Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63+64: Luyện tập. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63+64: Luyện tập. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63+64: Luyện tập. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
Ngày soạn: 17/04/2021
Tiết 63: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố cho HS hai quy tắc biến đổi tương đương BPT và các
bước giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số . Biết biết đổi để đưa BPT về dạng ax
+ b > 0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0 và giải nó.
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn. Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b
0. Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số.
Thái độ: Tư duy lô gíc, phương pháp trình bày; Học tập tích cực, chủ động,
say mê,
II. Chuẩn bị:
- GV: Các dạng bài tập luyện tập; Bảng phụ
- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi BPT; các bước giải BPT bậc nhất một ẩn
Giải bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Nội dung:
Hoạt động của GV và HS Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Bài cũ
?1 Cách giải bất phương trình bậc Hai HS lên bảng làm bài
nhất một ẩn? HS1. Nêu cách giải BPT bậc nhất một ẩn
Áp dụng: Giải bài tập 23(b,d) Bài 23
4
b) 3x + 4 < 0 3x < -4 x <
3
4
Nghiệm của BPT là x <
3
5
?2 Giải bài tập 24(b,d) d) KQ: x
2
GV nhận xét, củng cố và cho điểm HS2: Bài 24b) 3x -2< 4 3x< 6 x< 2
d) KQ: x - 4
Hoạt động 2 : Luyện tập
* Chữa bài 28 – SGK/ tr48: Bài 28–SGK/tr48:
- Yêu cầu một HS chữa bài 28 – a) - Với x = 2 ta được 2 2 = 4 > 0 là một
SGK khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm của
- Chốt lại cách tìm tập tập hợp BPT x2 > 0
nghiệm của BPT x2 > 0 - Với x = -3 ta được (-3) 2 = 9 > 0 là một
? Có phải mọi giá trị của ẩn đều là khẳng định đúng vậy - 3 là nghiệm của
nghiệm của BPT x2 > 0 nào? BPT x2 > 0
Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
b) Với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định
sai nên 0 không phải là nghiệm của BPT
x2 > 0
? Mọi giá trị của ẩn là nghiệm của Vậy không phải mọi giá trị của ẩn đều là
BPT nào? nghiệm của BPT x2 > 0
- GV nêu chú ý cho HS về BPT x 2
0 - Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của
BPT x2 0
* Chữa bài 29 – SGK/ tr48 : Bài 29- sgk /tr48:
- Cho HS viết câu hỏi a, b thành - Giá trị của biểu thức 2x -5 không âm có
dạng của BPT rồi giải các BPT đó. nghĩa là 2x - 5 0
? Giá trị của biểu thức 2x -5 không - Hai HS lên bảng làm bài.
âm có nghĩa là gì? a) Theo đề ra, ta có: 2x - 5 0
5
? Giải BPT 2x - 5 0 để tìm x? 2x 5 x
- Tương tự hãy biểu diễn câu b về 2
dạng BPT và giải nó. b) Theo đề ra, ta có: - 3x - 7x + 5
5
- Cho HS nhận xét bài làm của - 3x + 7x -5 4x - 5 x
4
* Chữa bài 31 – SGK/tr 48 : Bài 31 – SGK/tr 48:
- Cho HS hoạt động nhóm (đề bài - HS làm bài theo 4 nhóm
15 6x 15 6x 15
đưa lên bảng phụ) N1: a) 5
? Giải các BPT và biểu diễn tập 3 3 3
15 6x 15 6x 0 x 0
nghiệm trên trục số
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
15 6x 8 11x
a) 5 ; b) 13
3 4 )
0
1 x 4 2 x 3 2x
c) (x - 1) < ; d)
4 6 3 5
1 x 4 8 11x 8 11x 52
N3: (x -1) < N2: b) 13
4 6 4 4 4
3 x 1 2(x 4) 8 11x 52 11x 44 x 4
12 12 + Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
3 x 1 2(x 4) 3x 3 2x 8 (
3x 2x 8 3 x 5 -4 0
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
N4: x < -1
)
-5 0 )
-1 0
- GV cho các nhóm kiểm tra chéo,
sau đó giáo viên nhận xét KQ các
nhóm.
Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem kỹ các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 30, 32-SGK
- Chuẩn bị tiết sau học tiếp bài mới tiếp theo: PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hướng dẫn:
+ Bài 30-SGK/tr 48 :
- Gọi x (x Z *) là số tờ giấy bạc loại 5000đ; biểu diễn số tờ giấy bạc loại 2000đ
theo x rồi lập BPT: 5000x + 2000(15 - x) 70000
- Giải BPT rồi tìm x (KQ: x N8/x = 1, 2, 3 13)
+ Bài 32-SGK:
- Thực hiện phép nhân để bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn hai vế của BPT và biến đổi đưa
BPT về dạng ax > - b
- Giải BPT vừa tìm được.
Ngày soạn: 17/04/2021
Tiết 64: P.TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I.Mục tiêu:
Kiến thức: HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá
trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax và x a .
Kỹ năng: Biết giải một phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx
+ d và x a = cx + d.
Thái độ: Tư duy lôgíc, Phương pháp trình bày. Học tập tích cực, chủ động,
say mê,
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung: Từ đ/n GTTĐ đã học để HS nhớ lại cách mở dấu GTTĐ của
biểu thức dạng ax và x a
- HS: Ôn tập đ/n GTTĐ của một số; làm bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Nội dung:
Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS
Hoạt động 1 : Bài cũ
?1 Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt Hai HS lên bảng làm bài
đối? HS1: - Nhắc lại đ/n
Áp dụng tính: a) 13 b) 5 - Tính: a) 13 =13 ; b) 5 = -(-5) = 5
?2 Rút gọn biểu thức HS2: Khi x 5
Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
A = x 5 2x 3 khi x 5 x 5 0 x 5 x 5
GV nhận xét, củng cố và cho điểm nên A = x - 5 + 2x + 3 = 3x -2
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
- GV: củng cố lại định nghĩa về giá 1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
trị tuyệt đối a = a nếu a 0
a = - a nếu a < 0
Ví dụ:
5 = 5 vì 5 > 0;
- GV cho HS tìm hiểu ví dụ 1 (b)
SGK 0 0 vì 0 0
2,7 ( 2,7) 2,7 vì - 2,7 < 0
- GV: Cho HS làm bài tập ?1 * Ví dụ 1: (SGK)
Rút gọn biểu thức ?1: Rút gọn biểu thức
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 a) C = 3x 7x 4 khi x 0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 Do x 0 3x 0 3x 3x
nên C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + x 6 khi x < 6
- GV cho HS nhận xét và chốt lại
phương pháp đưa biểu thức ra khỏi Do x < 6 x 6 0 x 6 (x 6) 6 x
dấu giá trị tuyệt đối nên D = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số pt chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu ví dụ 2- *Ví dụ 2:
SGK: Giải phương trình: Giải phương trình: 3x = x + 4 (1)
3x = x + 4 (1) B1: Ta có: 3x = 3x nếu x 0
? Để giải pt trước hết ta cần làm gì? 3x = - 3x nếu x < 0
B2: + Nếu x 0 ta có:
? Vậy ta đưa pt đã cho về được hai
3x = x + 4 3x = x + 4
pt nào?
2x = 4 x = 2 > 0 (TMĐK x 0)
+ Nếu x < 0
3x = x + 4 - 3x = x + 4
- 4x = 4 x = -1 < 0 (TMĐK x <
?Em hãy kết luận nghiệm của pt 0)
B3: Kết luận:
- Cho HS làm ví dụ 3 (thay đổi khác PT (1)có tập nghiệm S = {-1; 2}
SGK) * Ví dụ 3: (HS trình bày theo các bước)
Giải phương trình: x 5 13 2x x 5 10 2x (2)
(2) + Nếu x 5 , ta có: x 5 x 5
Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
- HD học sinh cách trình bày lời giải x 5 13 2x x 5 13 2x
3x 18 x 6 (TMĐK x 5 )
+ Nếu x < 5, ta có: x 5 5 x
x 5 13 2x 5 x 13 2x x 8
Giá trị x = 8 không thỏa mãn ĐK x < 5
nên x = 8 không phải là nghiệm của pt (2)
Tập nghiệm của pt (2) là S = {6}
?2: Giải các phương trình
- GV: Cho hs làm bài tập ?2
- HS hđ nhóm 2 em lên bảng trình bày:
a) x 5 = 3x + 1 (1)
?2. Giải các phương trình
a) x 5 = 3x + 1 (1) + Nếu x - 5, ta có: x 5 x 5
b) 5x = 2x + 21 (2) (1) x + 5 = 3x + 1
2x = 4 x = 2 (TMĐK x - 5)
+ Nếu x < - 5, ta có: x 5 (x 5)
- HS các nhóm trao đổi
- HS thảo luận nhóm tìm cách (1) - (x + 5) = 3x + 1
3
chuyển phương trình có chứa dấu giá - x - 5 - 3x =1 -4x = 6 x = -
trị tuyệt đối thành phương trình bậc 2
nhất 1 ẩn. (loại)
Vậy: S = {2}
7 3
b) KQ: Pt (2) có tập ng là: S = ;
- Các nhóm nhận xét chéo 2 2
Bài 36 a) pt vô nghiệm S , c)
S 2;6
- Cho HS làm bài tập 36(a,c) và bài 4
Bài 37 a) S , b) S 9
37(a,b) 3
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững cách mở dấu GTTĐ và các bước giải pt chứa dấu GTTĐ
- Xem kỹ các VD và làm các bài tập 35, 36,37-SGK
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương : Về nhà Ôn lại toàn bộ chương IV
+ Trả lời các câu hỏi lí thuyết từ 1 đến 5
+ Giải các bài tập ôn tập chương: 38, 39, 40-tr53/SGK
Trường THCS Sơn TiếnFile đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_6364_luyen_tap_phuong_trinh_chua_d.docx

