Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 24 (Bản 3 cột)

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

ĐỐI ĐÁP VỚI VUA

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng đọc đúng ,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ

 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

 - Từ ngữ: Minh mạng, Cao Bá Quát, trong leo lẻo, ngự giá, xa giá, tức cảnh, chỉnh.

- Hiểu nội dung,ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ

B. Kể chuyện:

 1. Rèn kĩ năng nói: Biết sắp xếp tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyệndựa theo tranh minh hoạ.

 2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, học được ưu điểm của bạn phát hiện đúng không sai sót, kể tiếp được lời bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ SGK

III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Ь¬¬¬ƯỢC GIÁO DỤC:

A. Tập đọc

-Tự nhận thức;Thể hiện sự tự tin;Tư duy sáng tạo;Ra quyết định

 

doc 36 trang linhnguyen 24/10/2022 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 24 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 24 (Bản 3 cột)

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 24 (Bản 3 cột)
tả
+ Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
Tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s / x
 - ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng phụ, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC: 3’
lấp lánh, nóng nảy, lặng lẽ, lóng ngóng
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: HD nghe - viết:
*HĐ3: HD làm bài tập:
 Bài 1a: Đáp án:
Sáo,xiếc
Bài 3 a: Đáp án:
- Bắt đầu bằng s: san sẻ, xe sợi, so sánh, soi đuốc,
- Bắt đầu bằng x: xé vải, xào rau, xới đất, xơi cơm,
3. Củng cố dặn dò:2’
- GV đọc cho HS viết
- GV nhận xét - cho điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV đọc đoạn văn 1 lượt
+ Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?
+ 2 vế đối của vua và Cao Bá Quát ntn?
+ 2 vế đối đó viết như thế nào ?
+ Tìm những chữ dễ mắc lỗi ?
- GV đọc cho HS viết:nước trong leo lẻo,trời nắng chang chang- NX - sửa sai
- GV đọc bài viết
- GV đọc lại
- GV chấm 5 bài. Nhận xét
* GV yêu cầu học sinh đọc đề
-Cho HS thảo luận nhóm,hỏi đáp-NX
* GV yêu cầu học sinh đọc đề
- Y/c HS làm bài- chữa bài-NX
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- 2HS viết -NX
- 2HS đọc lại
- Vì thấy cậu là học trò
- Nước trong leo lẻo 
- Gi÷a trang vë, c¸ch lÒ 2 «
- HS t×m ch÷ khã viÕt
- HS viÕt b¶ng 
- HS viÕt bµi
- HS so¸t lçi
- 1HS ®äc 
-HS th¶o luËn nhãm,
hái ®¸p-NX
- 1HS ®äc 
- C¶ líp lµm bµi,ch÷a-NX
ĐẠO ĐỨC
TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh hiểu
 - Đám tang là lễ chôn cất người đã chết, là một sự kiện đau buồn đối với những người thân của họ
 - HS biết được những điều cần làm khi gặp đám tang
 - Bước đầu biết cảm thông với những đau thương,mất mát người thân của người khác. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tấm bìa xanh, đỏ, trắng
 - Tờ giấy to, bút dạ
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
 -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác
 -Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
 -Nói cách khác
 -Đóng vai 
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
Tôn trọng đám tang
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Bày tỏ ý kiến
*HĐ3: Xử lí tình huống
*HĐ4 : Những trò chơi Nên và không nên
3. Củng cố -Dặn dò:2’
+ Con hiểu tôn trọng đám tang là ntn?
+ Bản thân con có thái độ như thế nào khi gặp đám tang?- GV nhận xét - Đánh giá
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV lần lượt đọc từng ý kiến
a) Chỉ cần tôn trọng đám tang của những người mình quen biết
b) Tôn trọng đám tang là tôn trọng người đã khuất tôn trọng gia đình họ và người cùng đi đưa tang
c) Tôn trọng đám tang là biểu hiện của nếp sống văn hoá
- GV kết luận:Nên tán thành (b, c).Không nên tán thành (a)
* GV chia nhóm, phát phiếu giao việc cho mỗi nhóm thảo luận về cách ứng xử 1 trong các tình huống sau
a, Em nhìn thấy bạn em đeo băng tang, đi sau xe tang
b, Bên nhà hàng xóm có tang
c, Gia đình của bạn học cùng lớp em có tang
d, Em nhìn thấy mấy bạn nhỏ đang chạy theo xem 1 đám tang, cười nói, chỉ trỏ
- GV kết luận
* GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to, bút dạ và phổ biến luật chơi
- GV khen nhóm ghi được nhiều việc nên và không nên làm khi gặp đám tang
- GV tổng kết
-NX giờ học
- HS nªu-NX
- HS suy nghÜ vµ bµy tá th¸i ®é t¸n thµnh, kh«ng t¸n thµnh hoÆc l­ìng lù cña m×nh b»ng c¸ch gi¬ c¸c tÊm b×a mµu ®á, mµu xanh, hoÆc mÇu tr¾ng
- HS nªu lÝ do 
- C¸c nhãm th¶o luËn
- tr×nh bµy kÕt qu¶-NX
- HS ch¬i. C¶ líp nhËn xÐt
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
Thứ tư ngày tháng 2 năm 2015
TẬP ĐỌC
TIẾNG ĐÀN
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng 
 +Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ.
	+ Phát âm: vi - ô - lông, ắc - sê, lên dây, nâng, phép lạ
- Rèn kĩ năng đọc hiểu
+ Tiếng đàn của Thuỷ trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó hoà hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
"Đối đáp với vua"
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2Luyện đọc:
- Đọc từng câu:
Phát âm: vi - ô - lông, ắc - sê, lên dây, nâng, phép lạ
- Đọc từng đoạn
Đọc đúng:Khi ắc-sê..đàn/lạ,/phòng.//Vầng trán..đi/hồng,/hơn,/..động.//
*HĐ3Tìm hiểu bài:
*HĐ4: Luyện đọc lại
3. Củng cố - Dặn dò:2’
- Gọi HS đọc - GV nhận xét, ghi điểm
- GV Giới thiệu bài
* GV đọc mẫu toàn bài
- Y/c HS đọc nối tiếp câu
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- Đọc đoạn 1
- GV giải nghĩa từ ngữ lên dây: chỉnh dây đàn cho đúng chuẩn
+ Con biết ắc-sê là cái gì không ?
+ Nêu cách ngắt nghỉ hơi câu “Khi ắc-sê .. gian phòng” ?
- Đọc đoạn 2
- Gọi HS đọc chú giải
- Y/c HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
+ Tìm từ gần nghĩa với từ dân chài ?
+ Thuỷ làm những gì để chuẩn bị vào phòng thi ?
+ Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh của cây đàn ?
+ Cử chỉ, nét mặt của Thuỷ khi kéo đàn thể hiện điều gì ?
+ Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh thanh bình ngoài gian phòng như hoà với tiếng đàn ?
 Tiếng đàn rất trong trẻo, hồn nhiên và hoà hợp với không gian thanh bình xung quanh
- GV đọc đoạn 1
- HD HS đọc lại đoạn văn tả âm thanh của tiếng đàn (bảng phụ)
-Y/c HS tự luyện đọc đoạn trên
-Thi đọc hay
- GV NX giờ học
- HS -NX
-HS quan sát tranh
- HS nối tiếp nhau đọc câu
- 1HS đọc
- Nghe
- Cái cần có căng dây để kéo đàn vi-ô-lông
- 1HS nêu
- 1HS đọc câu đó
- 1HS đọc
- Đọc trong nhóm 2
- Đọc thi
- Đọc đồng thanh cả bài
- Người đánh cá
- Nhận đàn, lên dây và kéo thử vài nốt nhạc
- Trong trẻo vút bay lên giữa yên lặng của gian phòng
- Thuỷ rất cố gắng, tập trung vào việc thể hiện bản nhạc - vầng trán tái đi 
- Vài cánh lan êm ái rụng xuống, lũ trẻ thả thuyền giấy 
-HS tù luyÖn ®äc ®o¹n trªn
- 1 vµi HS thi ®äc ®o¹n v¨n
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
	TOÁN
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
 - Bước đầu làm quen với chữ số La Mã
 - Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem được đồng hồ), số XX, số XXI để đọc và viết về “Thế kỉ XX, thế kỉ XXI”
 -Yêu thích môn học.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mặt đồng hồ có các số ghi bằng số Lã Mã
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
1607 : 4 1038 : 5
- Gọi 2 HS làm
- NX - Cho điểm
- 2 HS làm-NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
*HĐ2: Giới thiệu 1 số chữ số La Mã và một vài số La Mã thường gặp.
- Cho HS quan sát mặt đồng hồ có ghi số La Mã 
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Giới thiệu các số ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã 
- Quan sát
- Trả lời
- Nghe, quan sát và nhắc lại
- Giới thiệu chữ số thông dụng: I, V, X
 I: một V: năm X: mười
- Giới thiệu cách đọc, viết số từ I -> XII
- Nghe, nhắc lại
VD: III đọc "ba" -> số III do 3 chữ số I viết liền nhau có giá trị là "ba"
IV: "bốn" -> số IV do chữ số V (năm) ghép với chữ số I (một) viết liền bên trái để chỉ giá trị ít hơn V 1 đơn vị.
- IX; VI; XI; XII hướng dẫn tương tự như trên.
-> Ghép với chữ số I, II ở bên phải để chỉ tăng thêm 1, 2 đơn vị.
*HĐ3: Luyện tập
Bài1: 
* Gọi HS lên bảng đọc các chữ số La Mã theo đúng thứ tự xuôi ngược bất kì.
- NX - sửa sai
- 5 -> 7 HS đọc nghe.NX
Bài2:
A.6 giờ B.12 giờ
C.3 giờ
* GV dùng mặt đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã xoay kim đồng hồ đến các vị trí giờ đúng và y/c HS đọc giờ trên đồng hồ 
- HS tập đọc giờ đúng trên đồng hồ bằng chữ số La Mã
Bài3:a
 a) II; IV; V; VI; VII; IX; XI
* Y/c HS tự làm
- Chữa bài - Cho điểm
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở-NX
Bài4:
*Gọi HS đọc đề
-Y/c HS tự làm,chữa-NX
- HS viết,đổi chéo vở để kiểm tra.NX
3. Củng cố dặn dò:2’
- Nhắc lại kí hiệu chữ số La Mã từ 1 -> 12
Thứ ba ngày tháng 2 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT - DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật
- Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn
- Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập: 
Bài 1:
-Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: Nhà văn,nhà thơ,nhà điêu khắc,nhà tạo mốt
-Từ ngữ chỉ các hoạt động nghệ thuật:sáng tác,viết văn,ca hát,vẽ,
biểu diễn
-Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật
:thơ ca,điện ảnh,kịch,chèo,tuồng
Bài2:
Mỗi bản nhạc,mỗi bức tranh,mỗi câu chuyện,mỗi vở kịch,mỗi cuốn phim,nhạc sĩ,họa sĩ,.mịêt mài,tuyệt vời,.
3. Củng cố -Dặn dò:2’
- GV nêu bài tập, 2 HS trả lời
- Tìm phép nhân hoá trong khổ thơ: 
“ Hương rừng ..... vắng
 Nước .......... thì thầm
 Cọ ............. che nắng
 Râm ................em đi"
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV dán bảng lớp 2 tờ phiếu khổ to. Chia lớp thành 2 nhóm lớn, mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. Em HS cuối sẽ tự đếm & viết dưới bài số lượng mà nhóm mình tìm được
+ Con biết nhạc sỹ, ca sĩ, diễn viên điện ảnh, diễn viên xiếc, diễn viên tuồng nào?
+ Con có thích làm công tác nghệ thuật không?
- GV NX kết luận
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa,NX
- GV biểu dương các học sinh học tốt
-NX giờ học
- N­íc, suèi, cä ®­îc nh©n ho¸
- 1 c¸ch, c¸ch 2
- HS më s¸ch
- 1 HS ®äc yªu cÇu
- 2 nhãm lµm thi
- C¶ líp ®äc b¶ng tõ cña mçi nhãm & nhËn xÐt
-1 HS ®äc 
-HS lµm -ch÷a-NX
Rót kinh nghiÖm – bổ sung :
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
HOA
I. MỤC TIÊU: Học sinh biết:
 - Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với đời sống con người
 - Kể tên các bộ phận của một bông hoa
 -Yêu thích và chăm sóc hoa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Các hình trong SGK
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loài hoa
-Tổng hợp ,phân tích thông tin để biết vai trò,ích lợi đối với đời sống thực vật,đời sống con người của các loài hoa
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Quan sát và thảo luận tình huống thực tế
-Trưng bày sản phẩm
 V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
"Khả năng kì diệu của lá cây"
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Sự đa dạng về màu sắc,mùi hương,hình dạng của hoa
*HĐ3: Các bộ phận của hoa
*HĐ4: Vai trò ích lợi của hoa
3. Củng cố - Dặn dò:2’
+ Lá cây có những chức năng gì ?
+ Lá cây thường được sử dụng làm gì? Nêu VD?- nhận xét - Đánh giá
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* B1: Làm việc theo nhóm
- Y/c các nhóm thảo luận theo gợi ý:
 Quan sát và nói về mầu sắc của những bông hoa trong các hình ở trang 90, 91-SGK và những bông hoa được mang đến lớp. 
+Hoa có những màu sắc ntn?
+NX hình dạng ,mùi hương của các loại hoa? 
-> GV kết luận: Các loài hoa thường khác nhau về hình dạng, màu sắc và mùi hương.
*Cho HS quan sát 1 bông hoa đủ các bộ phận
+ Hãy chỉ đâu là cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa của bông hoa quan sát
-Cho HS chỉ nhóm đôi các bộ phận của bông hoa mình sưu tầm
-GV KL:Mỗi bông hoa thường có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa và nhị hoa
+ Hoa có chức năng gì ?
- Y/c HS làm việc theo nhóm 2,quan sát tranh sgk
+ Hoa thường được dùng để làm gì ? Nêu VD?
- GV kết luận
- NX giờ học
-HS -NX
- Thảo luận nhóm 4
- trình bày kết quả -NX
-HS quan sát
-HS lên chỉ-NX
-HS thảo luận
- Là cơ quan sinh sản của cây
- Trang trí, làm nước hoa 
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 - Củng cố về đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã từ I (Một) đến XII (Mười hai) để xem được đồng hồ và các số XX (Hai mươi), XXI (Hai mươi mốt) khi đọc sách
 - Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 --Mô hình đồng hồ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
viết số: 3, 7, 9, 11 bằng chữ số La Mã?
- Gọi HS viết
- NX - Cho điểm
- HS-NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
*HĐ2: Luyện tập
Bài1: Đáp án: 
4giờ, 8 giờ 15',9 giờ kém 5'
- Y/c HS quan sát hình vẽ SGK trả lời
- NX - Đánh giá
- HS quan sát, trả lời
- NX
Bài2: Đọc các số:
I, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII
*Gọi HS đọc đề
- Gọi HS đọc bài
- NX - Đánh giá
-HS đọc
-HS đọc bài-NX
Bµi 3: §iÒn § - S
III ba VII :bảy
VI sáu VIIII: chín
IIII bốn I X : chín
IV bốn XII:mười hai
*Gọi HS đọc đề
-Y/c HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- NX - Đánh giá
-HS đọc
- 2 HS lên bảng - đọc bài
- NX
Bài 4 a,b: đáp án
a. VIII XXI
b,
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS thực hành theo nhóm đôi
- NX - Đánh giá
-HS đọc
- HS thực hành
3. Củng cố - Dặn dò:2’
-NX giờ học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
QUẢ
I. MỤC TIÊU: Học sinh biết
 - Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống con người
 - Kể tên các bộ phận thường có của một quả
 -Biêt chăm sóc cây ăn quả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Các hình trong SGK. - Quả thật
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
 -Kĩ năng quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loại quả
 -Tổng hợp ,phân tích thông tin để biết chức năng ,ích lợi của quả đối với đời sống thực vật,đời sống con người 
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Quan sát và thảo luận thực tế
-Trưng bày sản phẩm
 V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Sự đa dạng về màu sắc,hình dạng,mùi vị của quả
*HĐ3: Các bộ phận của quả
*HĐ4: ích lợi của quả,chức năng của hạt
3. Củng cố - Dặn dò:2’
+ Hoa có chức năng gì ?
+ Hoa thường được dùng để làm gì ? Nêu ví dụ?- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* Quan sát các hình trong SGK
+ Chỉ, nói tên và mô tả màu sắc, hình dạng, độ lớn của từng loại quả?
+ Trong số các quả đó, bạn đã ăn quả nào ? Nói về mùi vị của quả đó?
+Quả chín thường có màu gì?
+NX hình dạng,mùi vị của các loại quả? GVKL
* Quan sát hình SGK,các quả được mang đến lớp
+ Bên trong quả gồm có những bộ phận nào ? Chỉ phần ăn được của quả đó?
+ Nếm thử để nói về mùi vị của quả đó?
GVKL
*Trao đổi nhóm 2
+ Quả thường được dùng để làm gì?
+ Quả nào được dùng để ăn tươi, quả nào để chế biến làm thức ăn ?
+ Hạt có chức năng gì ?
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
-HS -NX
- HSTL nhóm 4
- Đại diện vài nhóm trình bày
- H1: Quả táo
 H2: Quả mắc cọp
 H3: Quả chôm chôm
- Vỏ, thịt, hạt
- Thịt
-Trình bày,nhận xét, bổ sung
- Ăn tươi, làm mứt, làm rau, ép dầu
- Lạc, đậu, bí ngô.. Táo, chuối 
- Mäc thµnh c©y míi
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
TẬP VIẾT
	ÔN CHỮ HOA: R
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R (1 dòng) Ph, H(1 dòng),viết đúng tên riêng Phan Rang(1 dòng), câu ứng dụng(1 lần).
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn VSCĐ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chữ mẫu, từ ứng dụng
- Phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:3’
Quang Trung, Quế
- Nhắc lại tên riêng + câu ứng dụng ở bài trước.
- Y/c viết- NX, đánh giá. 
- HS viết bảng.
- NX.
2. Bài mới:35’
*H§1: Giíi thiÖu bµi.
*H§2: HD viÕt ch÷ hoa.
B1: Quan s¸t vµ NX.
B2: ViÕt b¶ng.
*H§3: HD viÕt tõ øng dông.
B1: Giíi thiÖu
B2: Quan s¸t - n.xÐt.
B3: ViÕt b¶ng.
- Giíi thiÖu - ghi b¶ng.
*Gäi HS ®äc bµi
+ H·y t×m c¸c ch÷ viÕt hoa trong bµi?
+ H·y nªu cÊu t¹o cña ch÷ R?
- GV viÕt mÉu, võa viÕt võa nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt.
- Y/c HS viÕt b¶ng: R, Ph, H.
- NX, söa sai.
* H·y ®äc tõ øng dông.
Phan Rang lµ tªn 1 thÞ x· thuéc tØnh Ninh ThuËn
+ Nh÷ng con ch÷ trong tõ øng dông cã ®é cao ntn?
- L­u ý: tõ P ->h, tõ n ->g ph¶i lia bót
- Y/c HS viÕt tõ øng dông.- NX
- R, Ph, H.
- HS nªu
- HS theo dâi
- HS viÕt b¶ng - NX.
- HS ®äc.
- Nghe
- HS tr¶ lêi.
- nghe
- HS viÕt.NX
*HĐ4: HD viết câu ứng dụng
B1: Giới thiệu
B2: Quan sát và n.xét
B3: Viết bảng.
*Hãy đọc câu ứng dụng.
Câu ca dao khuyên ta phải chăm chỉ làm lụng mới có ngày an nhàn,đầy đủ
+ Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao ntn ?
+ Khoảng cách giữa các con chữ ntn ?
- YC HS viết: Rủ, Bây 
- HS đọc.
- nghe
-Chữ R,h,y,B,g,l cao2,5li chữ đ,p cao2 li,các chữ còn lại cao 1 li
- HS viết bảng B -> a lia bút
*HĐ5: Viết vở TV
- NX, sửa sai.
- Y/c viết 1 dòng chữ: R
- Y/c viết 1 dòng chữ: Ph và H.
2 dòng từ ứng dụng.
2 lần câu ứng dụng.
- Chấm một số bài.- NX bài viết của HS.
- HS viết bài.
3. Củng cố - Dặn dò:2’
- NX tiết học.
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
THỦ CÔNG
ĐAN NONG ĐÔI (TIẾT2)
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết cách đan nong đôi.
 - Đan được nong đôi.Dồn được nan nhưng có thể chưa thật khít.Dán được nẹp xung quanh tấm nan
 - HS yêu thích đan nan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu tấm đan 
 - Nan đan, giấy màu, kéo, hồ dán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS kiểm tra -NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: Thực hành đan
* GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan nong đôi
- 2 HS nhắc lại
- GV hệ thống hóa lại các bước đan:
+ B1: Kẻ, cắt, đan nan
+ B2: Đan nong đôi (nhấc 2 nan, đè 2 nan, nan ngang trước và nan ngang sau lệch nhau 1 nan dọc)
+ B3: Dán nẹp xung quanh
- GV tổ chức cho HS thực hành đan
- HS thực hành đan
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
Chú ý: dán nẹp từng nan cho thẳng mép đan
3. Củng cố - Dặn dò:2’
- Tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm
- GVNX - Đánh giá
-NX giờ học
- Trang trí, trưng bày sản phẩm
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
	 Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2015
TẬP LÀM VĂN
NGHE KỂ: NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN
I. MỤC TIÊU:
 - Rèn kĩ năng nói: Nghe kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên
 -Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ SGK. Bảng lớp viết gợi ý
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2HD nghe - kể:
3. Củng cố -Dặn dò:2’
- Gọi HS đọc bài nói về buổi biểu diễn nghệ thuật - GV nhận xét, chấm điểm
- GV nêu - Ghi bảng
* GV yêu cầu học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu nội dung bức tranh
- GV kể chuyện (kể thong thả, thay đổi giọng phù hợp với diễn biến của câu chuyện) kết hợp giải nghĩa từ lem luốc (bị giây bẩn nhiều chỗ) cảnh ngộ (tình trạng không hay mà người ta gặp phải)
+ Bà lão gặp ai và phàn nàn điều gì?
+Khi đó ông Vương Hi Chi đã làm gì?
+ Ông Vương Hi Chi viết chữ vào những chiếc quạt để làm gì ?
+ Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt?
- GV kể lần 2, 3
- Y/c HS tập kể theo nhóm
-Cho HS thi kể- GV nhận xét
+ Qua câu chuyện này, em biết gì về Vương Hi Chi ?
+ Em biết thêm nghệ thuật gì ?
- GV chốt lại: Người viết chữ đẹp cũng là nghệ sĩ - nhà thư pháp, nước Trung Quốc có nhà thư pháp nổi tiếng. ở ta cũng có 1 số nhà thư pháp. Đến Văn Miếu, Quốc Tử Giám ta có thể gặp họ
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- häc sinh ®äc-NX
- 1HS ®äc yªu cÇu cña bµi tËp vµ c¸c c©u hái gîi ý
- HS nghe
- Bµ gÆp «ng V­¬ng Hi Chi, phµn nµn qu¹t b¸n Õ nªn chiÒu nay c¶ nhµ kh«ng cã c¬m ¨n
- Chê bµ l·o b¸n qu¹t ®ang ngñ, V­¬ng Hi Chi viÕt ch÷ lªn nh÷ng chiÕc qu¹t
-¤ng nghÜ lµm nh­ vËy sÏ gióp ®­îc bµ
-Mäi ng­êi nhËn ra ch÷ cña 
V­¬ng Hi Chi
- Häc sinh nghe
- C¶ líp chia nhãm tËp kÓ l¹i c©u chuyÖn (giäng th¬)
- §¹i diÖn c¸c nhãm thi kÓ
- ¤ng lµ ng­êi cã tµi vµ nh©n hËu, biÕt c¸ch gióp ®ì ng­êi nghÌo
- Häc sinh ph¸t biÓu
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
	TOÁN
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh
- Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm)
- Biết xem đồng hồ ,chính xác đến từng phút	
-Biết yêu quý thời gian.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đồng hồ thật- Mặt đồng hồ bằng nhựa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập, cả lớp làm bảng con
- Làm bài - NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
*HĐ2: HD xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)
* GV đưa đồng hồ giới thiệu cấu tạo (chú ý vạch chia phút)
- Y/c HS quan sát đồng hồ 1
- Quan sát
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- 6h 10'
- Quan sát đồng hồ 2 xác định vị trí 2 kim
- Kim ngắn hơn số 6, kim dài ở vạch nhỏ thứ 3, sau số2
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- 6h 13'
- GVKL:
- Y/c HS quan sát đồng hồ 3,4 đọc giờ theo 2 cách? NX
- HS đọc t

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_24_ban_3_cot.doc