Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 20 - Vũ Thị Hường
Tập đọc - Kể chuyện
ÔN: VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn tả cảnh đẹp đất nước theo các câu hỏi gợi ý, kết hợp với quan sát tranh.
- Yêu cầu viết câu đúng ngữ pháp, sử dụng hình ảnh phong phú.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Tranh, ảnh về cảnh đẹp của đất nước.
- HS : Vở thực hành Tiếng Việt.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 20 - Vũ Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 20 - Vũ Thị Hường
những tia nắng vàng rực rỡ. + Cảnh trong ảnh có gì đẹp? - Từng đoàn thuyền đang căng buồm rẽ sóng ra khơi đánh cá. Những chú hải âu nghiêng đôi cánh chao liệng giữa bầu trời xanh thẳm.Thỉnh thoảng có vài chú chim sà xuống để đớp mồi . + Em có suy nghĩ gì khi ngắm nhìn những cảnh đẹp đó ? - Em rất tự hào vì đất nước mình có rất nhiều cảnh đẹp. - Cho 1 HS nhìn tranh nói đầy đủ về cảnh đẹp của vịnh Hạ Long - nhận xét - GV cho HS viết vào vở thực hành - HS viết bài + Khi trình bày một đoạn văn em cần chú ý gì? - Câu đầu đoạn phải viết lùi vào 1 ô. Viết hết câu phải dùng dấu chấm. Sau dấu chấm, sau dấu chấm chữ cái đầu câu phải viết hoa. -Yêu cầu HS viết – GV bao quát và nhắc nhở HS tư thế ngỗi viết cho ngay ngắn. - Đại diện đọc bài - 5 -6 HS đọc - Nhận xét - GV nhận xét chung 3. Củng cố- dặn dò: (2’) - Ở quê em có những cảnh đẹp nào? - GV hệ thống lại toàn bộ nội dung - nhận xét tiết học - VN viết lại hoàn chỉnh bài văn - Vịnh Bái Tử Long,Bãi Dài,... RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Bồi dưỡng Tiếng Việt ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố mở rộng thêm một số từ ngữ về Tổ quốc. - Củng cố cách dùng dấu phẩy. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng làm bài tập liên quan 3. Thái độ: - GD các em có ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ. HS: bút, nháp III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng........... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS Gv nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1')GV nêu mục tiêu, yêu cầu của bài học. 2. Thực hành Bài 1: (9’) - Gọi học sinh xác định yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm bàn. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả - Gv nhận xét, chốt kết quả đúng - GV lưu ý HS cách đặt câu sao cho câu đó phải diễn đạt đủ ý, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Bài 2 (10’) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài - Cả lớp và GV nhận xét chữa bài. →Những từ ngữ các em vừa tìm được là những từ ngữ thuộc chủ đề Tổ quốc. Bài 3 (10’) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài - Gọi nhiều HS đọc bài ngắt hơi đúng dấu phẩy. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. →Bài tập này dấu phẩy dùng để tách bộ phận chỉ mục đích với các bộ phận khác của câu. 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Tìm một số từ ngữ nói về Tổ quốc? - GV hệ thống kiến thức bài học - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau 1: Tìm ba từ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc và đặt câu với mỗi từ đó.. - HS đọc bài – xác định yêu cầu - HS làm bài theo nhóm: => Các từ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc như: canh giữ, chiến đấu, anh dũng,... Các chú bộ đội ngày đêm canh giữ biển đảo Trường Sa. - HS báo cáo kết quả, nhận xét 2: Điền vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp: - Miền đất phía Bắc nước ta là: ..... - Miền đất phía Nam nước ta là: .... - Miền đất nằm giữa miền Bắc và miền Nam là: .... - Vùng đất nước ta giáp với các nước láng giềng là: .... - Toàn bộ các vùng đất do nước ta làm chủ là: .... - HS đọc yêu cầu - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài. 3: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp. a, Vì độc lập của Tổ quốc, các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh. b, Để trở thành người có ích cho đất nước, chúng em phải học giỏi và chăm chỉ làm việc. c, Để cho con cái được no đủ, cha mẹ chúng em phải làm việc vất vả. - HS đọc yêu cầu. - 1 HS làm mẫu câu a, nhận xét. - HS làm bài và nêu kết quả miệng - HS nhận xét - giang sơn,đất nước,......... Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS củng cố các số có 4 chữ số. - Rèn kĩ năng giải toán về chu vi hình vuông. 2. Kĩ năng: - Vận dụng để giải các bài toán có liên quan. - Rèn kỹ năng tính toán chính xác 3.Giáo dục: - Giúp HS cẩn thận, sáng tạo, hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập - HS: Vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng.......... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (2') - Kiểm tra sách vở, đồ dùng của học sinh của HS GV nhận xét, chấm điểm B. Bài mới: 1.GV: (1')Trong giờ toán hôm nay các em sẽ ôn về củng cố các số có 4 chữ số, giải toán về chu vi hình vuông qua thực hành làm các bài tập. 2. Thực hành Bài 1: (8’) - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS tự vận dụng kiến thức làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - Nêu cách đọc, cách viết các số có bốn chữ số? - GV: Đọc (viết) từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. Bài 2 (8’) - GV yêu cầu HS đọc bài. - Yêu cầu HS nhận xét về các số trong bài - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm của mình. - GV nhận xét bài làm của HS, chốt kết quả đúng - Nêu cách tìm số liền trước, liền sau? GV: Số liền trước kém số đã cho 1 đơn vị, số liền sau hơn số đã cho 1 đvị. Bài 3 (10’): - Gọi HS đọc yêu cầu: - Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? - Tổng các chữ số của số đó là 2 nghĩa là thế nào? - Gọi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài. - GV chốt kết quả đúng - GV: chốt quy tắc viết số có 4 chữ số. Bài 4: (9’) GV yêu cầu HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vào vở. Gọi 1HS lên bảng chữa bài - Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm của mình. - GV nhận xét bài làm của HS, chốt kết quả đúng - GV chốt kiến thức bài tập: Củng cố cách tính chu vi hình vuông. 4. Củng cố - Dặn dò (3’) - Nêu cách đọc,viết số có bốn chữ số? - Nêu cách tính chu vi của hình vuông? - GV hệ thống kiến thức bài học - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. 1: Viết số, biết số đó gồm: a. Ba nghìn, bảy trăm, năm chục, ba đơn vị b. Tám nghìn, năm trăm, bảy đơn vị: c. Năm nghìn, tám trăm: - HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp - HS nhận xét, chữa bài 2.Viết tiếp số thích hợp vào bảng sau: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 2566 3863 8909 9998 8989 2567 3864 8910 9999 8990 2568 3865 8909 10 000 8991 - Học sinh đọc bài – xác định yêu cầu - HS làm bài, 2 HS làm phiếu - HS đọc bài làm, nhận xét 3. Viết tất cả các số có 4 chữ số, biết rằng tổng của các chữ số của số đó là 2. - HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Ta có: 2 + 0 + 0 + 0 = 1 + 1 + 0 + 0 = 2 Vậy các số cần tìm là: 2000; 1100; 1001; 1010 - HS đọc bài làm, nhận xét 4. Bài toán Tóm tắt Mảnh đất hình chữ nhật có: Chiều dài: 168m Chiều rộng: 1/2 chiều dài Mảnh đất hình vuông trồng hoa có: Cạnh = chiều rộng hình chữ nhật Chu vi hình mảnh đất trồng hoa: ... m? - HS làm bài, 1 HS lên bảng Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 168 : 2 = 84 (m) Chu vi mảnh đất trồng hoa là: 84 × 4 = 336 (m) Đáp số: 336 m - HS đọc bài, nhận xét - đọc,viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp - lấy 1 cạnh nhân với 4 Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bồi dưỡng tiếng việt VIẾT THƯ I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Biết viết một bức thư cho bạn . Trình bày đúng thể thức một bức thư. + Kĩ năng: - Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư. + Thái độ: GD các em có ý thức học tập . III. GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG + HS biết giao tiếp, ứng xử văn hoá . Thể hiện sự cảm thông . + Biết tư duy, sáng tạo . II. CHUẨN BỊ + GV : Bảng phụ + HS : sách thực hành III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định tổ chức: 1’ Sĩ số 34,vắng:....... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi 3- 4 HS đọc bài hôm trước. - GV nhận xét B. Bài mới: 1.GTB(1') 2. Hướng dẫn HS tập viết thư : Đề bài : Viết một bức thư ngắn cho một người bạn hỏi thăm tình hình học tập . - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý - Bài yêu cầu các em viết thư cho ai ? - Mục đích viết thư là gì ? + HS nhắc lại cách trình bày một bức thư Hướng dẫn học sinh viết từng phần . - Em định viết thư cho ai ? - Đầu thư cần lưu ý gì ? + Phần chính bức thư ? + Cuối thư em viết gì ? - GV nhận xét HS viết thư : + GV yêu cầu Hs viết thư vào vở - GV theo dõi và giúp đỡ từng em - Gọi 5 HS đọc thư của mình - GV nhận xét 1 số bài viết hay giàu cảm xúc 4. Củng cố, dặn dò:(2') + Nêu hình thức một bức thư ? + Gv nhận xét bài học . - HS đọc bài văn viết thư cho bạn + HS đọc đề bài . + Bài yêu cầu viết thư cho bạn hỏi thăm tình hình học tập của bạn . + Viết thư thăm hỏi , động viên bạn cùng học tốt . + HS nêu Địa điểm : Ngày, tháng , năm + Lời xưng hô . + Lời thăm hỏi , động viên + Cuối thư thể hiện tình cảm chân thành của mình với bạn . + Kí tên. Thực hành Tiếng Việt LUYỆN TẬP: GIỚI THIỆU TỔ EM I. MỤC TIÊU: + Kiến thức: - HS viết hoàn chỉnh một đoạn văn giới thiệu về tổ em. + Kĩ năng: - HS biết vận dụng làm bài tập liên quan + Thái độ: - GD các em có ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ ghi các phần của một bức thư. HS: bút, nháp III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng:.................... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS Gv nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1') GV nêu mục tiêu, yêu cầu của bài học. 2.Hướng dẫn làm bài tập - Đề bài yêu cầu gì? - GV gạch chân yêu cầu. - Bài tập thuộc thể loại văn gì? - Gọi HS trả lời từng câu gợi ý. Gợi ý: 1. Tổ em gồm có mấy bạn? Các bạn là người dân tộc nào? Bạn nào là tổ trưởng? 2. Mỗi bạn trong tổ em có đặc điểm gì? (Có thể nêu về tính tình hoặc việc học tập hoặc hình dáng của từng bạn, mỗi bạn nên chọn 1 đặc điểm nổi bật để tả) Các bạn có đoàn kết với nhau không?... 3. Trong tháng vừa qua tổ em đã làm được những việc gì tốt? (VD: giúp đỡ nhau trong học tập, tập các tiết mục chào mừng ngày 20 – 11, dành nhiều hoa điểm 10 tăng cô, dọn vệ sinh...) - Gọi một số HS đọc bài. - Cả lớp nhận xét bổ sung. GV 5 bài nhận xét,đánh giá. 4. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Khi giới thiệu về một hoạt động em cần giới thiệu như thế nào? - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em - 1 số HS dựa vào gợi ý để nói thành 1 đoạn văn hoàn chỉnh. - HS viết vào vở. VD: - Một số HS đọc bài. - Cả lớp nhận xét, sửa lỗi bài trên bảng và 1 số bài dưới lớp. VD: Cháu xin phép đại diện tổ 2, báo cáo với các cô, các bác về tình hình của tổ cháu và hoạt động của tổ trong tháng qua. Cháu tên là Trần Thu Trang, tổ trưởng tổ 2. Tổ cháu gồm 8 bạn: ba bạn nam, 5 bạn nữ. Bạn gái ngồi bàn đầu tiên là Linh, bên cạnh là Nam. Nam là bạn hiền lành nhất trong tổ của cháu. Trong tháng qua, tổ của chúng cháu làm được khá nhiều việc. Chúng cháu tổ chức học nhóm tuần ba buổi đều đặn, không có bạn nào nghỉ học. Trong giờ học bạn nào cũng hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài. Số điểm mười vượt chỉ tiêu là ba điểm, không có bạn nào bị điểm kém.. - giới thiệu một cách tự nhiên ,linh hoạt,... Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: + Kiến thức: - Củng cố cách chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số. + Kĩ năng: - Vận dụng để giải các bài toán có liên quan. - Rèn kỹ năng tính toán chính xác + Thái độ: Giáo dục: - Giúp HS cẩn thận, sáng tạo, hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập - HS: Vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng:................ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (2') - Kiểm tra sách vở, đồ dùng của học sinh của HS GV nhận xét, B. Bài mới: 1.GVgiới thiệu(1'): Trong giờ toán hôm nay các em sẽ ôn về chia số có ba chữ số cho số có một chữ số qua thực hành làm các bài tập. 2.Thực hành Bài 1: (5’) - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra. - Yêu cầu HS nêu cách tính ở phép tính cụ thể GV: Lưu ý cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Bài 2: (9’) - Gọi HS đọc bài Yêu cầu HS quan sát kĩ bảng và nêu cách tìm thương - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng GV: Lưu ý vận dụng cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số để làm bài tập dạng này. Bài 3 (7’) - Bài cho biết gì? Hỏi gì? - Yêu cầu cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm. - Gọi HS đọc bài làm, chữa bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - Nêu các bước giải toán có lời văn? Bài 4 (8’) - Gọi HS đọc bài – xác định yêu cầu - Muốn tìm x trước tiên ta phải làm gì? - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng - GV nhận xét, chốt kết quả đúng GV: Lưu ý đưa về dạng cơ bản rồi mới tìm x. 4. Củng cố - Dặn dò (2) - GV hệ thống kiến thức bài học - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. 1. Đặt tính rồi tính 856 : 4 489 : 5 687 : 3 254 : 3 630 : 7 354 : 5 420 : 6 835 : 9 - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân, 4 HS làm bảng 856 8 4 489 5 687 3 214 45 97 6 229 05 39 08 4 35 6 16 4 27 16 27 0 0 - Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng - Dưới lớp đổi chéo vở kiêm tra - HS nêu cách tính ở phép tính cụ thể 2: Số ? - HS đọc bài – xác định yêu cầu - HS nêu cách tìm thương - HS làm bài Số bị chia 480 474 876 521 Số chia 4 3 6 3 Thương 120 158 146 17 - Nhận xét bài trên bảng - Dưới lớp đọc bài làm của mình 3: Một đội công nhân phải đắp quãng đường dài 392 mét. Đội đó đã đắp được 1/4 quãng đường đó . Hỏi đội công nhân còn phải đắp bao nhiêu mét đường nữa ? - HS phân tích bài toán - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng Bài giải Đội đó đã đắp số mét đường là : 392 : 4 = 98 ( m ) Đội đó còn phải đắp số mét đường nữa là: 392 – 98 = 294 ( m ) Đáp số : 294 m - Dưới lớp đọc bài làm của mình - HS nhận xét, chữa bài - HS giải thích cách làm bài 4 : Tìm x - HS đọc bài- xác định yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. (x – 3) × 3 = 459 x – 3 = 459 : 3 x – 3 = 153 x = 153 +3 x = 156 (x + 2) × 7 = 294 x + 2 = 294 : 7 x + 2 = 42 x = 42 – 2 x = 40 - Chữa bài :- Nhận xét bài trên bảng - Giải thích cách làm Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thực hành Tiếng Việt CHÍNH TẢ: VỀ QUÊ NGOẠI I. MỤC TIÊU: - Nhí - viÕt chÝnh x¸c néi dung, ®óng chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng 10 dßng bµi : " VÒ quª ngo¹i "theo thÓ th¬ lôc b¸t. - Lµm ®óng c¸c bµi tËp ph©n biÖt ©m ®Çu , dÊu thanh dÔ viÕt lÉn ; ch / tr , dÊu hái / ng· - Gi¸o dôc Hs t×nh c¶m yªu quÝ, ngêi lµng quª. II. CHUẨN BỊ: - B¶ng nhãm, SGK, VTh. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định tổ chức(1’) Sĩ số 35 vắng Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 2. KiÓm tra bµi cò:(3’) - GV ®äc cho HS viÕt : ch©u chÊu, trËt tù, chËt chéi.. - GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm -1 häc sinh viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt nh¸p 3. Bµi míi: 3.1. Giíi thiÖu bµi: (1’) - GV nªu môc tiªu , ghi ®Çu bµi. - HS theo dâi 3.2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶: a) Híng dÉn häc sinh chuÈn bÞ:(7’) - GV ®äc ®o¹n viÕt. - Gäi 2 HS ®äc thuéc lßng 10 dßng th¬ - HS nghe vµ theo dâi - 1, 2 häc sinh ®äc l¹i. - T×m hiÓu néi dung vµ c¸ch tr×nh bµy. - B¹n nhá thÊy ë quª cã nh÷ng g× l¹? - §Çm sen; gÆp tr¨ng,giã bÊt ngê; con ®êng ®Êt rùc mµu r¬m ph¬i; bãng tre rîp m¸t; vÇng tr¨ng nh l¸ thuyÒn tr«i. + Bµi thuéc thÓ th¬ g× ? + C¸ch tr×nh bµy th¬ lôc b¸t ntn ? + C¸c ch÷ nµo trong bµi viÕt hoa ? - Th¬ lôc b¸t. - Dßng 6 lïi vµo 2«, dßng 8 lïi vµo 1«. - C¸c ch÷ c¸i ë ®Çu dßng th¬. + T×m nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai chÝnh t¶ trong bµi ? - HS nªu - HS tËp viÕt tiÕng khã: h¬ng trêi, rÝu rÝt, rùc mµu, l¸ thuyÒn - GV nhËn xÐt söa sai, ph©n biÖt chÝnh t¶ - HS viÕt nh¸p. - 2 HS viÕt b¶ng líp b) Häc sinh viÕt bµi:(12’) - Lu ý Hs ngåi ®óng t thÕ - Yªu cÇu Hs ®äc thÇm l¹i bµi viÕt vµ viÕt bµi. - Gv theo dâi gióp ®ì hs yÕu. - Hs ngåi ®óng. - Hs tù nhí vµ viÕt bµi. c) ChÊm, ch÷a bµi:(3’) - Gi¸o viªn chÊm 5 bµi. - NhËn xÐt. - Häc sinh tù ch÷a. 3.3. Lµm bµi tËp chÝnh t¶: (SGK-137)(6’) Bµi 2 (a ): - Gäi1 HS ®äc yªu cÇu. - ChuyÓn trß ch¬i " Ai nhanh " - C¸c nhãm thi lµm bµi. - C¸c nhãm d¸n bµi lªn b¶ng - Gv chèt lêi gi¶i ®óng ph©n biÖt chÝnh t¶: §iÒn vµo chç trèng: ch /tr C«ng cha nh nói Th¸i S¬n NghÜa mÑ nh níc trong nguån ch¶y ra. Mét lßng thê mÑ kÝnh cha Cho trßn ch÷ hiÕu míi lµ ®¹o con. - Gäi 5 HS ®äc l¹i. Bµi 2(VBT-81): - Bµi yªu cÇu g×? - Hs lµm bµi, nªu kÕt qu¶. - Gv nhËn xÐt, ch÷a bµi. - HS ®äc l¹i kÕt qu¶. T×m vµ ghi l¹i trong bµi chÝnh t¶: a. TiÕng cã ©m ®Çu ch / tr : b. TiÕng cã thanh hái / ng·: 4. Cñng cè, dÆn dß:(2’) - Bµi tËp chÝnh t¶ ph©n biÖt nh÷ng g×? - VN hoµn thµnh VBT, viÕt l¹i bµi chÝnh t¶ vµo vë «ly. - ChuÈn bÞ bµi sau: VÇng tr¨ng quª em. - NhËn xÐt giê häc. - Ph©n biÖt ch / tr; hái / ng·. V. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Thực hành Tiếng Việt LUYỆN VIẾT CHỮ HOA L I. MỤC TIÊU: + Kiến thức: - Củng cố cách viết chữ viết hoa L (viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng Viết tên riêng Lam Sơn bằng cỡ chữ nhỏ Viết câu ứng dụng: Cao nhất là núi Lam Sơn/ Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra. bằng cỡ chữ nhỏ + Kĩ năng: - Rèn kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. + Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: GV: - Mẫu chữ viết hoa: L ; Tên riêng và câu ca dao trong dòng kẻ Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. (phần hướng dẫn viết) HS: bảng con, vở III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng:............. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (3') - 2 HS lên bảng viết Yết Kiêu - GV kiểm tra bài về nhà của HS Kiểm tra đồ dùng học tập học sinh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1') Giờ tập viết hôm nay các em sẽ tiếp tục ôn chữ hoa L trong tên riêng và câu ứng dụng. 2. Quan sát và nêu quy trình viết chữ L hoa (6’) GV treo chữ mẫu: - Trong tên riêng và câu ứng dụng có chữ hoa nào? - GV treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết chữ đã học ở lớp 2. - GV nêu lại quy trình viết từng chữ - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Cho HS viết bảng con. GV theo dõi, uốn nắn - Nhận xét. 3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: (5’) GV treo bảng phụ ghi từ ứng dụng: Lam Sơn - Lam Sơn là 1 ngọn núi cao nhất ở Thanh Hóa. - Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Yêu cầu HS viết bảng từ ứng dụng - GV lưu ý HS cách viết khoảng cách giữa các chữ, độ cao các con chữ. GV sửa lỗi cho HS. 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5’) GV treo bảng phụ ghi câu ứng dụng: Cao nhất là núi Lam Sơn Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra. - GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca dao - Em nêu những con chữ viết hoa trong câu ca dao? - GV đọc HS tập viết trên bảng con: Khi Uốn nắn, sửa chữa cho HS. 5. Hướng dẫn viết vở: (15’) - GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết sau đó yêu cầu HS viết bài. GV nêu yêu cầu: + Viết chữ L : 2 dòng cỡ
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_20_vu_thi_huong.doc