Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 17 (Bản 3 cột)

TOÁN

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO)

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

-Giúp HS biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.

2.Kĩ năng:

-Học sinh tính thành thạo giá trị biểu thức khi có dấu ngoặc đơn

3.Giáo dục:

-Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, luyện tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, phấn màu

 

doc 38 trang linhnguyen 24/10/2022 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 17 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 17 (Bản 3 cột)

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 17 (Bản 3 cột)
bổ sung:
HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TRONG NGÀY
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố khắc sâu mở rộng kiến thức trong ngày 
- Giải quyết vấn đề còn tồn tại ở các tiết học trong ngày
- Rèn kĩ năng sống cho HS 
-Bồi dưỡng HS giỏi -phụ đạo học sinh yếu 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1)Hoàn thiện bài học buổi sáng :
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
Bài 1: có 5 can đựng đầy 50 lít dầu hỏa . Hỏi 7 can như vậy đựng bao nhiêu lít đầu hỏa?
Bài 2: lớp 3A có 45 học sinh được kiểm tra toán, trong đó 1/3 số học sinh của lớp đạt điểm 10 . 1/5 số học sinh của lớp đạt điểm 9 .Hỏi lớp có bao nhiêu bạn đạt điểm 10,bao nhiêu bạn đạt điểm 9 ?
b- Phụ đạo HS yếu:
* Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 30 + 15 + 2 b)30 - (15 + 2) c)30; 15 x 2 d) 30 : (15 + 2)
*Bài 2: Lớp 3A có 40 học sinh được chia đều thành 4 tổ ,mỗi tổ lại chia đều thành 2 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học simh ?
Rút kinh nghiệm- bổ sung:
HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TRONG NGÀY
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố khắc sâu mở rộng kiến thức trong ngày 
- Giải quyết vấn đề còn tồn tại ở các tiết học trong ngày
- Rèn kĩ năng sống cho HS 
-Bồi dưỡng HS giỏi - phụ đạo học sinh yếu
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1)Hoàn thiện bài học buổi sáng :
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
Bài1: Cứ hai nhóm học sinh tình nguyện chuyển 150 viên gạch vào kho, mỗi nhóm 3 học sinh.Hỏi mỗi bạn phải chuyển bao nhiêu viên gạch?(nếu mức làm như nhau)
Bài 2:Tìm x
a) x + 5 = 125 x 5 b) x : 7 = 63 : 7 c) 64 : x = 64 : 2
b- Phụ đạo HS yếu:
* Bài 1: Bố 32 tuổi con 8 tuổi.Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
*Bài 2: Chia một số cho một tích theo 2 cách:
 a) 48 : ( 2 x 4 ) b) 36 : ( 3 x 2 )
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- Củng cố khắc sâu mở rộng kiến thức trong ngày 
- Giải quyết vấn đề còn tồn tại ở các tiết học trong ngày
- Rèn kĩ năng sống cho HS 
-Bồi dưỡng HS giỏi - phụ đạo học sinh yếu
II.Các hoạt động dạy học 
1)Hoàn thiện bài học buổi sáng :
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
Bài 1: Đặc điểm là nét riêng biệt của một người, một vật...Em tìm những từ ngữ thích hợp chỉ đặc điểm về hình dáng, tính tình của một người bạn của em.
Bài 2: Hãy đặt câu với một từ tìm được ,nói về người bạn của em.
 b- Phụ đạo HS yếu:
* Bài 1: Luyện viết bài: Mồ côi xử kiện
* Bài 2: Đặt 2 câu theo mẫu Ai thế nào? 
Rút kinh nghiệm- bổ sung:
HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TRONG NGÀY
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố khắc sâu mở rộng kiến thức trong ngày 
- Giải quyết vấn đề còn tồn tại ở các tiết học trong ngày
- Rèn kĩ năng sống cho HS 
-Bồi dưỡng HS giỏi - phụ đạo học sinh yếu
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1)Hoàn thiện bài học buổi sáng :
2- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
a- Bồi dưỡng HS giỏi:
Bài1:Viết một vài câu theo mô hình Ai-Thế nào?để tả từng sự vật sau .Hãy tham khảo các từ chỉ sự vật trong ngoặc đơn để đặt câu.
a.Một bông hoa hồng buổi sớm
b.Cô giáo (hoặc thầy giáo) dạy lớp em
c.Mẹ của em
d. Một ngày hội của trường em
(Nghiêm ,hiền, nhịp.dịu dàng,chăm chỉ,rực rỡ, tươi thắm ,tận tụy)
Bài 2:Điền dấu phẩy thích hợp trong mỗi câu văn sau.
a.Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh mẽ nõn nà.
b.Cây hồi thẳng cao tròn xoe.
b- Phụ đạo HS yếu:
* Bài 1: Luyện đọc cho HS bài (Mồ côi xử kiện
*Bài 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai-thế nào ?
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
CHÍNH TẢ: (NGHE - VIẾT)
VẦNG TRĂNG QUÊ EM
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nghe viết chính xác đoạn “Vầng trăng quê em”,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng các bài tập chính tả có âm đầu d/ gi/ r. 
2.Kĩ năng:
-Học sinh viết đúng trình đúng thể loại bài viết
3.Giáo dục:
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
KTBC:
Cha,trong,cho tròn chữ 
Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2 : HD viết chính tả.
- B1: Tìm hiểu về nội dung đoạn viết
- B2: HD viết từ khó
trăng, luỹ tre làng, nồm nam.
- B3: HD cách trình bày
*HĐ3: Viết chính tả
*HĐ4: HD làm bài tập
 Bài 2- Đáp án
a,gì,dẻo,ra,duyên( cây mây)
gì,ríu ran( cây gạo)
3. Cñng cè dÆn dß:
- GV ®äc 1 sè tõ khã cho HS viÕt
- NX, ®¸nh gi¸
- Giíi thiÖu bµi- ghi b¶ng
*GV ®äc ®o¹n viÕt
+ VÇng tr¨ng ®ang lªn ®­îc t¶ ®Ñp ntn?
- Y/c HS t×m tõ khã
- GV ®äc l¹i cho HS viÕt - NX
+ Bµi viÕt cã mÊy c©u?
+ Bµi viÕt chia lµm mÊy ®o¹n?
+ Ch÷ ®Çu ®o¹n viÕt ntn?
+ Trong ®o¹n v¨n nh÷ng ch÷ nµo ph¶i viÕt hoa?
- GV ®äc
- GV ®äc l¹i - l­u ý ch÷ khã
- ChÊm 1 sè bµi-NX bµi viÕt
*Gäi HS ®äc y/c
-Cho HS lµm bµi,ch÷a
-NX
- NX tiÕt häc
- HS viết bảng
-NX
- 1 HS đọc lại
- óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt, 
- HS tìm
- HS viết bảng-NX
-7 câu
-2 đoạn
-Lùi vào 1 ô
-§Çu c©u
- HS viÕt 
- §æi vë so¸t lçi
- 1 HS ®äc
- HS lµm bµi
- 2 HS lªn b¶ng lµm
- §äc bµi - NX
Rút kinh nghiệm- bổ sung:
THỦ CÔNG
CẮT DÁN CHỮ E ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ E theo đúng quy trình
2.Kĩ năng:
-Kẻ, cắt đúng, đẹp chữ E theo yêu cầu
- Trưng bày sản phẩm đúng, đẹp có sáng tạo
3.Giáo dục:
-Rèn tính khéo tay óc thẩm mĩ cho HS
- HS yêu thích cắt dán chữ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ , tranh qui trình cắt chữ E
- Giấy thủ công, thước kẻ, BÚT CHÙ, KÉO
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài
*HĐ2: Thực hành cắt dán chữ
*HĐ3:Trưng bày sản phẩm
3, Củng cố dặn dò:2’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* GV gắn chữ mẫu lên bảng
- Y/c HS nêu các bước cắt dán?
- Y/c HS nhắc lại qui trình cắt dán?
- Y/c HS thực hành
- GV quan sát uốn nắn
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 4
- Khen những SP đẹp có sáng tạo
- NX tiết học
- Quan s¸t
- 3 b­íc
+ B1 KÎ ch÷
+ B2 : C¾t ch÷ E
+ B3 : D¸n ch÷ E
- 1- 2 HS nh¾c l¹i
- HS thùc hµnh
- Tr­ng bµy s¶n phÈm
Rót kinh nghiÖm - bæ sung
	 Thø t­ ngµy 31 th¸ng 12 n¨m 2014
TẬP ĐỌC
ANH ĐOM ĐÓM
 I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
- Hiểu nghĩa: Đom đóm, chuyên cần, cò bợ, vạc.
 - Hiểu nội dung: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động.
- Thuộc 2-3 khổ thơ trong bài
2.Kĩ năng:
 - Đọc đúng: gác núi, lan dần, lên đèn, làn gió, lo, lặng lẽ, long lanh, 
 - Đọc trôi chảy toàn bài,nghỉ ngơi hợp lí khi đọc các dòng thơ,khổ thơ.
- Rèn thói quen đọc to,rõ ràng. Biết nhấn giọng vào các từ gợii tả, gợi cảm
3.Giáo dục:
-Học sinh chăm chỉ học tập và làm việc đem lại niềm vui trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh minh hoạ Sgk
 	- Bảng phụ ghi nội dung luuyện đọc
 III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:
"Mồ Côi xử kiện"
2. Bài mới:
 *HĐ1: Giới thiệu bài
 *HĐ2: Luyện đọc
- B1: Đọc mẫu
B2: HĐ đọc kết hợp giải nghĩa từ
Phát âm: gác núi, lan dần, lên đèn, làn gió, lo, lặng lẽ, long lanh
*HĐ3: Tìm hiểu bài
*HĐ4: Luyện đọc thuộc lòng
3. Củng cố dặn dò:
- Y/c HS đọc và trả lời câu hỏi
- NX, đánh giá
- Giới thiệu bài- ghi bảng
* Đọc toàn bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng
- Y/c HS luyện đọc câu
- GV theo dõi & sửa sai
- Y/c HS đọc từng đoạn
- Lật bảng phụ ghi những từ đọc đúng
- Y /c HS đọc chú giải sgk
- Y /c HS đọc đoạn theo nhóm
- Tổ chức đọc thi giữa các nhóm
- Y /c cả lớp đọc đồng thanh
*Gọi HS đọc cả bài
+ Anh Đom Đóm làm việc vào lúc nào?
+ Công việc của anh Đom Đóm là gì?
+ Anh Đom Đóm đã làm công việc của mình với thái độ ntn?
+ Những câu thơ nào nói lên điều đó?
+ Anh Đom Đóm thấy gì trong đêm?
+ Hãy đọc thầm toàn bài và tìm 1 hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm?
- NX
*GV lật bảng phụ
- GV xoá dần bài tập đọc y/c HS luyện đọc.
- Tổ chức thi đọc thuộc, đọc hay
- NX, đánh giá
- Bài đọc giúp em biết điều gì?
- NX tiết học
- HS đọc-NX
- HS theo dõi
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ĐT – CN
- 1 HS đọc
- HS đọc nhóm 2
- Đọc thi
- HS đọc
- 1 HS đọc cả bài 
-Ban đêm
-Đi gác cho mọi người ngủ
-Rất chăm chỉ, cần mẫn
-Anh Đóm .người ngủ
-Chị Cỏ Bợ đang ru con 
- HS ®äc - Tr¶ lêi
- HS ®äc §T - CN
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
- Củng cố cho HS biết thực hiện tính giá trị biểu thức ở cả 3 dạng: chỉ có phép +, - hoặc x, : ; có cả phép +, - ,x ,: ;có dấu ngoặc ( )
 2.Kĩ năng:
-Học sinh làm thành thạo cách tính giá trị biểu thức dạng đã học
- Áp dụng giải toán có lời văn 
 3.Giáo dục:
-Có ý thức ham học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ,phấn màu
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
11+(52-22) (12+11)x3
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập 
 Bài 1: 
324 - 20 + 61 188 + 12 - 50 
=304+61=365 =200-50=150 
 21 x 3 : 9 40 : 2 x 6 
=63:9=7 =20x6=120 
Bài 2:dòng 1
 15+7x8=15+56=71
 90 + 28 : 2 =90+14=104
Bài 3: dòng 1
123 x (42 - 40) 72 : (2 x4) 
=123x2=246 =72:8=9
Bài 4: (Trò chơi)
86 – (81 – 31) 90 + 70 x 2 142-42:2
 230 36 280 121
56 x (17 – 12) (142 – 42) : 2
Bài 5: (giải toán)
 C1: Xếp được số hộp là:
800 : 4 = 200 (hộp)
Có số thùng là:200 : 5 = 40(thùng)
 ĐS: 40 thùng
C2: Mỗi thùng có số bánh là:
4x5=20(cái)
Số thùng xếp được là:800:20=40(thùng)
3. Củng cố - Dặn dò:
-Gọi HS làm bài-NX
- Giới thiệu bài- ghi bảng
*Gọi HS đọc đề
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức chỉ có + - hoặc x, :?
*Gọi HS đọc đề
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức có cả + -, x : ?
 -Cho HS làm bài,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) ?
-Cho HS làm bài,chữa-NX
- NX, đánh giá
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi
“Nối đúng, nối nhanh”
- Gv chia lớp thành hai đội(mỗi đội 5 HS) chơi dưới hình thức tiếp sức.Đội nào nối đúng, nhanh đội đó sẽ thắng cuộc.
* Y/c HS đọc đề toán
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ Để biết có bao nhiêu thùng ta phải biết gì trước?
- Y/c HS làm bài,chữa- NX, đánh giá
- NX tiết học
-2 HS -NX
-HS đọc
- HS làm bài
- HS lên bảng làm
- NX
-HS đọc
- HS làm bài,đọc bài- NX
- HS đọc 
- HS làm bài,đọc bài làm
- NX
- HS thi giữa 2 đội
-NX
- HS đọc
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Đọc bài - NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2014 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM-ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY
 I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật
- Biết cách đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? để miêu tả một đối tượng
 - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu
2.Kĩ năng:
 -Học sinh hiểu được thế nào là đặc điểm của người,vật
 -Hiểu được mẫu câu Ai thế nào để miêu tả đúng đối tượng
 3.Giáo dục: học sinh tính ham học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Viết sẵn câu văn ở BT 3 LÊN BẢNG PHỤ.
 III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
1-KTBC:3’.
2-Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Ôn từ chỉ đặc điểm
 Bài 1:
Tìm từ chỉ đặc điểm 
Mến: dũng cảm, tốt bong, 
anh Đom Đóm: cần cù, chăm chỉ, 
Anh Mồ Côi: thông minh, tài trí
Người chủ quán: tham lam, xảo quyệt
*HĐ3: Ôn mẫu câu:Ai thế nào?
Bài 2:
a/ Bác nông dân cần mẫn(chăm chỉ,chịu thương chịu khó)
b/ Bông hoa trong vườn tươi thắm(thật rực rỡ,thơm ngát)
c.Buổi sớm mùa đông thường lạnh cóng tay(rất lạnh,giá lạnh)
*HĐ4: Luyện tập cách dùng dấu phẩy.
 Bài 3: Đ/án:
a/ Êch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.
b/ Nắng cuối thu vàng óng, dù giữa trưa cũng chỉ dìu dịu.
c/ Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
3. Củng cố - Dặn dò:2’
HĐ của GV
Làm miệng bài 1,2 giờ trước
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*Y/c HS đọc đề bài.
-Y/c HS suy nghĩ ghi ra giấy những từ vừa tìm.
- Gv nói tên nhân vật 
 ghi bảng
- NX, đánh giá
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS đọc mẫu
+ Câu “Buổi sớmcãng tay”
cho ta biÕt ®iÒu g× vÒ buæi s¸ng h«m nay?
-§Ó ®Æt ®­îc c©u hái theo mÉu ta ph¶i t×m ®­îc tõ chØ ®Æc ®iÓm cña sù vËt ®­îc nªu
-Cho HS lµm 
-NX- ch÷a
* LËt b¶ng phô
- Y/c HS lµm bµi vµo vë
- Gäi HS ®äc bµi lµm
- NX, ®¸nh gi¸
+T¹i sao con l¹i ®iÒn ®­îc 
nh÷ng dÊu ®ã?
- Nh¾c l¹i néi dung bµi häc
- NX tiÕt häc
H§ cña HS
-2 HS -NX
-1 HS ®äc
- HS t×m
- HS nãi tõ chØ ®Æc ®iÓm
- HS ®äc
- HS ®äc
 - Buæi sím l¹nh cãng tay
- HS lµm bµi.
- HS ®äc bµi- NX
- HS ®äc ®Çu bµi.
- HS lµm bµi
- §äc bµi- NX
Rót kinh nghiÖm – bổ sung:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP
I. MỤC TIÊU:
1.kiến thức:
- Sau bài học HS nêu được 1 số qui định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp
2.Kĩ năng:
-Rèn thói quen đi xe đạp đúng quy định .Biết đi đúng lề đường quy định 
3.Giáo dục:
- Giáo dục học sinh có ý thức thực hiện an toàn giao thông
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Quan sát, phân tích về các tình huống chấp hành đúng quy định khi đi xe đạp
-Kĩ năng kiên định thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thông
- Kĩ năng làm chủ bản thân:ứng phó với những tình huống không an toàn khi đi xe đạp
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Thảo luận nhóm
-Trò chơi
 -Đóng vai 
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới 35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Quan sát tranh theo nhóm
MT: HS hiểu được ai đúng ai sai luật giao thông
*HĐ3: Thảo luận nhóm 
MT: HS biết luật giao thông đối với người đi bộ, xe đạp
*HĐ4:Chơi trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ”
MT: HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông
3. Củng cố - dặn dò:2’
+ Phân biệt sự khác nhau giữa làng quê và đô thị?
- NX - Đánh giá
- Giới thiệu bài- Ghi bảng
* Chia lớp thành nhóm 2
- Y/c HS quan sát tranh SGK trang 64, 65 và nói rõ người nào đi đúng người nào đi sai?
- NX đánh giá
*GV chia nhóm 4
- Y/c thảo luận
+ Đi xe đạp ntn cho đúng luật giao thông?
- > GV tổng kết: khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đường dành cho người đi bộ và xe đạp không đi vào đường ngược chiều
* GV hướng dẫn cách chơi. Vòng 2 tay trước ngực, bàn tay nắm hờ, tay trái dưới tay phải hô đèn xanh quay tay .GV hô “đèn đỏ” dừng quay và để tay về vị trí ban đầu
- Cho HS chơi thử
- Chơi thật
- GV hô
- Kết thúc trò chơi : Hát 1 bài
- Nhắc lại nội dung bài học
- NX tiết học
- 2 HS trả lời
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện trình bày
- NX bổ sung
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Nghe
- HS lắng nghe
- HS đứng dậy chơi
- cả lớp chơi
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
TOÁN
HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Giúp HS bước đầu nhận biết một số yếu tố của hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài bằng nhau 2 cạnh ngắn bằng nhau, 4 góc đều vuông
-Biết nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh,góc)
- Biết vẽ và ghi tên hình chữ nhật
2.Kĩ năng:
-Học sinh nắm được đặc điểm hình chữ nhật đã cho và đặc điển các đồ vật là hình chữ nhật
3.Giáo dục:
-HS biết vẽ hình chữ nhật và yêu thích môn hình học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- E ke ( GV-HS)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
346 + 7 x 6 (365 + 245) : 5
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2:Giới thiệu hình chữ nhật
2 chiều dài bằng nhau
2 chiều rộng bằng nhau
4 góc đều vuông
*HĐ3: Luyện tập 
Bài 1: Trong các hình sau đây hình nào là hình chữ nhật?
 A B M N
 D C Q P
 E G R S
 I H U T
Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật.
Độ dài AB=CD=4cm,AD=BC=3 cm,
Độ dài MN=PQ=5cm,MQ=NP=2 cm,
Bài 3: Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật:
-Hình chữ nhật ABNM có AB=MN=4cm,
AM=BN=1cm. 
-Hình chữ nhật DCNM có DC=MN=4cm,
DM=CN=2cm. 
-Hình chữ nhật ABCDcó 
DC=AB=4cm,
DA=CB=3cm. 
Bài 4: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình chữ nhật
3. Củng cố dặn dò:2’
- Y/c HS lên bảng làm
+ Nêu cách tính?
- NX đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Vẽ hình chữ nhật lên bảng
+ Hãy gọi tên hình trên?
+ Đây là hình chữ nhật ABCD
- Y/c HS lên bảng đo 2chiều dài, 2chiều rộng
+So sánh độ dài 2 cạnh chiều dài(chiều rộng)
-Y/c HS dùng ê ke đo 4 góc 
-GV vẽ 1 số hình HS nhận diện
+ Hãy nhắc lại đặc điểm của hình chữ nhật?
+Tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
*GV gọi HS đọc đề
- GV gắn bảng các hình vẽ
- Y/c HS quan sát và trả lời
+ Tại sao con lại cho hình MNPQ, RSTU là hình chữ nhật?
- NX đánh giá
* Gọi HS đọc y/c
-Cho HS làm bài,đọc bài- NX
- NX, đánh giá
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài,đọc bài làm
- NX, đánh giá.
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.- NX, đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 2 HS 
-NX
- H×nh ch÷ nhËt:
ABCD, h×nh tø gi¸c: ABCD
- HS ®o - NX
- HS ®o - NX
- HS nh¾c l¹i.
-HS ®äc
- HS quan s¸t tr¶ lêi.
- 1 HS ®äc.
- HS lµm bµi,®äc bµi- NX.
- 1 HS ®äc
- HS lµm bµi,®äc bµi lµm- NX.
- HS ®äc y/c
-HS lµm bµi,ch÷a-NX
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU:
1.kiến thức:
-Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu,thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
2.Kĩ năng;
-Kể được một số hoạt động nông nghiệp,công nghiệp, thương mại,thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em.
3.Giáo dục:
-HS có ý thức bảo vệ cơ quan hô hấp.Biết yêu quý những người trong gia đình mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sơ đồ câm các bộ phận của cơ quan cơ thể
- Phiếu học tập.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài
*HĐ2: Ai nhanh, ai giỏi
MT: Củng cố về các cơ quan đã học
*HĐ3: Gia đình yêu quý của em
MT: Củng cố về mối quan hệ trong gia đình.
3. Củng cố dặn dò:
+ Đi xe đạp ntn là đúng luật?
- Giới thiệu bài- ghi bảng
* Chia lớp thành nhóm 4. Y/c điền tên vào sơ đồ câm: bộ phận các cơ quan
-Cho HS trình bày-NX
Tên bộ phận
Chức năng
Các bệnh thường gặp
Cách phòng
- Phát phiếu học tập
-Cho HS làm bài,trình bày- NX 
* Phiếu học tập
Họ và tên : .
Gia đình em sống ở ..
Vẽ sơ đồ thành viên gia đình
Công việc của từng người:
Bố em ..Mẹ em .Em .
+ Nhà con ở làng quê hay đô thị?
+ Bố mẹ em làm nông nghiệp, công nhân, buôn bán?
- NX, đánh giá
- Nhận xét tiết học
- HS-NX
- N 1,2 cơ quan hô hấp
- N 3,4 cơ quan tiêu hóa
- N 5,6 cơ quan tuần hoàn
- N 7 cơ quan bài tiết nước tiểu
- Nh 8 cơ quan thần kinh
- Đại diện lên bảng gắn sơ đồ,trình bày-NX
- HS làm, đọc bài 
- NX
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA: N
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức;
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng)
- Viết đúng đẹp các chữ Đ, Q(1 dòng)
- Viết đúng đẹp tên riêng (1 dòng)và câu ứng dụng(1 lần)
2.kĩ năng:
-Hiểu được quy trình viết các chữ theo yêu cầu.
3.Giáo dục:
-Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ N, tên riêng "Ngô Quyền"
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC: 3’
- Mạc Thị Bưởi, Một, Ba
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2Hướng dẫn viết chữ hoa
 B1: Quan sát - NX
B2: Viết bảng
*HĐ3: HD viết từ ứng dụng
B1: Giới thiệu
B2: Quan sát, NX
B3 :Viết bảng
*HĐ4: HD viết câu ứng dụng
B1 : Giới thiệu
B2 : Quan sát, NX
B3: Viết bảng
*HĐ5: HD viết vở
3. Củng cố dặn dò:2’
- GV đọc cho HS viết
- NX, đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Gắn tên riêng lên bảng
+ Trong tên riêng và các ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Gắn chữ N, Q lên bảng
+ Hãy nhắc lại qui trình viết chữ N, Q?
- GV viết mẫu + nói lại qui trình viết
- Y/c HS viết N, Q, Đ vào bảng
- NX sửa sai cho HS
*Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Ngô Quyền là 1 vị tướng anh hùng của dân tộc ta. Năm 938 ông đã đánh bại quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng mở đầu thời kỳ độc lập ở nước ta.
+ Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
+ Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Y/c HS viết bảng, Ngô Quyền
- NX sửa sai cho HS
*Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Câu ca dao ca ngợi phong cảnh của vùng Nghệ An, Hà Tĩnh rất đẹp, đẹp như tranh vẽ
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Y/c viết : Đường, Non
- Y/c : 1 dòng N cỡ chữ 1 dòng Q, Đ cỡ chữ 2 dòng Ngô Quyền, 4 dòng câu ứng dụng
- Nhắc nhở tư thế viết
- Chấm 1 số bài
- NX giờ học
- HS viết bảng-NX
- N, Đ, Q 
- 2 HS nêu
- HS viết bảng -NX
- HS đọc
- nghe
- N, Q, Y cao 2 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 li
- Bằng 1 con chữ o 
- HS viết bảng con, bảng lớp-NX
- Nghe
- D, N, G, H, B cao 2 li rưỡi đ, q cao 2li còn lại 1 li

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_17_ban_3_cot.doc