khắp người chúng có gì?Chúng đẻ con hay trứng? Chúng nuôi con bằng gì? + Kể tên các con thú nhà mà bạn biết? - Trong số các con thú nhà đó: + Con nào mõm dài, tai vểnh, mắt híp? + Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm ? + Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao ? *Cho HS thảo luận +Người ta nuôi thú làm gì? Kể 1 vài thú nuôi làm VD? +Chúng ta có cần bảo vệ thú nuôi không?Làm thế nào để bảo vệ chúng? - GV kết luận + ở nhà em nào có nuôi loài thú nhà ? Nếu có em có tham gia chăm sóc hay chăn thả không ?Em thường cho chúng ăn gì ? GV kết luận *GV yêu cầu học sinh lấy giấy bút để vẽ 1 con thú nhà mà em ưa thích - GV yêu cầu 1 số học sinh tự giới thiệu về bức tranh của mình - Gọi HS đọc ghi nhớ - GV nhận xét giờ học -HS -NX - Quan sát thảo luận
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_27_ban_3_cot.doc