Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 11 (Bản 3 cột)
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm nghĩa từ sau bài: cung điện, tiệc, khâm phục; đọc thầm nắm ý cơ bản.
- Hiểu ND, ý nghĩa câu chuyện: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng nhất.
2. Kĩ năng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có ngữ âm, vần, thanh HS hay sai: Ê-ti-ô- pi- a, lời nói; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc, kể phân biệt lời người kể và lời nhân vật.
3. Thái độ: GD tình yêu quê hương đất nước
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc, tranh SGK.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 11 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 11 (Bản 3 cột)
n đọc lại Trên sông, gió chiều, lơ lửng - Học sinh nêu từ khó - HS viết -Viết chính tả - Giáo viên đọc - Giáo viên đọc lại - Học sinh viết - HS đổi vở soát lỗi - Chẩm 1 số bài *HĐ3: Luyện tập *Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc Bài 2: Điền ong/oong - Giáo viên lật bảng phụ - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - HS làm bài Đáp án: Kính coong, đường - Gọi học sinh đọc bài làm. - Đọc bài- Nhận xé cong, làm xong, cái xoong. Bài 3: a.sông,suối,sắn,sen, sim,sung,su su,sư tử... b.xô đẩy, xiên, xọc, xếch, xộc xệch, xôn xao... - NX ®¸nh gi¸ *Gi¸o viªn chia líp thµnh c¸c nhãm 4. - Ph¸t b¶ng phô + bót d¹ cho c¸c nhãm - Yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn lµm bµi- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ - Th¶o luËn - tr×nh bµy -NX 3. Cñng cè - DÆn dß:3' - NhËn xÐt tiÕt häc Rót kinh nghiÖm - bæ sung: ĐẠO ĐỨC TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG, VIỆC LỚP (TIẾT 1) I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là tích tực tham gia việc lớp việc trường và vì sao cần phải tham gia việc lớp, việc trường. - Hiểu là học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường. 2- Kĩ năng: - HS tự giác, tích cực tham gia công việc của lớp của trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phân công. 3- Giáo dục: HS biết quý trọng các bạn tích cực tham gia việc lớp việc trường. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh các tình huống HĐ1, thẻ màu. III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ ý tưởng của mình về các việc trong lớp -Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Dự án -Thảo luận -Bài viết nửa trang -Đóng vai xử lí tình huống V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 3' 2- Bài mới:35' - Kiểm tra bài học tiết trước - NX - Đánh giá 2 HS - NX *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2: Phân tích tình huống MT: HS biết được 1 biểu hiện của sự tích cực tham gia việc –trường, viÖc líp - Giíi thiÖu- Ghi b¶ng *Y/c HS h¸t bµi "Em yªu trêng em" - Treo tranh - Giíi thiÖu t×nh huèng ë BT1 - Y/c HS nªu c¸ch gi¶i quyÕt + HuyÒn ®ång ý ®i ch¬i víi b¹n. + HuyÒn tõ chèi kh«ng ®i vµ ®Ó mÆc - C¶ líp h¸t - Quan s¸t - §äc - Nªu c¸ch gi¶i quyÕt *HĐ3: Thảo luận nhóm. MT: HS biết phân biệt hành vi đúng, hành vi sai trong những tình huống có liên quan đến làm việc lớp, việc trường. bạn đi chơi 1 mình + Huyền dọa sẽ mách cô giáo + Huyền khuyên ngăn Thu tổng vệ sinh xong rồi mới đi chơi. + Nếu là Huyền em sẽ chọn cách giải quyết nào? - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, lớp thảo luận, phân tích. -> KL: Cách giải quyết 4 là đúng nhất, phù hợp nhất vì thể hiện ý thức tích cực tham gia việc lớp, việc trờng và biết khuyên nhủ các bạn khác tham gia cùng làm. * Cho HS quan sát tranh BT2- đọc y/c và NX các việc làm của các bạn nhỏ trong mỗi tranh - NX - KL -> KL: Việc làm của các bạn ở tranh 3,4 là đúng - Việc làm của các bạn ở tranh 1,2 là sai. - Thảo luận nhóm 2 chọn 1 cách ứng xử để chuẩn bị đóng vai - Đọc - quan sát - NX, đưa ra ý kiến của mình. - nghe *HĐ4: Bày tỏ ý kiến -MT: Củng cố nội dung bài học * Y/c HS đọc nội dung bài tập 3 - Nêu từng tình huống y/c HS suy nghĩ giơ thẻ bày tỏ thái độ của mình. -> KL: ý kiến a, b, d là đúng ý kiến c là sai + Vì sao cần phải tham gia việc lớp, việc trường? - Suy nghĩ, giơ thẻ - Đúng: đỏ - Sai: xanh - Lưỡng lự: trắng - Đọc KL (VBT) 3- Củng cố, dặn dò:3' - Nhận xét giờ học. - Tìm hiểu các gương tích cực tham gia việc lớp, việc trường. - Nghe Rút kinh nghiệm - bổ sung : Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2014 TẬP ĐỌC VẼ QUÊ HƯƠNG I- MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau bài đọc: sông máng. - Đọc thầm tương đối nhanh, hiểu ND ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu tha thiết của bạn nhỏ. 2- Kĩ năng: - Đọc trôi chảy cả bài, chú ý đọc đúng các từ HS địa phương dễ phát âm sai: xanh tươi, làng xóm, lượn quanh, nắng lên. - Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc. 3- Thái độ: GD tình yêu quê hương đất nước. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ ( SKG) - Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc, bài thơ để HD học thuộc lòng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' Đất quý đất yêu - Gọi học sinh lên bảng đọc, trả lời - NX, đánh giá -2 Học sinh đọc - Nhận xét 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Luyện đọc - Đọc mẫu - Đọc giọng vui tươi, hồn nhiên - Nghe - HD đọc giải nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc từng câu - Đọc nối tiếp Phát âm: Làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, nắng lên, - Theo dõi phát hiện từ học sinh đọc sai - sửa - Đọc cá nhân, cả lớp - Yêu cầu học sinh luyện đọc đoạn - Đọc nối tiếp đoạn Đọc đúng: - Yêu cầu học sinh đọc chú giải. Bút chì xanh đỏ/ Em ngọt hai đầu/ Em thử hai màu/ Xanh tươi/ đỏ thắm// - Tổ chức cho học sinh đọc theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh toàn bài - Học sinh đọc đoạn theo nhóm đôi -1- 2 nhóm thi đọc - Cả lớp đọc *HĐ3: Tìm hiểu bài: *Gọi HS đọc bài - 1 HS đọc toàn bài + Hãy kể tên các cảnh vật được miêu tả trong bài thơ? +Hãy tìm những màu sắc mà bạn nhỏ dùng để vẽ quê hương? - Tre, lúa, sông máng, thời, mây, mùa thu, nhà.. - Tre xanh, sông máng, xanh. Nhà ngói đỏ, tươi đỏ thắm, - Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3 - 1 Học sinh đọc - GVKL" cả 3 ý cùng đúng nhưng ý c là đúng nhất - Học sinh trả lời *HĐ4: Học thuộc lòng * Giáo viên lật bảng phụ ghi nội dung bài tập đọc - Học sinh đọc - Xoá dần nội dung - HS luyện đọc thuộc - Tổ chức thi đọc thuộc lòng 3. Củng cố dặn dò:3' - Nhận xét tiết học - Bài sau: Nắng phương Nam Rút kinh nghiệm - bổ sung : TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Củng cố về kĩ năng giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính. 2 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác 3- Thái độ: Giáo dục cho HS cách trình bày bài đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ – phấn màu III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: HD luyện tập Bài 1:Giải * Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 1 học sinh đọc Sau hai lần số ô tô rời bến là : + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 18 +17= 35 (ô tô) Số ô tô còn lại ở bến là: 45- 35 =10 (ô tô) - Yêu cầu học sinh lên bảng tự vẽ sơ đồ và giải bài toán. - Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét - đánh giá - Học sinh làm bài - Đọc bài - nhận xét Đáp số :10 ô tô Bài 3:Giải * Yêu cầu học sinh đọc sơ đồ - 1 học sinh đọc Số HS khá là : + Có bao nhiêu bạn học sinh giỏi? -14 bạn. 14+8=22(bạn) Tất cả có số HS là : + Số bạn học sinh khá như thế nào so với số bạn học sinh giỏi? -HS khá nhiều hơnHS giỏi 8 bạn 14+22=36(bạn) + Bài toán yêu cầu tìm gì? - Tìm số HS khá và giỏi Đáp số :36 bạn - Yªu cÇu häc sinh dùa vµo tãm t¾t ®Ó lËp ®Ó to¸n - Häc sinh ®äc - Yªu cÇu 1 häc sinh lªn b¶ng gi¶i. - HS lµm bµi - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ - §äc bµi - nhËn xÐt Bµi 4:(a,b) *Gäi HS ®äc ®Ò - 1HS ®äc a. GÊp 12 lªn 6 lÇn råi bít ®i 25 12x6=72;72-25=47 - Yªu cÇu häc sinh lµm bµi vµo vë - Gäi häc sinh ®äc bµi lµm - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ - Häc sinh lµm bµi - §äc bµi- NhËn xÐt b. Gi¶m 56 ®i 7 lÇn råi bít ®i 5 56:7= 8; 8 - 5 =3 3. Cñng cè dÆn dß:3' - NhËn xÐt tiÕt häc Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG - ÔN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ ? I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về “Quê hương”. Củng cố mẫu câu: Ai làm gì? - Kĩ năng: Nhận biết từ trong chủ điểm, đặt câu và xác định các bộ phận của câu Ai làm gì? - Thái độ: Yêu thích môn học II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1, đoạn văn bài 2, 3 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' - Gọi HS nối tiếp nhau làm miệng bài2 tiết trước -NX cho điểm -3 HS -NX, bổ sung 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Mở rộng vốn từ"Quê hương" Bài 1: * Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc a.Những từ chỉ sự vật ở quê hương: Cây đa, dòng sông, con đò, mái đình, - Yêu cầu học sinh làm bài -HS làm bài -Chữa -NX ngọn núi, phố phường b. Chỉ tình cảm đối với quê hương: Gắn bó, thương yêu, bựi ngùi, tự hào - Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét, củng cố Bài 2: *Gọi HS đọc đề -HS đọc Các từ ngữ có thể thay thế: quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn. - Yêu cầu học sinh làm,đọc bài - Nhận xét đánh giá - Học sinh làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét *HĐ3: Ôn tập câu : Ai làm gì ? Bài 3: Viết theo mẫu ai làm gì ? - Giáo viên giải nghĩa: Quê quán, giang sơn, - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh đọc mẫu. -1 học sinh đọc Ai làm gì? - Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm bài Cha làm cho tôi - Gọi học sinh đọc bài làm. - Nhận xét. Mẹ gieo cấy - Nhận xét đánh giá Chị đan nón Bài 4: Đặt câu theo mẫu câu : Ai làm gì ? Bác nông dân đang cày ruộng. Em trai tôi đang học bài. * Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét, đánh giá - 1 học sinh đọc - Đọc bài -NX Những chú gà con đang mổ thóc. 3. Củng cố dặn dò:3' - Cỏc từ chỉ sự vật ở quờ hương, tỡnh cảm đối với quờ hương? - Nhận xét tiết học Rót kinh nghiÖm , bæ sung : TOÁN BẢNG NHÂN 8 I- MỤC TIÊU 1- Kiến thức: Thành lập bảng nhân 8 và thuộc lòng bảng nhân 8. 2- Kỹ năng: - Áp dụng bảng nhân 8 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân. - Thực hành đếm thêm 8. 3- Thái độ: Yêu thích môn học II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Bộ đồ dùng môn toán III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' -Gọi HS đọc bảng nhân7-NX -HS đọc -NX 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: HD lập bảng nhân 8 * Yêu cầu học sinh lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn - Học sinh lấy 8x1=8 - Giáo viên gắn bảng + Có mấy chấm tròn? - 8 chấm tròn 8x2=16 + 8 chấm tròn được lấy mấy lần? - 1 lần - Ta lập được : 8 x1 = 8 - Học sinh đọc 8x3=24 - Yêu cầu lấy 2 tấm bìa có 8 chấm tròn - Học sinh lấy Bảng nhân 8 8 x 1 = 8 +8 chấm tròn được lấy mấy lần? - 2 lần 8 x 2 = 16 +Hãy lập phép tính tương ứng? - Học sinh đọc ................. + Vì sao con biết 8 x 2 = 16 -Đếm 8 + 8 = 16 8 x 9 = 72 - Yêu cầu học sinh lấy 3 tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm tròn 8 x 10 = 80 + 8 chấm tròn được lấy mấy lần. - 3 lần + Hãy lập phép nhân tương ứng. 8 x 3 + Vì sao con biết 8 x 3 = 24 - Đếm 8 + 8 + 8 - Yêu cầu học sinh tự lập nốt bảng nhân 8 - HS lập theo nhóm *HĐ2: HTL bảng nhân 8*HĐ3Luyện tập Bài1: Tính nhẩm - Giáo viên viết bảng + Con có nhận xét gì về các phép tính trên? - Tổ chức học thuộc lòng * Tổ chức cho học sinh hoạtđộng nhóm đôi - Học sinh đọc -HS đọc - Học sinh thực hành 8 x 1 = 8 8 x 3 = 24 - Nhận xét, đánh giá - Gọi học sinh trình bày 0 x 8 = 0 8 x 5 = 40 - Giáo viên ghi bảng - Nhận xét 8 x 0 = 0 8 x 8 = 64 - Con có nhận xét gì về các phép tính trên? Bài 2: ( Giải toán) * Gọi 1 học sinh đọc đề, tóm tắt - Học sinh đọc 1 can: 8l dầu +Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 6 can: ..l? - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả Gi¶i 6 can cã sè lÝt lµ : líp lµm vë - Gäi häc sinh ®äc bµi lµm - Häc sinh lµm bµi- §äc bµi lµm- NhËn xÐt 6 x 8= 48(lÝt ) - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ Bµi 3: §Õm thªm 8 * Gäi häc sinh ®äc yªu cÇu - 1 häc sinh ®äc 8, 16, 24, 30, 40, 48, 56, 64, 72, 81 - Yªu cÇu 1 HS lªn b¶ng lµm, c¶ líp lµm vë - Häc sinh lµm bµi - Gäi häc sinh ®äc bµi lµm - §äc bµi lµm - NhËn xÐt, cñng cè - NhËn xÐt - Con cã nhËn xÐt g× vÒ d·y sè trªn? 3. Cñng cè - DÆn dß - Nh¾c l¹i néi dung bµi häc 2' -NhËn xÐt giê häc Rót kinh nghiÖm, bæ sung : TỰ NHIÊN Xà HỘI THỰC HÀNH, PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG I- MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Phân tích được mối quan hệ họ hàng trong các tình huống khác nhau 2- Kĩ năng: - Vẽ được sơ đồ mối quan hệ họ hàng - Nhìn vào sơ đồ giới thiệu được mối quan hệ họ hàng 3- Giáo dục: - Biết cách xưng hô, đối xử với họ hàng. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ- Bút dạ - Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi .Phấn màu III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' +Gia đình em có những ai?Có mấy thế hệ? -HS -NX 2. Bài mới:35' *HĐ1:Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Phân tích và vẽ sơ đồ họ hàng * Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi - Học sinh thảo luận nhóm Thảo luận nhóm + Trong hình vẽ có bao nhiêu người , là những ai, gia đình đó có mấy thế hệ ? - Đại diện nhóm lên bảng dán kết quả - Nhận xét. + Ông bà Quang có bao nhiêu người con là những ai ? + Ai là con dâu, con rể của ông bà? - Giáo viên kết luận HĐ cả lớp - Giáo viên hướng dẫn vẽ sơ đồ - Học sinh trả lời và lên bảng vẽ. + Gia đình có mấy thế hệ ? - Ba thế hệ + Thế hệ thứ nhất gồm những ai ? - Ông, bà + Ông bà đã sinh được mấy người con, đó là những ai ? - 2 người con + Ông bà có mấy người con dâu, mấy người con rể ? Đó là những ai ? + Bố mẹ Quang sinh được những ai. + Bố mẹ Hương sinh được những ai ? - Yêu cầu học sinh nhìn sơ đồ nói lại mối quan hệ của học sinh trong giađình - Nhận xét, đánh giá - 1 con dâu, 1 con rể - Quang và Thuỷ -Hương,Hồng - Học sinh nói *HĐ3: Xưng hô, đối xử đúng với họ hàng * Yêu cầu học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận Thảo luận cặp đôi + Mẹ của Hương thuộc họ nội hay họ ngoại của Quang? -Họ ngoại + Bố của Quang thuộc họ nội hay họ ngoại của Hương? -Họ nội + Ông bà nội của Quang, Thuỷ thuộc họ nội hay họ ngoại của Hương. Hương gọi họ như thế nào? -Họ nội, ông bà nội, bác, anh chị + Ông bà ngoại Hương, mẹ Hương, Hương, Hồng thuộc họ nội hay họ ngoại của Quang. Quang gọi họ ntn ? - Họ ngoại, ông bà ngoại, cô, các em - Nhận xét, đánh giá Làm việc cả lớp - Hãy đưa ra ý kiến về nghĩa vụ của anh em Quang chị em Hương đối với những người họ hàng ruột thịt ? - Học sinh trả lời - Giáo viên kết luận - Nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học 2' - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm, bổ sung : TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 8. 2- Kĩ năng: Áp dụng bảng nhân 8 để giải toán. 3- - Thái độ: Yêu thích môn học II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 5. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' - Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 8 - 3 - 4 học sinh đọc 2. Bài mới:35' *HĐ1:Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Luyện tập - Học sinh đọc Bài 1:Tính nhẩm a.8 x 1 = 8 8 x 2 = 16 *Gọi HS đọc đề - Tổ chức hoạt động nhóm - Thảo luận nhóm đôi 8 x 3 = 24 0 x 8 = 0 b.2 x 8 = 16; 8 x 2 = 16 - Yêu cầu học sinh thực hành trước lớp- Nhận xét, củng cố - Thực hành hỏi đáp - Nhận xét + Các con có nhận xét gì về hai phép tính cùng cột ở phần b trên? Bài 2 a *Gọi HS đọc đề 8 x 3 + 8 = 24+8=32 - Yêu cầu học sinh làm bài,chữa- Nhận xét, đánh giá - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở 8 x 4 + 8 = 32+8=40 +Nêu cách tính giá trị biểu thức khi có phép tính nhân và cộng? - Đọc bài - NX Bài 3: Giải toán * Yêu cầu HS đọc đề - 1 học sinh đọc 4 đoạn dài số m là : +Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 8 x 4 =32 (m) - Yêu cầu học sinh lên bảng Cuộn dây điện đó còn lại số m là : 50 -32 =18 (m) làm cả lớp làm vở,chữa - Học sinh làm bài Đáp số :18m - Nhận xét, đánh giá - Đọc bài - nhận xét Bài 4: * Lật bảng phụ,HS đọc đề - Học sinh đọc a.8 x 3 = 24( ô vuông) b.3 x 8 = 24( ô vuông) - Yêu cầu học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vở - Học sinh làm bài NX: 8 x3 = 3 x8 - Gọi học sinh đọc bài -NX - Đọc bài, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò:2' - Nhắc lại nội dung tiết học - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm, bổ sung : TỰ NHIÊN Xà HỘI THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh mối quan hệ họ hàng 2. Kỹ năng : Vẽ (xếp) sơ đồ gia đình và liên hệ bản thân. 3. Thái độ : GD ý thức yêu quý mọi người thân trong gia đình II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các miếng bìa có tên các thành viên trong gia đình III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3, 2. Bài mới:30, *H§1: Giíi thiÖu bµi *H§2: XÕp h×nh gia ®×nh - Phæ biÕn luËt ch¬i - Ph¸t cho c¸c nhãm c¸c miÕng ghÐp cã h×nh gia ®×nh - VÏ s¬ ®å vµ gi¶i thÝch ®îc mèi quan hÖ. N1: H¬ng, TuÊn, bè Linh ,mÑ Linh, Linh ( em g¸i TuÊn) Bè H¬ng, mÑ H¬ng Bè Linh X mÑ Linh Linh TuÊn Bè H¬ng X mÑ H¬ng H¬ng -Th¶o luËn nhãm, xÕp s¬ ®å mèi quan hÖ gia ®×nh -Tr×nh bµy -NX N2: ¤ng, con trai, con g¸i, con rÓ, con g¸i, con d©u, bµ ¤ng x bµ con trai xcon d©u con g¸i con g¸i xcon rÓ N3: ¤ng, bµ, Giang, S¬n, B¸c Thu, bè, mÑ ( Giang, S¬n) ¤ng x bµ B¸c Thu bè Giangx mÑ Giang Giang S¬n N4: C« Lan, Chó Tù, bè Tïng,mÑ Tïng, Tïng, «ng, bµ ¤ng x bµ bè TïngxmÑ Tïng C« Lan Chó Tù Tïng - C¸c nhãm thùc hµnh- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ - Häc sinh tr×nh bµy *H§3: Liªn hÖ b¶n th©n - H·y tù liªn hÖ ®Ó lªn b¶ng vÏ s¬ ®å gia ®×nh nhµ m×nh - NhËn xÐt - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ - Häc sinh nãi + H·y kÓ mét viÖc lµm hay c¸ch ®èi xö cña - NhËn xÐt. m×nh víi mét trong nh÷ng hä hµng cña m×nh ? - Gi¸o viªn kÕt luËn. 3. Cñng cè dÆn dß: - Nh¾c l¹i néi dung bµi häc - NhËn xÐt giê häc Rót kinh nghiÖm, bæ sung : TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA G ( TIẾP) I- MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: + Củng cố cách viết chữ hoa G, Gh + Viết tên riêng: “ Ghềnh Ráng” bằng chữ cỡ nhỏ. + Viết câu ứng dụng: Ai về đến huyện Đông Anh Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương. 2- Kĩ năng: - Viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định 3- Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Mẫu chữ hoa G, R. Tên riêng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' - Yêu cầu học sinh lên bảng viết - Học sinh-NX Ông Gióng, Trấn Vũ - Nhận xét đánh giá 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài -Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - G,R,A ,Đ, L, T B1: Quan sát - Giáo viên gắn bảng các chữ hoa và yêu cầu học sinh nhắc lại câu tạo chữ. - 1HS nhắc lại - Nhận xét - Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình - Học sinh theo dõi B2: Viết bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh viết bảngGh, R - Học sinh lên bảng-NX - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu qui trình viết chữ: *HĐ3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh - Nhận xét B1: Giới thiệu - Ghềnh Ráng là tên một địa danh nổi tiếng ở Miền Trung nước ta. B2: Quan s¸t, nhËn xÐt + C¸c ch÷ trong tõ øng dông cã chiÒu cao nh thÕ nµo? - G cao 4 li, h, R, g cao 2 li rìi, c¸c ch÷ cßn l¹i cao 1 li B3: Viết bảng + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? + Yêu cầu học sinh viết: Ghềnh Ráng- Nhận xét chỉnh sửa - 1 con chữ 0 - 2 học sinh lên bảng cả lớp viết bảng con-NX *HĐ4: Hướng dẫn viết câu ứng dụng *Gọi HS đọc câu ứng dụng -HS đọc B1: Giới thiệu - Câu ca dao bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch sử Loa Thành được xây theo hình vòng xoắn như trôn ốc từ thời An Dương Vương ( Thục Phán) B2: Quan sát - nhận xét + Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? - G cao 4 li, A, h, y, Đ, L, T, V, g cao 2 li rưỡi. đ, p cao 2 ly, các chữ còn lại cao 1 li. B2: Viết bảng - Yêu cầu học sinh viết Đông Anh, Loa Thành, Thục Vương - Học sinh viết bảng con, bảng lớp-NX - Nhận xét, chỉnh sửa *HĐ5:mViết vở - Yêu cầu học sinh viết bài. - Học sinh viết - Chấm một số học sinh 3. Củng cố dặn - Nhận xét bài viết của học sinh dò:2' - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm, bổ sung : THỦ CÔNG CẮT DÁN CHỮ I, T I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - HS nắm được quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T 2- Kĩ năng: - Kẻ cắt, dán được chữ I, T đúng qui trình kĩ thuật. các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau, chữ dán tương đối phẳng. 3- Giáo dục : - HS yêu thích cắt dán chữ. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ I, T. - Giấy màu, kéo, thước kẻ, bút chì, hồ, III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' 2.Bài mới:35' -Kiểm tra sự chuẩn b
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_11_ban_3_cot.doc