Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68+69, Bài: Kiểm tra, đánh giá cuối năm - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 4 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68+69, Bài: Kiểm tra, đánh giá cuối năm - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68+69, Bài: Kiểm tra, đánh giá cuối năm - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68+69, Bài: Kiểm tra, đánh giá cuối năm - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 68; 69. (Theo PPCT) Ngày soạn: 14/5/2022 
 Ngày dạy: 16/5/2022
 Kiểm tra, đánh giá cuối năm. 90 phút (cả Đại số và Hình học)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức đã học trong học kì II 
của học sinh.
2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra HKII, trình bầy 
tốt bài kiểm tra.
3.Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- Gv: Đề kiểm tra, đáp án biểu điểm, đồ dùng dạy học
- Hs: Ôn tập HKII, làm đề cương ôn tập, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp Vận dụng
 độ Nhận 
 Thông hiểu Cộng
 biết Cấp độ thấp Cấp độ cao
 Chủ đề 
 1. Phương - Biết - Hiểu và giải - Vận dụng -Vận dụng 
 trình bậc khái niệm được PT đưa về kiến thức để tốt kiến thức 
 nhất một PT bậc PT bậc nhất 1 giải PT chứa để giải bài 
 ẩn. (17t) nhất một ẩn ẩn ở mẫu. toán bằng 
 ẩn cách lập PT.
 Số câu 2 1 1 4
 Số điểm 1,0 1 2 4,0 
 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% 
 2. Bất - Hiểu và giải 
 phương được bất 
 trình bậc phương trình 
 nhất một bậc nhất một 
 ẩn. (13t ) ẩn.
 - Biểu diễn 
 được tập 
 nghiệm trên 
 trục số.
 Số câu 2 2
 Số điểm 1,5 1,5 
 Tỉ lệ % 15% 15% 
 3. Tam giác - Vận dụng tỉ 
 đồng dạng. số đồng dạng 
 (18t ) để chứng 
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 minh tỉ số 
 diện tích hai 
 tam giác, 
 tính độ dài 
 một cạnh của 
 tam giác
 Số câu 1 1
 Số điểm 4,0 4,0 
 Tỉ lệ % 40% 40% 
 4. Hình - Biết 
 lăng trụ được 
 đứng, hình công thức 
 chóp đều. tính thể 
 (26t ) tích của 
 hình hộp 
 chữ nhật
 Số câu 1 1
 Số điểm 0,5 0,5
 Tỉ lệ % 5% 5%
 Tổng số 1 4 3 8
 câu 0,5 điểm 2,5 điểm 7,0 điểm 10 
 Tổng điểm 5% 25 % 70 % điểm
 Tỉ lệ % 100%
Đề bài:
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: 
 3 2 4x 2
a) 2x – 3 = 5; b) (x + 2)(3x - 15) = 0; c) 
 x 1 x 2 (x 1).(x 2)
Câu 2: (1,5điểm) 
 2x 2 x 2
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 
 3 2
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (1 điểm) Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B ở một trường THCS là 67 
học sinh. Hưởng ứng phong trào ủng hộ trang thiết bị y tế trong đợt phòng chống 
dịch Covid-19, cả hai lớp đã quyên góp ủng hộ 166 chiếc khẩu trang. Biết rằng mỗi 
học sinh lớp 8A ủng hộ 3 chiếc khẩu trang, mỗi học sinh lớp 8B ủng hộ 2 chiếc 
khẩu trang. Tính số học sinh lớp 8A và số khẩu trang mà lớp 8A đã ủng hộ.
Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường 
cao AH H BC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE 
(E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC).
 EA DB FC
Chứng minh rằng:   1 
 EB DC FA
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong 
hình dưới đây. Biết: AB = 5cm, BC = 4cm, CC’ = 3cm 
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
 Câu Đáp án Điểm
 1 a) 2x - 3 = 5
 2x = 5 + 3 0,25
 2x = 8 0,25
 x = 4 0,25
 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} 
 b) x 2 3x 15 0 0,25
 x 2 0 x 2 0,25
 0,25
 3x 15 0 x 5
 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 
 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 0,25
 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 0,25
 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 0,25
 – 3x = 6 0,25
 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} 0,25
 2x 2 x 2
 2 a) 2 
 3 2 
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25
 4x + 4 < 12 + 3x – 6 
 4x – 3x < 12 – 6 – 4 0,25
 x < 2 0,25
 Biểu diễn tập nghiệm
 b) 3x – 4 < 5x – 6 0 2 0,25
 3x – 5x < - 6 +4
 -2x < -2 0,25
 x > -1 0,25
 Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1}
 3 Gọi x là số học sinh lớp 8A (x N, 0 < x < 67) (học sinh).
 Số học sinh lớp 8B là 67 - x ( học sinh) 0,25
 Số khẩu trang lớp 8A ủng hộ là 3x (chiếc)
 Số khẩu trang lớp 8B ủng hộ là 2.(67 - x) (chiếc)
 Vì cả hai lớp ủng hộ được 166 chiếc khẩu trang , do đó ta có phương 
 trình: 0,25
 3x 2(67 x) 166
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 3x + 134 - 2x = 166
 x = 166 - 134 0,25
 x = 32 ( thỏa mãn)
 Vậy lớp 8A có 32 học sinh 0,25
 Số khẩu trang lớp 8A đã ủng hộ 3.32 = 96 chiếc.
 4 A Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,5
 a) Xét HBA và ABC có:
 ˆ ˆ 0 ˆ
 F AHB BAC 90 ; ABC chung 0.5
 E
 HBA ഗ ABC (g.g) 0.5
 B H D C 
 b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 0,25
 BC 2 AB2 AC 2
 = 122 162 202 0,25
 BC = 20 cm
 Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) 
 AB AH 12 AH 0,25
 BC AC 20 16
 12.16 0,25
 AH = = 9,6 cm
 20
 EA DA 0,25
 c) (vì DE là tia phân giác của ADˆB )
 EB DB
 FC DC 0,25
 (vì DF là tia phân giác của ADˆC )
 FA DA
 EA FC DA DC DC 0,5
   (1) 
 EB FA DB DA DB
 EA FC DB DC DB EA DB FC DB 0,5
 (1)      1 (nhân 2 vế với )
 EB FA DC DB DC EB DC FA DC
 5 Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = 5.4.3 = 60 (cm3) 0,5
 Giáo án Đại số lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_6869_bai_kiem_tra_danh_gia_cuoi_na.doc