Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66 đến 69 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66 đến 69 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66 đến 69 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu: Kiến thức: Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp: Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, thực hiện các phép tính trên đa thức, đơn thức, giải pt bậc nhất một ẩn, bpt bậc nhất một ẩn, pt chứa dấu giá trị tuyệt đối. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập ôn tập cuối năm . Thái độ: Rèn tư duy lô gíc, học tập tích cực, tự giác. II. Chuẩn bị : - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Làm các bài tập được giao. III. Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS Nội dung I.Các phương pháp phan tích đa thức * Ôn tập về hằng đẳng thức , thành nhân tử. phân tích đa thức thành nhân a, Đặt nhân tử chung tử . b, Dùng hằng đẳng thức GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn c, Nhóm hạng tử tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời d, Tách hạng tử để XD bảng sau: e, Thêm, bớt hạng tử g, Phối hợp nhiều phương pháp - GV: cho HS nhắc lại các II. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (7hđt ) phương pháp PTĐTTNT (A+B ) 2 = A2 + 2AB + B2 (A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B 2 = (A + B )(A - B) (A + B )3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B )(A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A - B )(A2 + AB + B2) * Ôn tập về các phép toán trên III. Các phép toán trên đơn thức, đa thức: đa thức , đơn thức. * Phép nhân đơn thức với đa thức : Gv : Cho hs nhắc lại các phép A (B+C – D )= AB+AC – AD toán trên đa thức đơn thức * Phép nhân đa thức với đa thức : (A + B) (C+ D) = A(C+ D) + B (C + D) . Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 * Chia đơn thức cho đơn thức : Chia hệ số cho hệ số, chia biến cho cùng biến *Chia đa thức cho đơn thức : ( A+ B – C ) :D = A :D + B: D – C: D Hoạt động 2: Áp dụng giải bài tập II.Bài tập : GV : Cho HS làm các bài tập ôn Bài 1 – sgk / tr 130 : tập cuối năm :.... 1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 * Yêu cầu HS làm bài tập 1-SGK = ( a - 2 + b )(a - b - 2) sau đó lên bảng trình bày b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4= ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) * Yêu cầu HS làm bài tập 3-SGK Bài 3 – sgk / tr 130 : sau đó lên bảng trình bày 2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 ? Hướng dẫn hs chứng minh bài Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b tập 3 : z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 ? Hai số lẻ bất kì tổng quát ta có = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b – 1 thể gọi như thế nào ? = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) ? Hiệu của 2 số đó ntm ? Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên ? Mmuốn hiệu đó chia hết cho 8 chia hết cho 2 . ta biến đổi về dạng ntn? Vậy biểu thức 4a(a + 1)  8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại kiến thức cơ bản - Làm các bài tập 4, 7, 8, 10, 12, 13, 14 – SGK để tiết sau tiếp tục ôn tập Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiêp) I. Mục tiêu : - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kỹ năng: Biết nhận dạng các bài toán giải bằng cách lập phương trình - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS * HĐ1: Kiểm tra bài cũ Lồng vào ôn tập HS1 chữa BT 12: * HĐ 2: Luyện tập về giải bài v (km/h) t (h) s (km) toán bằng cách lập PT x Lúc đi 25 x (x>0) Cho HS chữa BT 12/ SGK 25 x Lúc về 30 x 30 PT: x - x = 1 . 25 30 3 Giải ra ta được x= 50 (thoả mãn ĐK). Vậy quảng đường AB dài 50 km HS2 chữa BT 13: Cho HS chữa BT 13/ SGK SP/ngày Số ngày Số SP x x (x Dự định 50 50 Z) x 255 Thực hiện 65 x + 255 65 PT: x - x 255 = 3. Giải ra ta được x= 50 65 * HĐ3: Luyện tập dạng BT rút 1500 (thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX gọn biểu thức tổng hợp. theo kế hoạch là 1500. Tìm các giá trị nguyên của x để 1. Chữa bài 6 phân thức M có giá trị nguyên 10x 2 7x 5 3 M = x 10x 2 7x 5 3 2x 3 2 M = x 2x 3 2 M = 5x + 4 - 7 Muốn tìm các giá trị nguyên ta 2x 3 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS thường biến đổi đưa về dạng 2x - 3 là Ư(7) = 1; 7 x 2;1;2;5 nguyên và phân thức có tử là 1 2) Chữa bài 7 không chứa biến Giải các phương trình Giải phương trình 7 a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = a) | 2x - 3 | = 4 2 1 Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 2 Giải phương trình 3) Chữa bài x 2 x 4 x 6 x 8 HS lên bảng trình bày 98 96 94 92 x 2 x 4 x 6 x 8 1 1 1 1 98 96 94 92 x 100 x 100 x 100 x 100 98 96 94 92 1 1 1 1 (x 100) 0 98 96 94 92 x + 100 = 0 x = -100 4) Chữa bài 10 HS lên bảng trình bày a) Vô nghiệm b) Vô số nghiệm 2 a) (x + 1)(3x - 1) = 0 5) Chữa bài 11 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 1  a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 1;  HS lên bảng trình bày 3 HS lên bảng trình bày 16 3 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = ;  x 1 3 2 1 x 3 Do a < b nên muốn so sánh a (m - n) với m - n ta phải biết dấu của m-n * Hướng dẫn: từ m < n m - n < 0 *HĐ4: Củng cố: Do a b(m - n) Nhắc nhở HS xem lại bài x 1 x 1 1 1 0 x 3 x 3 x 1 (x 3) > 0 x 3 2 *HĐ5:Hướng dẫn về nhà > 0 x - 3 > 0 x > 3 x 3 Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 68, 69: KIỂM TRA HỌC KỲ 2 I. Mục tiêu : - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kỹ năng: Biết nhận dạng các bài toán giải bằng cách lập phương trình - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 CUỐI KÌ 2 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ Cấp độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên Chủ đề Nhận biết Giải được pt Chọn được Lập được pt, nghiệm và chức ẩn ở ẩn và đặt giải pt và trả Phương ĐKXĐ của pt, mẫu điều kiện lời được yêu trình pt tương đương. thích hợp cầu của bài bậc cho ẩn trong toán nhất bài toán giải một ẩn toán bằng cách lập pt 3 câu 1/3 ½ 1/2 4,3 Số câu 0,75đ câu câu câu câu Số điểm 1đ 0,5đ 1đ Nhận biết được Lhệ giữa tt Chứng minh Bất bpt bậc nhất và phép tính. được BĐT phương một ẩn, nghiệm Bỏ được dấu trình và tập nghiệm gttd khi biết bậc của bpt giá trị của ẩn nhất Giải được btp Giải được pt một ẩn dạng ax+b < 0 chứa dấu gttđ Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Số câu 4 câu 1/3 2 câu 1/3 1 7,7 Số điểm 1 đ câu 0,5đ câu câu câu 0,5đ 1đ 0,5đ Tam Vẽ được hình, Tính được Chứng minh giác ghi gt kl. Tính độ dài đoạn được tam đồng được tỉ số đoạn thẳng, diện giác đồng dạng thẳng và tỉ số tích tam giác dạng dtích của 2 tam giác đồng dạng Số câu 2/3 2 câu 1/3 4 câu Số điểm câu 0,5đ câu 1,5đ 1đ Hình Tính được thể hộp cn tích hhcn 1 câu 1 câu 0,25đ Tổng số 9 Câu 4,7 câu 1,8 câu 0,5 câu 16 câu 4đ 3đ 2đ 1đ câu 40% 30% 20% 10% 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng Câu 1. x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. (x – 1)(x – 2) = 0 B. (2x – 4)(x + 1) = 0 C. (x – 1)(x + 2) =0 D. (3x – 2)(4x + 5) = 0 x x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x 3 A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 và x -3 Câu 3: Bất phương trình 2x 10 0 có tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]//////////////////////////////////// A. x > 2 B. x 2 C. x 2 D. x <2 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 6. Giá trị của x 5 Tại x 5 là A. –x –5 B.–x+5 C. x+5 D. x –5 2 Câu 7: Biết và CD =10cm Độ dài đoạn AB là = 5 A. 10,4cm B. 7cm C. 4cm D. 5cm Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm Câu 9 Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: 2x 4 0? A. 4x 2 0 B. x 2 0 C. 4x 8 0 D. 2x 4 0 3 Câu 10: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k . Diện tích của 2 ∆ABC là 27cm 2 , thì diện tích của ∆DEF là A. 12cm2 B. 24cm2 C. 36cm2 D. 48cm2 Câu 11: Nếu a b thì: A. 5a 5b B. 4a 4b C. a 8 b 8 D. 5 a 5 b Câu 12: x = -1 là nghiệm của bất phg trình nào trong các bất phương trình sau: A. x + 3 > 2 B. 3x – 1 0 C. 6x– 5 > 1 D . – 2x > 0 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) a) Giải phương trình : 3x – 6 = 0 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập ngiệm trên trục số: 4 3x 10 c) c) Giải phương trình : 2x x 6 Câu 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác của góc A, ( D BC ). DB a) Tính ? DC b) Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . S AHB c)Tính S CHA Câu 4: ( 0,5 điểm) cho m < n. Chứng minh rằng: 2m 5 2n 5 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B C A C D B A B D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câua. 3x – 6 = 0 0,25đ 1 3x = 6 0,25đ x = 2 0,25đ Vậy S 2 0,25đ b. 4 3x 10 3x 6 x 2 0,25đ Vậy x > -2 là nghiệm của Bpt 0,25đ ///////////////////// /////////////////////-2 0 ///////////////////// c. Ta có 2/////////////////////x 2x nếu 2x 0 hay x 0 0,5đ //////////// 2x 2x nếu 2x 0 hay x 0 • TH 1: x 0 ta có phương trình 2x x 6 x 6(tm) 0,5đ • TH2: x 0 ta có pt 2x x 6 3x 6 x 2(tm) Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;6 Câu Gọi độ dài quãng đường AB là x (điều kiện x > 0) 0,5đ 2 x Thời gian người đó đi từ A đến B với vận tốc 25km/h là: (giờ) 25 x Thời gian đi từ B đến A với vận tốc 30km/h là: (giờ) 30 1 Thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút= (giờ) 3 x x 1 Nên ta có phương trình 25 30 3 6x 5x 50 Giải phương trình => 6x - 5x =50 => x = 50 150 150 150 0,5đ Vậy quãng đường AB dài 50 km. Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 0,5đ Câu A 0,5đ 1 2 3 8 cm m c 6 2 1 C H D B GT Cho ABC , Aˆ 900 AB=8cm,AC=6cm AD là tia phân giác của góc A ( D BC ) AH  BC , H BC KL S AHB a, Tính DB b, AHB CHA c, Tính DC S CHA DB AB 0,5đ a) AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: = DC AC DB 8 4 = = DC 6 3 ˆ ˆ 0 ˆ · 1đ b). Xét AHB và CHA có: H2 H1 90 , B HAC (cùng phụ với H· AB ) Vậy AHB CHA (g-g) AH HB AB AB 4 0,5đ c). AHB CHA = k k= CH HA AC AC 3 2 S AHB 2 4 16 Vì AHB CHA nên ta có: k S CHA 3 9 Câu Vì m < n nên 0,5đ 4 Nhân 2 vế của BĐT với -2 ta được: 2m 2n (1) Cộng 2 vế của BĐT (1) với 5 ta được 2m 5 2n 5(dpcm) Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn: 01/05/2021 Tiết 70 Trả bài kiểm tra học kì II A. Mục tiêu Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức - Hs hiểu và nắm được đáp án đúng của bài kiểm tra học kì II. - Thấy được chỗ sai của mình mắc phải trong bài kiểm tra và tự mình khắc phục sai lầm đó. - Biểu dương những bài làm tốt, rút kinh nghiệm những bài làm chưa tốt Kĩ năng - Củng cố và khắc sâu cho HS các kiến thức, kỹ năng liên quan đến bài kiểm tra học kì II Thái độ - HS ý thức được mình cần cố gắng hơn nữa để làm bài tốt hơn, có ý chí phấn đấu để chuẩn bị cho kì thi vào THPT B. Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Bài kiểm tra học kì II, biểu điểm, đáp án - HS: Đề bài kiểm tra học kì II C. Tiến trình bài dạy 1. Nội dung - Cho HS xem lại đề bài - GV hướng dẫn HS chữa bài - GV giải thích và thông báo đáp án biểu điểm - Gọi một số em tự nhận xét bài làm của mình Đáp án : Có kèm theo 2. Giáo viên nhận xét ưu điểm, nhược điểm chung +) Ưu điểm: - HS làm bài nghiêm túc - Nhiều bạn có cố gắng và đạt điểm khá, giỏi - Nêu tên một số bài làm tốt, biểu dương và khen ngợi những HS đó +) Nhược điểm: - Nhiều bạn bị điểm kém - Một số em trình bày bài chưa tốt - GV nêu một số lỗi cơ bản như : Một số HS còn vẽ hình sai, chưa chính xác; trình bày lập luận chưa khoa học; thiếu kí hiệu góc; đa số HS chưa chứng minh được bài 4c; dùng bút xóa khi làm bài . Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 - Một số em lười ôn tập các kiến thức đã học dẫn đến bài kiểm tra không đạt yêu cầu - Nêu tên một số bài làm chưa tốt, rút kinh nghiệm 3. Tổng kết - Rút kinh nghiệm chung cách làm bài 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài - Làm lại bài kiểm tra vào vở ghi D. Kết quả Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
 giao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_den_69_nam_hoc_2020_2021_truong.docx giao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_den_69_nam_hoc_2020_2021_truong.docx



