Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 20 - Dương Thị Lệ Thủy

Toán

TIẾT 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.

2. Kĩ năng: Biết so sánh các đại lượng cùng loại. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1a; Bài 2.

3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. CHUẨN BỊ

1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, Bộ đồ dùng dạy Toán 3. Giáo án.

2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)

- Nêu cách tìm số lớn nhất có 2, 3 chữ số?

-> HS + GV nhận xét.

 

doc 22 trang linhnguyen 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 20 - Dương Thị Lệ Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 20 - Dương Thị Lệ Thủy

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 20 - Dương Thị Lệ Thủy
on.
7766 > 7676
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
8453 > 8435
1000g = 1kg
950g < 1kg
Bài 2:
a) GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở + 1 HS lên bảng.
- GV theo dõi HS làm bài.
a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802.
b) Từ lớn -> bé: 4802, 4280, 4208, 4028
- GV nhận xét.
HS đọc bài, nhận xét.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
a) Bé nhất có 3 chữ sô: 100
b) Bé nhất có 4 chữ sô: 1000
c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999
Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm sgk + đọc kết qảu.
- GV gọi đọc bài. 
- Gv nhận xét. 
+ Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000
- HS nhận xét.
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò: (1 phút)
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Tập đọc
TIẾT 40: CHÚ Ở BÊN BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung: Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ Quốc (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc cả bài thơ).
2. Kĩ năng:
- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước. 
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh minh họa bài thơ, tranh ảnh về các anh bộ đội , bản đồ để chỉ Trường Sơn đảo Trường Sa, Kon Tum, Đắc Lắc.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Gọi 4 em nối tiếp kể lại 4 đoạn câu chuyện “Ở lại chiến khu” và TLCH.
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện. 
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1:
Giới thiệu bài
(1 phút)
- GV giới thiệu mục tiêu, nội dung bài học.
- Ghi bảng đầu bài.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
HĐ 2:
Luyện đọc
(10 phút)
* Đọc diễn cảm bài thơ. 
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu thơ.
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm. 
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ biểu cảm trong bài.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa danh trong bài (Trường Sơn, Trường Sa, Kon Tum, Đắc Lắc)
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. 
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc mỗi em 2 dòng thơ.
- Luyện đọc các từ ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ của bài. 
- Tìm hiểu nghĩa các từ ở phần chú giải sách giáo khoa.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ với giọng vừa phải.
HĐ 3:
Hướng dẫn tìm hiểu bài.
(10 phút)
- Mời 1 em đọc khổ thơ 1 và 2, cả lớp đọc thầm. 
+ Những câu thơ nào cho thấy Nga rất mong nhớ chú ? 
- Yêu cầu học sinh đọc thầm khổ thơ 3. 
+ Khi Nga nhắc đến chú thái độ của ba và mẹ ra sao ?
+ Em hiểu câu nói của bạn Nga như thế nào ?
+ Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì tổ quốc được nhớ mãi ?
- GV kết luận.
- Đọc khổ 1 và 2 bài thơ.
+ Chú Nga đi bộ đội/ Sao lâu quá là lâu!/ Nhớ chú Nga hường nhắc: Chú bây giờ ở đâu.
- Học sinh đọc thầm lại khổ thơ 3.
+ Mẹ đỏ hoe đôi mắt. Ba ngước lên bàn thờ và giải thích: Chú ở bên Bác Hồ.
- Học sinh trao đổi và nêu: chú đã hi sinh, Bác Hồ đã mất chú được ở bên Bác.
+ Vì các chú đã hiến dâng trọn đời mình cho tổ quốc 
- Lắng nghe.
HĐ 4:
Học thuộc lòng bài thơ.
(10 phút)
- Giáo viên đọc lại bài thơ.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với giọng nhẹ nhàng tha thiết.
- Yêu cầu 3 em thi đọc nối tiếp thuộc lòng 3 khổ thơ của bài thơ. 
- Mời lần lượt từng em đọc thuộc lòng khổ thơ theo hình thức hái hoa.
- Gọi một hoặc hai em thi đọc thuộc cả bài thơ. 
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
- Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng dẫn của giáo viên.
- 3 em tiếp nối nhau đọc thuộc lòng 3 khổ của bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm cả bài thơ trước lớp theo hình thức hái hoa dân chủ.
- 2 em thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Lớp bình chọn bạn đọc đúng, hay.
4. Củng cố: (2 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Toán
TIẾT 100: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). 
2. Kĩ năng: Biết giải toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ. Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đồ dùng học tập. Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nêu cách cộng các số có 3 chữ số? 
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1:
Giới thiệu bài
( 1 phút)
- Gv giới thiệu và ghi bảng
- Lắng nghe và nhắc lại đầu bài
HĐ 2:
Hướng dẫn HS thực hiện.
(10 phút)
Phép cộng 3526 + 2759
* Học sinh nắm được cách cộng.
- GV nêu phép cộng 
3526 + 2756 và viết bảng.
- HS quan sát 
- GV gọi HS nêu cách tính. 
- HS nêu cách thực hiện. 
- 1 HS đặt tính và tính kết quả. 
 3526
 2759
 6285
- GV gọi HS nêu lại cách tính 
- 2- 3 HS nêu lại cách tính .
- HS tự viết tổng của phép cộng .
3526 + 2759 = 6285
- Từ ví dụ trên em hãy rút ra quy tắc cộng các số có 4 chữ số ?
- Ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang, thực hiện cộng từ phải sang trái.
HĐ 3:
Thực hành (20 phút)
Bài 1: Củng cố về cộng các số có 4 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng ?
5341 7915 4507
1488 1346 2568
6829 9216 7075
Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng các số có 4 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm .
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
2634 1825 5716
- GV nhận xét chung.
4848 455 1749
7482 2280 7465
Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn và phép cộng số có 4 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích bài toán.
Tóm tắt
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
Đội 1 trồng: 3680 cây
Bài giải
Đội 2 trồng: 4220 cây
Cả hai đội trồng được là:
Cả hai đội trồng :.?
3680 + 4220 = 7900 (cây)
 Đáp số: 7900 cây
- GV nhận xét
Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm nháp nêu kết quả.
- GV gọi HS nêu kết quả. 
+ M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ Q là trung điểm của đoạn thẳng CD.
+ N là trung điểm của đoạn thẳng BC.
4. Củng cố: (2 phút)
- Giờ hôm nay các em học bài gì? Nêu quy tắc cộng số có 4 chữ số ? 
5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn: 22/1/2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 1 năm 2017
Buổi sáng: (3D,3B)
Tiết 1: (3D)
Toán
TIẾT 101: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn
2. Kĩ năng: - Biết viết và đọc đúng các số có 4 chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. 
3. Thái độ: - Giáo dục HS chăm học, say mê yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: Đặt tính rồi tính:
 2634 + 4848 ; 707 + 5857
- Lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1:
Giới thiệu bài
(3 phút)
- GV giới thiệu và ghi bài.
- Lắng nghe.
HĐ 1:
Hướng dẫn HS làm bài tập
(28 phút)
Bài 1: 
- Gọi HS nêu bài tập 1.
- GV ghi bảng phép tính: 
 4000 + 3000 = ? 
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm, lớp nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS tự nhẩm các phép tính còn lại.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
? Em có nhận xét gì về các phép tính trên?
Bài 2: 
- Gọi HS nêu bài tập 2. 
- Mời 1 em lên bảng làm bài. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào sgk.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS cách nhẩm các số tròn nghìn, lớp nhận xét bổ sung.
 (4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn vậy: 4000 + 3000 = 7000 ).
- Cả lớp tự làm các phép tính còn lại vào SGK.
- 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét chữa bài
 5000 + 1000 = 6000 
 4000 + 5000 = 9000
 6000 + 2000 = 8000 
 8000 + 2000 = 10 000
- Là các số tròn nghìn.
- Một em đọc đề bài 2 .
- 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung:
- Cả lớp làm vào SGK.
 2000 + 400 = 2400 
 9000 + 900 = 9900 
 300 + 4000 = 4300 
 600 + 5000 = 5600
- Từng cặp đổi chéo sgk để kiểm tra.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu bài tập 3. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lên bảng chữa bài .
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- GV quan sát HS làm bài
- Thu vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Lớp tự làm bài.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét chữa bài.
 2541 5348 4827 805
+ 4238 + 936 + 2635 +6475
 6779 6284 7462 7280
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Phân tích bài toán theo gợi ý của GV.
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
 Giải:
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
432 x 2 = 864 (lít)
 Số lít dầu cả 2 buổi bán được là:
 432 + 864 = 1296 (lít)
 Đáp số: 1296 lít
4. Củng cố: (4 phút)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Điền nhanh kết quả đúng vào.
(HS tham gia chơi trò chơi nhằm củng cố bài)
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Dặn về nhà học và xem lại các bài làm.
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Toán
TIẾT 99: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 
2. Kĩ năng: - Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4a.
3. Thái độ: - Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đồ dùng học tập. Vở. SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 10 000? (2 HS)
 -> HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1:
Giới thiệu bài (1 phút)
- GV giới thiệu bài và ghi bảng
- HS lắng nghe và nhắc lại
HĐ 2:
Luyện tập
(30 phút)
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
7766 > 7676
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
8453 > 8435
1000g = 1kg
950g < 1kg
Bài 2:
a) GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở + 1 HS lên bảng.
- GV theo dõi HS làm bài.
a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802.
b) Từ lớn -> bé: 4802, 4280, 4208, 4028
- GV nhận xét.
HS đọc bài, nhận xét.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
a) Bé nhất có 3 chữ sô: 100
b) Bé nhất có 4 chữ sô: 1000
c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999
Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm sgk + đọc kết qảu.
- GV gọi đọc bài. 
- Gv nhận xét. 
+ Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000
- HS nhận xét.
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò: (1 phút)
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Tiết 2+ 4: 
Chính tả( Nghe – viết)
TIẾT 39: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
2. Kĩ năng: - Làm đúng bài tập 2 a/b 
3. Thái độ: - Giáo dục HS rèn chữ viết đúng mẩu đẹp, biết gữi vở sạch.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ viết 2 lần nội dung của bài tập 2b. Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở viết, bảng con, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- 3 HS lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết trước như: liên lạc, nhiều lần, biết tin, dự tiệc, thương tiếc, chiếc cặp 
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
3. Bài mới: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1:
Giới thiệu bài
(1 phút)
- GV giới thiệu mục tiêu, nội dung bài học.
- Ghi bảng đầu bài.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
HĐ 2:
Hướng dẫn nghe viết.
(20 phút)
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn viết chính tả (đoạn 4). 
- Yêu cầu 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo. 
+ Lời hát trong đoạn văn nói lên điều gì?
+ Lời hát trong đoạn văn viết như thế nào ? 
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy bảng con và viết các tiếng khó.
* Đọc cho học sinh viết vào vở.
* Nhận xét, chữa bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài. Lớp đọc thầm.
+ Nói lên tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hy sinh, gian khổ của các chiến sĩ vệ quốc quân.
+ Được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, viết trong dấu ngoặc kép. Chứ đầu dòng thơ viết hoa, cách lề 2 ô ly.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con một số từ như (bảo tồn, bay lượn, rực rỡ ).
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
HĐ 3:
Hướng dẫn làm bài tập.
(10 phút)
Bài 2b: - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở bài tập.
- Giáo viên mở bảng phụ.
- Mời 2 HS lên bảng thi làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài. 
- Lớp theo dõi nhận xét chữa bài.
 Ăn không rau như đau không thuốc. 
 Cơm tẻ như mẹ ruột
4. Củng cố: (2 phút) - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Buổi chiều: 
Thể dục
GV CHUYÊN DẠY 
Tin học
GV CHUYÊN DẠY 
Tiếng Anh
GV CHUYÊN DẠY 
TỪ NGÀY 25/1/2017 ĐẾN NGÀY 2/2/2017
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN 
Ngày soạn: 1/2/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2017
Buổi sáng:
Toán
TIẾT 102: : PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: - HS biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
2. KĨ năng: - Biết giải bài toán có lời văn(có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
3. Thái độ: - Giáo dục HS chăm học, say mê yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, SGK. Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng con, SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát 
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: Nhẩm
- 2 em lên bảng làm bài tập: 6000 + 2000 = 8000 6000 + 200 = 6200
 400 + 6000 = 6400 4000 + 6000 = 10 000
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
3. Bài mới: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1:
Giới thiệu bài 
(1 phút)
- GV giới thiệu mục tiêu, nội dung bài học.
- Ghi bảng đầu bài.
- Lắng nghe.
HĐ 2:
Khai thác (10 phút)
* Hướng dẫn thực hiện phép trừ:
- GV ghi bảng 8652 – 3917 
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- Gọi HS nêu cách tính, GV ghi bảng như SGK.
- Rút ra quy tắc về phép trừ hai số có 4 chữ số.
- Yêu cầu học thuộc quy tắc. 
* Qui tắc: Muốn trừ số có 4 chữ số cho số 4 chữ số ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột ,viết dấu trù kẻ đường vạch ngang rồi trừ từ phải sang trái. 
- HS trao đổi và dựa vào cách thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 
10 000 đã học để đặt tính và tính ra kết quả. 
 8652
 - 3917
 735
- 2 em nêu lại cách thực hiện phép trừ .
HĐ 3:
Luyện tập (15 phút)
Bài 1: 
- Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Mời một em lên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
 - Gọi HS nêu bài tập 2. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2HS lên bảng làm bài. 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài 3.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời một HS lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc bài 4.
- Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào SGK 
- Mời 1 HS lên bảng vẽ.
- Một em nêu đề bài tập: Tính.
- Lớp thực hiện làm vào bảng.
- Một em lên bảng thực hiện, lớp nhận xét chữa bài.
 6385 7563 8090
 - 2927 - 4908 - 7131
 3458 2655 0959
- Đặt tính rồi tính.
- Lớp thực hiện vào vở.
- 2 em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ sung.
 5482 8695 9996 
- 1956 - 2772 - 6669 3526 5923 2227
- Một em đọc đề bài 3.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 1 HS lên giải bài, lớp bổ sung.
 Giải : 
 Cửa hàng còn lại số mét vải là: 
 4283 – 1635 = 2648 ( m)
 Đáp số: 2648 mét vải 
- 1 HS lên bảng vẽ.
4. Củng cố: (2 phút)
- Yêu cầu nhận xét đúng hay sai ?
 a) 7284 b) 6473
 - 3528 - 5645
 4766 828 - a) Sai ; b) đúng.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm. 
Rút kinh nghiệm:
.....

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_20_duong_thi_le_thuy.doc