Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 19 (Bản 3 cột)
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa: Giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu,
- Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu .
- Đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu giữa các cụm từ. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của truyện
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn truyện
- Kể tự nhiên, phù hợp với nội dung truyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Theo dõi bạn kể - NX và kể tiếp
3- Giáo dục:
- Tự hào về truyền thống anh dũng, kiên cường chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 19 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 19 (Bản 3 cột)
6 b, 3120, 3121, 3122,3123,3124,3125,3126 c, 6494, 6495, 6496,6497,6498,6499,6500 *Gọi HS đọc đề - Y/c HS làm bài - NX, KL bài đúng + Con có nhận xét gì về dãy số con vừa điền? -1 HS đọc - Làm bài vào vở - Đọc bài - NX Bài 4: |—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—> 0 1000 2000 ... ... ... ... ... *Gọi HS đọc đề +Thế nào là số tròn nghìn? - Y/c HS làm bài - NX, KL bài đúng -1 HS đọc - Làm bài - Đọc bài - NX 3. Củng cố dặn dò:2’ - Nhắc lại nội dung tiết học -NX tiết học Rút kinh nghiệm – bổ sung: CHÍNH TẢ( NGHE -VIẾT) HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Phân biệt được vần iêc / iêt - Biết công lao to lớn của Hai Bà Trưng đối với dân tộc. 2- Kĩ năng: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của bài tập đọc Hai Bà Trưng. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n;iêc/iêt 3- Giáo dục: - HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập - Bảng con,phấn màu III. CÁC HĐ DẠY- HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ lo lắng,no nê - Đọc cho HS viết -HS viết -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Gíơi thiệu bài ghi bảng *HĐ2: HD viết chính tả B1: Trao đổi về nd đoạn viết * Đọc mẫu + Vì sao Hai Bà Trưng được nhân dân bao đời nay tôn kính? - HS đọc lại - Hai bà có công lớn B2: HD viết từ khó lần lượt, sụp đổ + Còn có từ khó viết nào? - GV đọc cho HS viết - NX, chỉnh sửa -HS tìm - HS viết bảng -NX B3: Hướng dẫn cách trình bày + Trong bài có những tên riêng nào? + Tại sao lại phải viết hoa Hai Bà Trưng? - Tô Định, Hai Bà Trưng. -Tỏ lòng tôn kính 2 bà lâu dần được dùng như tên riêng B4: Viết bài - GV đọc - GV đọc lại - Chấm một số bài-NX - HS viết bài - Đổi vở soát lỗi *HĐ3: Bài tập Bài 2: a, đáp án: Lành lặn, nao núng, lanh lảnh *Lật bảng phụ -Cho HS làm bài,chữa-NX - HS trao đổi nhóm 2 - HS làm bài,chữa- NX Bài 3: *Gọi HS đọc đề -HS đọc b, Tìm từ có vần iêc/ iết -Tổ chức cho 2 nhóm thi - NX, đánh giá - Thi tiếp sức 3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học Rót kinh nghiÖm- bæ sung: THỦ CÔNG ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CẮT, DÁN CHỮ ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - HS biết kẻ,cắt, dán một số chữ đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng 2- Kĩ năng: - Kẻ,cắt, dán được một số chữ đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng đã học, trình bày sản phẩm đúng, đẹp có sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mầu chữ cái - Giấy thủ công, kéo, hồ dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: NỘI DUNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- KTBC: 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Ôn tập: *HĐ1 *HĐ2 *HĐ3: Trưng bày sản phẩm c- Đánh giá SP 3 – Củng cố – DÆn dß: - KT sù chuÈn bÞ cña HS - Giíi thiÖu bµi – ghi b¶ng - Y/c HS nh¾c l¹i tªn c¸c ch÷ c¸i ®· ®îc häc - Y/c HS nh¾c l¹i c¸c bíc c¾t, d¸n tõng ch÷ c¸i - Cho HS thùc hµnh c¾t, d¸n c¸c ch÷ ®· häc - GV theo dâi uèn n¾n HS - Trang trÝ, trng bµy s¶n phÈm a, Hoµn thµnh (A) - Thùc hiÖn ®óng qui tr×nh - D¸n ch÷ ph¼ng ®Ñp - HS trang trÝ ®Ñp, s¸ng t¹o ®îc ®¸nh gi¸ A+ b, Cha hoµn thµnh (B) - Kh«ng thùc hiÖn ®îc y/c cña bµi - NX giê häc - DÆn dß chuÈn bÞ bµi sau - Chuẩn bị đồ cùng - 1- 2 HS nêu - Mỗi HS nêu cách kẻ, cắt một chữ cái đã học - Thực hành cá nhân - Trình bày sản phảm - Tự đánh giá theo hướng dẫn - Nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2015 TẬP ĐỌC BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “NOI GƯƠNG ANH BỘ ĐỘI” I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung 1 báo cáo hoạt động của tổ, của lớp. - Biết cách điều khiển 1 cuộc họp tổ, họp lớp. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng: noi gương, làm bài, lao động, liên hoan - Đọc trôi chảy ,bước đầu biết đọc đúng giọng một bản báo cáo - Điều khiển được một cuộc họp tổ, họp lớp. 3- Giáo dục: - Có ý thức mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ ghi nd luyện đọc - Bốn băng giấy ghi học tập - Lao động - Các công tác khác - Đề nghị khen thưởng III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Thu thập và xử lí thông tin -Thể hiện sự tự tin -Lắng nghe tích cực IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Đóng vai -Trình bày 1 phút -Làm việc nhóm V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC :3’ - Y/c HS ®äc bµi “ Bé ®éi vÒ lµng” -NX cho ®iÓm -HS ®äc -NX 2. Bµi míi:35’ *H§1: Gݬi thiÖu bµi *H§2: luyÖn ®äc - B1: §äc mÉu - B2: HD luyÖn ®äc Ph¸t ©m: noi g¬ng, lµm bµi, lao ®éng, liªn hoan - Gݬi thiÖu bµi - ghi b¶ng * §äc mÉu râ rµng, rµnh m¹ch, døt kho¸t. - GV chia ®o¹n §1: 3 dßng ®Çu §2: NX c¸c mÆt §3: §Ò nghÞ khen thëng -> Chó ý tõ HS ®äc sai -> söa - Gi¶i nghÜa tõ - Y/c HS ®äc ®o¹n theo nhãm - Thi ®äc c¶ bµi - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp đoạn -1 HS đọc chú giải - HS đọc theo nhóm đôi - 2 HS thi đọc- NX *HĐ3: Tìm hiểu bài: *Gọi HS đọc + Theo con báo cáo trên là của ai? + Bạn đó báo cáo với những ai? - 1 HS đọc -Lớp trưởng -Với các bạn trong lớp - 1 HS đọc từ mục A->hết *HĐ4: luyện đọc lại + Bản báo cáo gồm những nội dung nào? + Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì? - Tổ chức thi đọc bằng hình thức bốc thăm theo 4 phần . bốc phải phần nào thì đọc phần đó. - Thi đọc cả bài hay - NX, đánh giá -NX về các mặt: Học tập, lao động, công tác khác, đề nghị khen thưởng -HS thảo luận nhóm 4,trả lời -NX - Bốn HS thi 1 lần - HS đọc thi 3. Củng cố Dặn dò: 2’ + Nội dung bài tập đọc này là gì? - NX tiết học - 1- 2 HS nêu Rót kinh nghiÖm – bổ sung: Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “KHI NÀO?” I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá. 2- Kĩ năng: - Tìm được các hình ảnh nhân hóa trong đoạn văn, đoạn thơ - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?” tìm được bộ phận trả lời câu hỏi “Khi nào?”,trả lời được câu hỏi “Khi nào?” 3- Giáo dục: - Có ý thức sử dụng phép nhân hóa khi viết văn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ghi nội dung bài 1, 2 bảng phụ - SGK TV3 T1 III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ -KT sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: HD Luyện tập Bài 1: Điền từ Đom Đóm được gọi bằng Tính nết anh Đom Đóm Hoạt động của Đom Đóm Anh Chuyên cần đi gác,lo cho người ngủ * Y/c HS đọc lại bài “Anh Đóm Đóm” (TV T1) - Gv kết luận: Đóm Đóm được gọi là anh, tính nết và hoạt động của Đom Đóm là những từ chỉ tính nết và hoạt động của con người.-> Con Đom Đóm đã được nhân hoá. - HS đọc - Trao đổi theo cặp - Đại diện trình bày - NX Bài 2: Điền vào bảng Tên các con vật Chúng được gọi và tả như người Chị Cò Bợ Ru con Thím Vạc Lặng lẽ mò tôm *Gọi HS đọc đề + Trong bài Anh Đóm Đóm còn có những con vật nào được nhân hoá? -Cho HS làm bài-chữa-NX - HS đọc - HS làm,đọc bài - NX Bài 3: a, Anh Đom Đóm.khi trời đã tối. b, Tối mai,anh c, Chúng em.. trong học kì I *GV lật bảng phụ +Các câu đều thuộc mẫu câu nào? -Cho HS làm bài-chữa-NX - HS đọc - HS làm bài - HS lên bảng gạch chân-NX Bài 4: a, Lớp em bắt đầu vào HKII từ tuần 19. b,Ngày 31 tháng 5,học kì II kết thúc c,Hết năm học,chúng em đc nghỉ hè. *Gv gọi HS đọc yêu cầu -Gọi HS chữa bài,NX - HS đọc - HS làm,đọc bài - NX 3. Củng cố - Dặn dò:2’ -NX tiết học Rót kinh nghiÖm- bæ sung: TOÁN CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TIẾP) I, MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Giúp HS biết đọc,viết các số có 4 chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. 2- Kĩ năng: - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số. 3- Giáo dục: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ dùng để kẻ bảng ở bài 1 III. CÁC HĐ DẠY – HOC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC :3’ - Gọi HS đọc các số: 2535; 7834; 7387 -HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0 Hàng Viết số Đọc số Nghìn Trăm Chục Đvị 2 0 0 0 2000 Hai nghìn 2 7 0 0 2700 Hai nghìn bảy trăm 2 7 5 0 2750 Hai nghìn bảy trăm năm mươi 2 0 2 0 2020 Hai nghìn không trăm hai mươi *GV đưa bảng + Bảng gồm mấy cột? + Đọc y/c từng cột? +Các số cần viết có những hàng nào?gồm mấy chữ số + Số t1 gồm mấy nghìn...? + Viết số đó ntn? đọc ntn? -> Y/c HS tự đọc, viết nốt các số còn lại + Khi đọc, viết số ta cần lưu ý điều gì? + Nếu các hàng có số 0 ta đọc ntn? - Gồm 2 nghìn... 2000 - hai nghìn - đọc, viết từ hàng cao -> thấp - nghìn, trăm, chục... *HĐ3: Luyện tập Bài 1: Đọc số *Goị HS đọc đề 7800:bảy nghìn tám trăm 3690:Ba nghìn sáu trăm chín mươi 6504:Sáu nghìn năm trăm linh bốn 4081:Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt - Y/c 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - Gọi HS đọc bài- NX - HS làm bài - Đọc bài- NX Bài 2: Số? *Goị HS đọc đề - HS đọc a, 5616->5617->5618->5619->5620->5621 b, 8009->8010->8011->8012->8013->8014 c, 6000->6001->6002->6003->6004->6005 -Cho HS làm,chữa-NX + Con có NX gì về các số con vừa điền? -HS làm,đọc bài – NX -Dãy số tự nhiên liên tiếp,số ssau Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm a, 3000;4000;5000;6000;7000;8000 b, 9000;9100;9200;9300;9400;9500 c, 4420;4430;4440;4450;4460;4470 *Goị HS đọc đề -Cho HS làm,chữa-NX + Con có nhận xét gì về từng dãy số? - HS đọc y/c -HS làm,đọc bài - NX -Tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục 3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học Rút kinh nghiệm – bổ sung: TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG(TIẾP) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - HS hiểu được tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khỏe con người. 2- Kĩ năng: - HS biết những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh. -Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định. 3- Giáo dục: - Có ý thức bảo v ệ môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Hình vẽ trong SGK trang 70, 71 III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của nước bẩn ,nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người. -Kĩ năng tư duy phê phán: có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không đúng ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường -Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm,cam kết thực hiện các hành vi đúng, phê phán lên án các hành vi không đúng nhằm bảo vệ môi trường -Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường - Kĩ năng hợp tác: hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ môi trường IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Chuyên gia;Thảo luận nhóm;Tranh luận;Điều tra;Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ +Rác thải được xử lí theo các cách nào?Em đã làm gì để giữ vệ sinh môi trường? - 2HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Gíơi thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: Quan s¸t tranh MT: Nªu ®îc t¸c h¹i cña viÖc ngêi vµ gia sóc phãng uÕ bõa b·i ®èi víi m«i trêng vµ søc khoÎ con ngêi. * Y/c HS quan sát tranh trang 70, 71(SGK) - Y/c thảo luận nhóm +Nói những gì bạn nhìn thấy trong tranh? + Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi? + Cần phải làm gì để tránh những -HS quan sát - Thảo luận nhóm đôi, trình bày - NX *HĐ3: Thảo luận nhóm MT:Biết được các loại nhà tiêu và cách sử dụng hợp vệ sinh hiện tượng trên? -> KL: Phải đi đại , tiểu tiện đúng nơi qui định, không để súc vật phóng uế bừa bãi * Chia lớp thành nhóm 4 + ở địa phương mình hay dùng các loại nhà tiêu nào ? + Con và những người trong gia đình thường làm gì để nhà vệ sinh luôn sạch sẽ? + Đối với vật nuôi thì cần làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường? +ở trường con làm gì để giữ vệ sinh chung? KL: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh, cần phải xử lý phân súc vật để chống ô nhiễm môi trường -HS quan sỏt tranh - Thảo luận theo nhúm 4 - Đại diện nhúm trả lời -NX 3. Củng cố dặn dò:2’ - Nh¾c l¹i néi dung bµi häc - NX giê häc Rút kinh nghiệm – bổ sung: TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ( TIẾP ) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Giúp HS nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số. 2- Kĩ năng: - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. 3- Giáo dục: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phấn màu III. CÁC HĐ DẠY -HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ - Gọi HS đọc: 7560; 6052; 1009 -HS đọc -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Gíơi thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: HD viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị 5247=5000+ 200 + 40 + 7 7070=7000+000+70+0 *Gv viết số : 5247 +Chữ số nào đứng ở hàng nghìn,trăm ,chục,đơn vị? + Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? -Gv viết các số tiếp theo - Y/c HS tự viết số thành tổng - HD: Có thể bỏ số 0 - HS đọc số - HS làm - Đọc- NX *HĐ3: Luyện tập *Gọi HS đọc đề -HS đọc Bài1: Viết( theo mẫu) a, 9731 =9000+700+30+1 1952=1000+900+50+2 6845 =6000+800+40+5 b, 6006 =6000+6 4700 =4000+700 2002=2000+2 - Y/c 2 HS lên bảng ,lớp làm vở. - Gọi HS đọc bài-NX + Để viết những số có 4 chữ số mà có số 0 thành tổng các số con cần lưu ý điều gì? - HS làm - HS đọc - NX Bài 2:phần a,b cột 1 a, 4000 + 500+60+7=4567 3000 +600 +10+2=3612 b, 9000 +10+5 = 9015 4000 +400+4=4404 *Gọi HS đọc đề - Y/c HS làm bài,chữa-NX - Phần b con làm ntn để khỏi nhầm? -HS đọc - HS làm bài- 2 HS lên bảng - HS đọc bài- NX Bài 3: Viết số gồm: a, Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị:8555 b, Tám nghìn, năm trăm, năm chục:8550 c, Tám nghìn, năm trăm:8500 *Gọi HS đọc đề - Nêu cách viết -HS đọc - HS làm bài - Lên bảng viết- NX 3. Củng cố - Dặn dò:2’ -C¸c sè cã ch÷ sè 0 khi viÕt thµnh tæng ta lu ý g×? - NX giê häc Rót kinh nghiÖm – bổ sung: TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG( TIẾP ) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - HS hiểu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật,thực vật. 2- Kĩ năng: - Biết cách phòng tránh làm ô nhiễm nguồn nước để nâng cao sức khỏe cho bản thân và cho cộng đồng. - 3- Giáo dục: - Có ý thức giữ gìn nguồn nước tránh làm ô nhiễm nguồn nước để bảo vệ sức khỏe cgo bản thân và cộng đồng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình vẽ trang 72,73(SGK) III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của nước bẩn ,nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người. -Kĩ năng tư duy phê phán: có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không đúng ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường -Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm,cam kết thực hiện các hành vi đúng, phê phán lên án các hành vi không đúng nhằm bảo vệ môi trường -Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường - Kĩ năng hợp tác: hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ môi trường IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Chuyên gia;Thảo luận nhóm;Tranh luận;Điều tra;Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ +Vì sao chúng ta phải đi vệ sinh đúng nơi quy định? +Em làm gì để giữ vệ sinh môi trường? -HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Gíơi thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: Quan sát tranh MT: Biết được những hành vi đúng và hành vi sai trong việc thải nước ra môi trường sống *Y/c HS quan sát hình 1,2 - Thảo luận nhóm đôi + Bạn nhìn thấy những gì? + Hành vi nào đúng - sai? + Hiện tượng này có xảy ra ở nơi bạn sống không? - Thảo luận nhóm 4: + Trong nước thải có gì gây hại cho sức khoẻ con người? + Theo bạn các loại nước thải cần cho chảy ra đâu? KL: Nước thải nếu không được xử lý sẽ bị ô nhiễm -HS thảo luận - Đại diện nhóm trả lời - NX - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trả lời - NX *HĐ3: Thảo luận về cách xử lý nước thải hợp vệ sinh MT: Giải thích được tại sao cần xử lý nước thải. + ở gia đình con nước thải chảy vào đâu? + Theo con xử lí như vậy đã hợp vệ sinh chưa? - Hình 4 + Hệ thống cống rãnh nào hợp vệ sinh? Tại sao? + Theo bạn nước thải có cần được xử lý không? - NX, đánh giá KL: Việc xử lý các loại nước thải, nhất là nước thải công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống thoát nước chung là cần thiết - Cống, bể chứa nước.... - Hệ thống cống rãnh hình 4 vì có nắp đậy... *HĐ4: Bày tỏ thái độ, ý kiến - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. - Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm TH1: Nước thải của các gia đình ở khu nhà A đều đổ trực tiếp xuống sông. TH2: Xử lí nước thải công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống nước thải - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày-NX 3. Củng cố dặn dò:2’ - Nhắc lại nội dung bài học - NX tiết học Rút kinh nghiệm – bổ sung: TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA N (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, quy trình viết chữ hoa N. 2- Kĩ năng: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh) -Viết đúng từ ứng dụng (1 dòng), câu ứng dụng(1 lần) 3- Giáo dục: - Rèn ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa N, tên riêng - Viết sẵn câu ứng dụng lên bảng- Phấn mầu III. CÁC HĐ DẠY – HỌC: NỘI DUNG HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ -Gọi HS viết N,Ngô Quyền -HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài - Gíơi thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: HD viết chữ hoa *Gắn tên riêng lên bảng - B1: Quan sát - NX + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào? + Hãy nhắc lại cấu tạo của từng chữ ? N, R, L, C, H - B2: Viết mẫu - Viết mẫu nh, r + quy trình viết HS quan sát B3: Viết bảng - Y/c HS viết bảng con: nh, r- NX, chỉnh sửa - HS viết - NX *HĐ3: HD viết từ ứng dụng - HS đọc từ B1: Giới thiệu Nhà rồng là 1 bến cảng ở TP HCM. Năm 1911 tại bến cảng này, Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước. B2: Quan sát – NX - C¸c ch÷ c¸i trong tõ øng dông cã chiÒu cao ntn? -N, h, R, g cao cßn l¹i cao 1li B3: ViÕt b¶ng: - Y/c viÕt b¶ng con - NX, chØnh söa - HS viết- NX *HĐ4: HD viết câu ứng dụng *Gọi HS đọc câu ứng dụng - HS đọc - B1: Giới thiệu: Sông Lô: sông chảy qua Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phú, Phố Ràng thuộc tỉnh Yên Bái. Cao Lạng tên B2: Quan sát- NX gọi tắt 2 tỉnh Cao Bằng,Lạng Sơn.Nhị Hà: tên gọi khác của sông Hồng +C¸c ch÷ c¸i trong c©u øng dông cao ntn? B3: ViÕt b¶ng - Y/c HS viÕt: Rµng, N hÞ H µ - HS viÕt- NX *HĐ5: Viết vở - Y/c HS viết vở - Chấm một số bài - NX bài viết của HS - Hs viết bài 3. Củng cố dặn dò:2’ -NX giờ học Rút kinh nghiệm- bổ sung: ĐẠO ĐỨC ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ(Tiết1) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - HS hiểu trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp, được giữ gìn bản sắc dân tộc, được đối sử bình đẳng. -HS hiểu thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc,màu da,ngôn ngữ... 2- Kĩ năng: - Tham gia vào các hoạt động giao lưu biểu lộ tình cảm đoàn kết với thiếu nhi quốc tế 3- Giáo dục: - GD HS cần phải tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu biểu lộ tình cảm đoàn kết với thiếu nhi quốc tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh ảnh thể hiện sự đoàn kết của thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế - Bài thơ, bài hát thuộc chủ đề III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế - Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế - Kĩ năng bình luận các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Thảo luận -Nói về cảm xúc của mình V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ +Chúng ta phải có thái độ ntn đối với các thương binh,liệt sĩ? -1- 2 HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bà
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_19_ban_3_cot.doc