Giáo án điện tử Lớp 1 (Theo định hướng phát triển năng lực) - Chương trình cả năm

Học vần ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I. Mục tiêu

- Ổn đinh (1p) (1p) (1p) (1p) (1p) (1p) (1p) tổ chức (1p) (1p) (1p) (1p) lớp, phân chia tổ, sắp xếp chỗ ngồi, cử cán bộ lớp.

- Xây dựng nền nếp học tập, làm quen với SGK Tiếng Việt tập 1 và bộ thực hành Tiếng Việt.

Biết được một số nền nếp học tập môn Tiếng Việt.

- Giáo dục các em có ý thức kỷ luật chấp hành mọi tổ chức, nền nếp của lớp học. Có ý thức bảo quản SGK và đồ dùng học tập.

II. Chuẩn bị

- Nội dung tiết học

 

docx 976 trang linhnguyen 620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 (Theo định hướng phát triển năng lực) - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 1 (Theo định hướng phát triển năng lực) - Chương trình cả năm

Giáo án điện tử Lớp 1 (Theo định hướng phát triển năng lực) - Chương trình cả năm
HS biết chào hỏi lễ phép khi gặp thầy cô giáo, biết lấy hoặc đưa vật gì từ tay thầy cô giáo bằng hai tay.
b) Cách tiến hành
Bước 1: GV chia lớp thành hai nhóm yêu cầu HS đóng vai theo tình huống bài tập1.
- Nhóm 1: Đóng vai theo tình huống 1: Em gặp thầy cô giáo trong trường.
- Nhóm 2: Đóng vai theo tình huống 2: Em đưa sách vở cho thầy cô giáo.
Bước 2: Theo dõi, gợi ý 
Bước 3: Gọi hs đóng vai trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương.
- Hỏi: Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? Em cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?
c) Kết luận
- Khi gặp thầy cô giáo em cần chào hỏi lễ phép.
- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cô giáo phải nhận bằng hai tay.
- Lời nói khi đưa: Thưa cô (thưa thầy) đây ạ.
- Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy (cô) ạ !
R Hoạt động 2: (bài tập 2) Làm việc cá nhân
a) Mục tiêu
- HS biết vâng lời thầy giáo, cô giáo.
b) Cách tiến hành
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Quan sát tranh bài tập 2 rồi đánh dấu cộng vào quần áo bạn biết vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Bước 2: Theo dõi, gợi ý.
Bước 3: Gọi hs trình bày trước lớp và giải thích vì sao em đánh dấu cộng vào bạn đó.
- Hỏi: Vì sao em phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
c) Kết luận
- Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo.
* KNS
III. Củng cố (2p)
- Nhận xét chung tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp (2p) (2p)
- Dặn HS biết thực hành theo nội dung bài học
- Xem bài 9: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2).
- Để lên bàn.
- 1 HS nhắc lại đề bài.
- HS chia nhóm, nhận nhiệm vụ.
- HS thảo luận và phân công đóng vai.
- Đại diện nhóm đóng vai trước lớp.
- Cả lớp nhận xét.
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe nhiệm vụ.
- Tiến hành làm việc cá nhân.
- 3 HS. Lớp nhận xét
- HS trả lời.
- Lắng nghe
- Lắng nghe, thực hiện.
--------------------------------------------–––¯———-------------------------------------------
Thứ Tư ngày 9 tháng 01 năm 2019
THỂ DỤC: Bài 19 BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
 A. MỤC TIÊU: 
 - Ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động .
 - Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài TDPTC. Tham gia trò chơi một cách tích cực, chủ động.
- Giúp HS tập thể dục để rèn luyện sức khỏe.
B. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
1/ Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
2/ Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, tranh thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.
C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU:
-GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-HS đứng tại chỗ vổ tay và hát.
-HS chạy một vòng quanh sân tập.
-Thành vòng tròn,đi thườngbước Thôi.
II/ CƠ BẢN:
a.Động tác vươn thở:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.
b.Động tác tay:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.
*Nhận xét.
c.Ôn phối hợp 2 động tác.
- Lớp trưởng là cán sự bộ môn TD, có nhiệm vụ quản lý chung .
-Tổ trưởng có nhiệm vụ tổ chức tổ mình tập luyện.
*Nhận xét.
d.Trò chơi:Nhảy ô tiếp sức.
-Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi.
3/ NỐI TIẾP:
-Đi thường.bước Thôi.
-HS vừa đi vừa hát.
-Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn lại 2 động tác thể dục đã học.
6-10p
18-22p
4p
 2-3 lần
4p
2-3lần
6p
8p
4-6p
-Đội hình tập trung.
€€€€€€€€€
€€€€€€€€€
€€€€€€€€€
 %€&
 GV
-Đội hình khởi động.
 GV
-Đội hình tập luyện.
	 €€€€€€€€€
 €€€€€€€€€
€€€€€€€€€
 %€&
 GV
-Đội hình chia tổ tập luyện.
 €€€€€€€
 € €
 € €
 € €
 € €
 € €
 € €
 € € 
 %€&
 GV
-Đội hình trò chơi.
€€€	.......................w
€€€	.......................w 
	CB XP Đ
 GV
- Đội hình xuống lớp.
	 €€€€€€€€€
 €€€€€€€€€
 €€€€€€€€€
 %€&
 GV
HỌC VẦN: ôc - uôc
A. MỤC TIÊU 
- Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
B. CHUẨN BỊ
- GV:- Tranh minh hoạ bài 79. 
- HS: Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Khởi động (3p- 5p)
- Gọi 3 HS đọc và viết: uc, ưc, máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nóng nực.
- 1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng:
 Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy?
- 1 HS đọc bài SGK.
- Nhận xét.
II. Hoạt động cơ bản (20p-25p)
1. Giới thiệu bài (1p).
- Hôm nay chúng ta học vần ôc, uôc. Ghi đề bài.
2. Phát triển bài (20p-22p). 
Hoạt động 1: Dạy vần
ôc
- Ghi: ôc – phát âm mẫu. 
- Yêu cầu h/s phân tích vần ôc (gồm âm ô đứng trước, âm c đứng sau).
- Yêu cầu h/s ghép vần ôc
- Yêu cầu h/s ghép tiếng mộc
- Yêu cầu h/s phân tích tiếng mộc (gồm âm m trước vần ôc sau, dấu nặng dưới âm ô).
- Ghi: mộc
- Cho h/s quan sát tranh thợ mộc
- Ghi: thợ mộc
- Chỉnh sửa lỗi
uôc
- Ghi: uôc– phát âm mẫu 
- Yêu cầu h/s phân tích vần uôc (gồm âm uô ở trước, âm c ở sau )
- Yêu cầu h/s so sánh ôc và uôc (giống âm c ở cuối, khác âm ô và uô ở đầu).
- Yêu cầu h/s ghép vần uôc
- Yêu cầu h/s ghép tiếng đuốc
- Chỉnh sửa lỗi
- Yêu cầu h/s phân tích tiếng đuốc (gồm âm đ trước, vần uôc ở sau, dấu sắc trên đầu âm ô)
- Ghi: đuốc
- Cho h/s quan sát tranh ngọn đuốc
- Giới thiệu và ghi: ngọn đuốc
- Chỉnh sửa lỗi
Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và nêu qui trình viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Nhận xét, sửa lỗi.
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
- Đính các từ lên bảng:
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
- GV gạch chân những tiếng HS vừa tìm được.
- Hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ (thứ tự, không thứ tự) kết hợp giảng từ.
- Cho HS đọc cả bài.
III. Củng cố (2p)
* Trò chơi: “Tìm tiếng mới”
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi h/s đọc lại bài trên bảng.
IV. Hoạt động nối tiếp (2p) (2p)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2.
Tiết 2
I. Khởi động(3p-5p)
- Hỏi: Tiết trước em học vần gì ?
- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1.
- Nhận xét.
II. Hoạt động cơ bản(20p-25p)
1. Giới thiệu bài (1p)
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Đọc câu
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng.
- Giới thiệu nội dung tranh và ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng:
 Mái nhà của ốc 
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu (thứ tự, không thứ tự).
- Nhận xét, sửa lỗi.
* Đọc SGK
- Cho h/s mở sách đọc bài
- Theo dõi, sửa lỗi.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Cho h/s mở vở tập viết để viết bài
- Theo dõi, uốn nắn, sửa lỗi.
- Kiểm tra bài một số em, nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Gọi HS đọc yêu cầu phần luyện nói.
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh luyện nói và nói với nhau về chủ đề tiêm chủng, uống thuốc.
* Gợi ý: Trong tranh vẽ cảnh gì? Em thấy bạn trai đang tiêm thuốc như thế nào? Khi nào chúng ta phải tiêm thuốc? Em hãy nói cho các bạn nghe mình đã tiêm thuốc, uống thuốc giỏi như thế nào?
- Gọi hs nói trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố (2p)
* Cho hs thi đọc hay đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại bài SGK
IV. Hoạt động nối tiếp (2p) (2p)
- Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới.
- Chuẩn bị bài 80: iêc - ươc.
- Nhận xét chung tiết học.
 tập thể.
- 3 HS đọc – viết bảng lớp. Lớp nhận xét, viết bảng con.
- 1 HS
- 1 HS.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Nhìn bảng phát âm.
- 2 em. Lớp nhận xét.
- Ghép vần ôc à đ/v, đọc trơn 
(cá nhân, nhóm).
- Ghép tiếng mộc à đ/v, đọc trơn (cá nhân, nhóm).
- 2 em. Lớp nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
- Quan sát tranh SGK.
- Đọc: cá nhân, nối tiếp.
- Đọc tổng hợp ôc – mộc – thợ mộc (nhóm, lớp).
- Nhìn bảng phát âm.
- 2 hs. Lớp nhận xét
- 2 em. Lớp nhận xét
- Ghép vần uôc à đ/v, đọc trơn 
(cá nhân, nhóm).
- Ghép tiếng đuốc à đ/v, đọc trơn
(cá nhân, nhóm).
- 2 em. Lớp nhận xét.
- Lớp đồng thanh.
- Quan sát tranh.
- Cá nhân đọc nối tiếp.
- Đọc tổng hợp: uôc – đuốc – ngọn đuốc. 
- Đọc cả hai vần (Cá nhân, nhóm, lớp).
* Giải lao
- Theo dõi g/v viết mẫu.
- Viết bảng con, 4 hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét.
- Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- Luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
.
- Đọc tập thể.
- Tiến hành trò chơi (2 đội)
- Lớp nhận xét
- 1 HS. Lớp nhận xét.
- Lắng nghe, thực hiện.
- Lớp hát 1 bài
- 1 HS. Lớp nhận xét
- 6 HS. HS nhận xét
- Quan sát tranh câu ứng dụng SGK
- Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- Luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
- Đọc tiếp sức 
- Lớp nhận xét.
- Mở sách đọc bài.
- 10 -12 HS. Lớp nhận xét.
* Giải lao
- 1 HS nêu nội dung bài viết
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- Viết bài vào vở.
- 10 em.
- Nêu yêu cầu luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Quan sát tranh SGK.
- Xung phong nói trước lớp.
- HS khác nhận xét.
- 3 tổ
- 2 HS. Lớp nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện.
------------------------™™™&&˜˜˜-------------------------
TOÁN MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
 A. MỤC TIÊU 
- Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5);
- Biết đọc, viết các số đó.
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
- Các bó chục que tính và các que tính rời. 
- Bảng phụ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Khởi động (3p- 5p) 
- HS lên bảng viết số 11, 12. Hỏi: số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
- HS đứng tại chỗ trả lời: Số có 1 chục và 1 đơn vị là số mấy? Số có 1 chục và 2 đơn vị là số mấy? 
- Nhận xét bài cũ.
II. Hoạt động cơ bản (20p-25p)
1. Giới thiệu bài (1p). 
- Nêu và ghi đề bài lên bảng “Mười ba, mười bốn, mười lăm”.
2. Phát triển bài (20p-22p). 
Hoạt động 1: Giới thiệu số 13, số 14, số 15
- GV đính lên bảng 1 bó 1 chục và 3 que tính rời.
- Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ 13 que tính gồm mấy bó chục và mấy que tính rời?
- Mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV ghi vào bảng 1 ở cột chục và 3 ở cột đơn vị
Chục
Đơn vị
Viết
Đọc số
1
1
1
3
4
5
13
14
15
Mười ba
Mười bốn
Mười lăm
+ Số có 1 chục và 3 đơn vị là số mấy?
- Ghi 13 vào cột viết số
+ Số 13 gồm mấy chữ số? Số 13 đọc như thế nào?
- Ghi: mười ba vào cột đọc số
* Số 14, 15 giới thiệu tương tự.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1/103:Viết số
- Theo dõi giúp đỡ HS làm
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Gọi HS đọc ngược, đọc xuôi các số từ 10 à 15
Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Em làm như thế nào để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống?
- GV nhận xét, sửa lỗi.
Bài 3/104: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu)
- Nhận xét
III. Củng cố (2p)
- Gọi HS đọc lại các số vừa học
- Kiểm tra bài một số em, nhận xét.
- Nhận xét chung tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp (2p) (2p)
- Dặn HS xem lại bài.
- Xem trước bài “Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín”.
- 2 HS
- 2 HS
- 1 HS nhắc lại.
- HS thực hiện
- 13 que tính
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- Quan sát, theo dõi.
- HS trả lời
- Số có 2 chữ số. Đọc là mười ba
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tự làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Đếm số ngôi sao ở mỗi hình
- Tự làm bài. Đọc kết quả
- HS khác nhận xét sửa lỗi
- Nêu: Nối mỗi tranh với số thích hợp theo mẫu.
- HS tự làm bài
- 1 HS
- 10 em. Còn lại đổi vở kiểm tra bài.
- Lắng nghe, thực hiện.
--------------------------------------------–––¯———-------------------------------------------
Thứ Năm ngày 10 tháng 01 năm 2019
TOÁN: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
 A. MỤC TIÊU 
- Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9);
- Biết đọc, viết các số đó;
- Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
-GV: Các bó chục que tính và các que tính rời. 
- Bảng phụ.
HS: Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoaït ñoäng của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Khởi động (3p- 5p) 
- HS lên bảng viết số 13, 14, 15. Hỏi: số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
- HS đứng tại chỗ trả lời: Số có 1 chục và 5 đơn vị là số mấy? Số có 1 chục và 4 đơn vị là số mấy? 
- Nhận xét bài cũ.
II. Hoạt động cơ bản (20p-25p)
1. Giới thiệu bài (1p).
- Nêu và ghi đề bài lên bảng “Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín”.
2. Phát triển bài (20p-22p). 
Hoạt động 1: Giới thiệu số 16, số 17, số 18, số 19
- GV đính lên bảng 1 bó 1 chục và 6 que tính rời.
- Hỏi: + Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ 16 que tính gồm mấy bó chục và mấy que tính rời?
+ Mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV ghi vào bảng 1 ở cột chục và 6 ở cột đơn vị
Chục
ĐV
Viết
Đọc số
1
1
1
1
6
7
8
9
16
17
18
19
Mười sáu
Mười bảy
Mười tám
Mười chín
+ Số có 1 chục và 6 đơn vị là số mấy?
- Ghi 16 vào cột viết số.
+ Số 16 gồm mấy chữ số? Số 16 đọc như thế nào?
- Ghi: mười sáu vào cột đọc số.
* Số 17, 18, 19 giới thiệu tương tự.
Hoạt động 2: Thực hành
 Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK
Bài 1/103: Viết số:
- Theo dõi giúp đỡ HS làm
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Gọi HS đọc ngược, đọc xuôi các số từ 10 à 19
Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Em làm như thế nào để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống?
- GV nhận xét, sửa lỗi.
Bài 3/104: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu)
- Nhận xét
Bài 4/104: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- HS thi làm nhanh
- HS lên bảng thi “Ai nhanh, đúng nhất”.
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố (2p)
- Gọi HS đọc lại các số vừa học
- Kiểm tra bài một số em, nhận xét.
- Nhận xét chung tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp (2p) (2p)
- Dặn HS xem lại bài.
- Xem trước bài “ Hai mươi, hai chục”.
- 3 HS
- 2 HS
- 1 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.
- 16 que tính.
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét.
- 2 hs trả lời, lớp nhận xét
- Hai chữ số. Đọc là mười sáu
- Tự làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đếm số nấm ở mỗi hình
- Tự làm bài. Đọc kết quả
- HS khác nhận xét sửa lỗi.
- Nêu: Nối mỗi tranh với số thích hợp theo mẫu
- HS tự làm bài
- Đổi vở kiểm tra bài
- Thi làm nhanh
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe, thực hiện.
- 2 em
- 10 em
- Lắng nghe, thực hiện.
------------------------™™™&&˜˜˜-------------------------
HỌC VẦN iêc - ươc
A. MỤC TIÊU 
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
B. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ bài 80. 
- Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Khởi động (3p- 5p)
- Gọi 3 HS đọc và viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, đôi guốc.
- 1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng:
 Mái nhà của ốc 
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
- 1 HS đọc bài SGK.
- Nhận xét.
II. Hoạt động cơ bản (20p-25p)
1. Giới thiệu bài (1p).
- Hôm nay chúng ta học vần iêc, ươc. Ghi đề bài.
2. Phát triển bài (20p-22p). 
Hoạt động 1: Dạy vần
iêc
- Ghi: iêc– phát âm mẫu. 
- Yêu cầu h/s phân tích vần iêc (gồm âm iê đứng trước, âm c đứng sau).
- Yêu cầu h/s ghép vần iêc
- Yêu cầu h/s ghép tiếng xiếc
- Yêu cầu h/s phân tích tiếng xiếc (gồm âm x trước vần iêc sau, dấu sắc trên đầu âm ê).
- Ghi: xiếc
- Cho h/s quan sát tranh xem xiếc
- Ghi: xem xiếc
- Chỉnh sửa lỗi
ươc
- Ghi: ươc– phát âm mẫu. 
- Yêu cầu h/s phân tích vần ươc (gồm âm ươ ở trước, âm c ở sau).
- Yêu cầu h/s so sánh iêc và ươc (giống âm c ở cuối, khác âm iê và ươ ở đầu).
- Yêu cầu h/s ghép vần ươc
- Yêu cầu h/s ghép tiếng rước
- Chỉnh sửa lỗi
- Yêu cầu h/s phân tích tiếng rước (gồm âm r trước, vần ươc ở sau, dấu sắc trên đầu âm ơ)
- Ghi: rước
- Cho h/s quan sát tranh rước đèn
- Giới thiệu và ghi: rước đèn
- Chỉnh sửa lỗi
Hoạt động 2. Luyện viết
- Viết mẫu và nêu qui trình viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Nhận xét, sửa lỗi.
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
- Đính các từ lên bảng:
 cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
- GV gạch chân những tiếng HS vừa tìm được.
- Hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ (thứ tự, không thứ tự) kết hợp giảng từ.
- Cho HS đọc cả bài.
III. Củng cố (2p)
* Trò chơi: “Tìm tiếng mới”
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi h/s đọc lại bài trên bảng.
IV. Hoạt động nối tiếp (2p) (2p)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2.
Tiết 2
I. Khởi động (3p-5p)
- Hỏi: Tiết trước em học vần gì ?
- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1.
- Nhận xét.
II. Hoạt động cơ bản(20p-25p)
1. Giới thiệu bài (1p)
2. Phát triển bài
Luyện tập
Hoạt động 1: Đọc câu
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng.
- Giới thiệu nội dung tranh và ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng:
 Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ	
 Êm đềm khua nước ven sông.
- Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu (thứ tự, không thứ tự).
- Nhận xét, sửa lỗi.
* Đọc SGK
- Cho h/s mở sách đọc bài
- Theo dõi, sửa lỗi.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Cho h/s mở vở tập viết để viết bài
- Theo dõi, uốn nắn, sửa lỗi.
- Kiểm tra bài một số em, nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Gọi HS đọc yêu cầu phần luyện nói.
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh luyện nói và nói với nhau về chủ đề xiếc, múa rối, ca nhạc: Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm quan sát thảo luận một bức tranh nội dung về xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương.	
III. Củng cố (2p)
* Cho hs thi đọc hay đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại bài SGK
IV. Hoạt động nối tiếp (2p) (2p)
- Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới.
- Chuẩn bị bài 81: ach.
- Nhận xét chung tiết học.
 tập thể.
- 3 HS đọc – viết bảng lớp. Lớp nhận xét, viết bảng con.
- 1 HS
- 1 HS.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Nhìn bảng phát âm.
- 2 em. Lớp nhận xét.
- Ghép vần iêc à đ/v, đọc trơn 
(cá nhân, nhóm).
- Ghép tiếng xiếc à đ/v, đọc trơn (cá nhân, nhóm).
- 2 em. Lớp nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
- Quan sát tranh SGK.
- Đọc: cá nhân, nối tiếp.
- Đọc tổng hợp iêc – xiếc – xem xiếc (nhóm, lớp).
- Nhìn bảng phát âm.
- 2 hs. Lớp nhận xét
- 2 em. Lớp nhận xét
- Ghép vần ươc à đ/v, đọc trơn 
(cá nhân, nhóm).
- Ghép tiếng rước à đ/v, đọc trơn
(cá nhân, nhóm).
- 2 em. Lớp nhận xét.
- Lớp đồng thanh.
- Quan sát tranh.
- Cá nhân đọc nối tiếp.
- Đọc tổng hợp: ươc – rước – rước đèn.
- Đọc cả hai vần (Cá nhân, nhóm, lớp).
* Giải lao
- Theo dõi g/v viết mẫu.
- Viết bảng con, 4 hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét.
- Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- Luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
.
- Đọc tập thể.
- Tiến hành trò chơi (2 đội)
- Lớp nhận xét
- 1 HS. Lớp nhận xét.
- Lắng nghe, thực hiện.
- Lớp hát 1 bài
- 1 HS. Lớp nhận xét
- 6 HS. HS nhận xét
- Quan sát tranh câu ứng dụng SGK
- Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- Luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
- Đọc tiếp sức 
- Lớp nhận xét.
- Mở sách đọc bài.
- 10 -12 HS. Lớp nhận xét.
* Giải lao
- 1 HS nêu nội dung bài viết
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- Viết bài vào vở.
- 10 em.
- Nêu yêu cầu luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Quan sát tranh SGK.
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp
- Nhóm khác nhận xét.
- 3 tổ
- Nhận xét
- 2 HS. Lớp nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện.
------------------------™™™&&˜˜˜------------------------
Thứ Sáu ngày 11 tháng 01 năm 2019
TẬP VIẾT: Tập viết tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
A. MỤC TIÊU 
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết .
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, giáo dục tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ
GV: Chữ viết mẫu, bảng phụ
HS: vở tập viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Khởi động (3p- 5p)
- Gọi 2 hs lên bảng viết: nét chữ, kết bạn.
- Nhận xét.
II. Hoạt động cơ bản
1. Giới thiệu bài (1p)
- Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc 
- Giáo viên ghi đề.
2. Phát triển bài (20p-

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dien_tu_lop_1_theo_dinh_huong_phat_trien_nang_luc_ch.docx