Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 7 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
 G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
 Ngày soạn: 03/04/2021
 Tiết 59: BÊt Ph­¬ng tr×nh mét Èn
I. Mục tiêu:
 Kiến thức: HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số; hiểu được thế nào là 
nghiệm của bất phương trình. Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục 
số; bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
 Kỹ năng: Rèn kỹ năng kiểm tra giá trị của ẩn có phải là nghiệm của bất 
phương trình hay không; rèn kỹ năng biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 
trên trục số. 
 Thái độ: Tư duy lôgíc, học tập tích cực, chủ động, say mê, 
II.Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 - HS: Ôn tập k/n phương trình một ẩn; thước thẳng có chia khoảng.
 Nghiên cứu trước bài học.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định lớp:
 2. Nội dung:
 Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS
 Hoạt động 1: Giới thiệu bất PT một ẩn 
 1) Mở đầu
 - GV: Cho HS đọc bài toán SGK Ví dụ: - Nếu gọi x là số quyển vở mà bạn 
 và trả lời. Nam có thể mua được ta có hệ thức :
 ? Nếu gọi x là số quyển vở mà bạn 2200x + 4000 25000 
 Nam có thể mua được ta có hệ 
 thức gì? - BPT: 2200x + 4000 25000 có :
 - GV: Hệ thức 2200x + 4000 
 25000 + Vế trái : 2200x + 4000
 là một bất phương trình ẩn x + Vế phải : 25000
 ? Hãy cho biết vế trái, vế phải của - Khi x = 8, thay vào BPT ta có 
 BPT ? 2200.8 + 4000 25000 là khẳng định đúng. 
 ? Hãy kiểm tra xem x = 8 có phải Vậy x = 8 là một nghiệm của BPT.
 là nghiệm của BPT không? - Khi x = 10, thay vào BPT ta có 
 ? Hãy kiểm tra xem x = 10 có phải 2200.10 + 4000 25000 là khẳng định sai. 
 là nghiệm của BPT không? Vậy x = 10 không phả là nghiệm của BPT.
 - Thay x = 1, 2, 9 là nghiệm của BPT.
 ?1. Xét BPT x2 6x - 5
 ? Chỉ ra một vài nghiệm khác của + VT : x2 ; + VP: 6x - 5
 BPT - Ta có: 32 6.3 - 5 (vì 9 13)
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
 - Yêu cầu HS làm ?1 42 6.4 - 5 (vì 16 19) ; 
 ? Hãy chỉ ra vế trái , vế phải của 52 6.5- 5 (vì 25 25)
 bất phương trình? Vậy các số 3, 4, 5 là nghiệm của BPT 
 ? Chứng tỏ các số 3, 4, 5 là - Ta có: 62 > 6.6 - 5 nên số 6 không phải là 
 nghiệm của BPT còn số 6 không nghiệm của BPT.
 phải là nghiệm. - HS lấy ví dụ về BPT một ẩn
 ? Lấy ví dụ về BPT một ẩn
 Hoạt động 2 : Tập nghiệm của bất phương trình
 2) Tập nghiệm của bất phương trình
 ? Tương tự như tập nghiệm của - K/n: Tập hợp tất cả các nghiệm của bất 
 PT em có thể định nghĩa tập phương trình gọi là tập nghiệm của bpt. 
 nghiệm của BPT - Giải BPT là tìm tập nghiệm của bất 
 ? Giải bất phương trình là gì? phương trình đó.
 - Cho HS tìm hiểu ví dụ 1-SGK Ví dụ 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: 
 {x/x > 3}
 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
 (
 0 3
 ?2: HS lên bảng làm bài:
 Ví dụ 2: BPT x 7 có tập nghiệm là: 
 - Cho HS làm bài tập ?2
 {x/x 7}. Biểu diễn tập nghiệm trên trục 
 - Hướng dẫn hs tìm hiểu ví dụ 2 
 số:
 ]
 0 7
 - Cho hs làm ?3 ,?4 ?3
 Tập nghiệm của BPT: x - 2 là: {x/x - 2}
 - Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số:
 [
 -2 0
 ?4: Tập nghiệm của BPT x < 4 là: {x/x < 4}
 - Chú ý rèn kỹ năng cho biểu diễn - Biểu diễn trên trục số:
 tập nghiệm trên trục số cho HS )
 0 4
 Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương
 ? Tìm tập nghiệm của 2 BPT sau: 3) Bất phương trình tương đương
 x > 3 và 3 < x Ví dụ : Tìm tập nghiệm của 2 BPT :
 x > 3 và 3 3}; 
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
 ? Theo em hai BPT như thế nào * K/n : Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm 
 gọi là 2 BPT tương đương? gọi là 2 BPT tương đương.
 - Giới thiệu kí hiệu 2 BPT tương Ký hiệu: " "
 đương Vídụ : x > 3 3 < x
 Hoạt động 4- Củng cố:
 - Yêu cầu HS làm các bài tập: 15 HS làm bài tập 15, 17-SGK
 và 17(a,d) Bài 15: x = 2 là nghiệm của BPT 2x + 3 < 9 
 vì 2.2 + 3 < 9 
 Bài 17a: Biểu diễn tập nghiệm của BPT x 
 6
 d) Biểu diễn tập nghiệm của BPT x < -1 
 Hoạt động 5- Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững kiến thức bài học
- Giải các bài tập 16; 17(b,c); 18 (SGK); Bài 31; 32; 33 (SBT)
- Chuẩn bị tiết sau học bài: Bất Phương trình bậc nhất một ẩn
 Ngày soạn: 03/04/2021
 Tiết 60: CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
I. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Khắc phục các sai sót của học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra, 
bù đắp những lỗ hổng đã mắc phải.
 - Kĩ năng: 
 + Rèn cho HS kỹ năng giải bài tập trong chương.
 + Giúp HS nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
 - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính 
toán và trình bày .
II. Chuẩn bị:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Lớp 8C
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12
 Đ.ÁN C D B A C B B A A C A C A
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài Bài giải Điểm
 Câu 13 3x + 12 = 0 x = -12 : 3 x = - 4
 a Vậy S = {-4} 1,0đ
 b 5 + 2x = x – 5 2x - x = - 5 - 5 x = - 10 1,0đ
 Vậy S = {-10}
 c 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 (x - 2)(2x + 5) = 0
 5
 x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 2 hoặc x = 0,5đ 
 2
 0,5đ
 5
 Vậy S = {2; }
 2
 Câu 14 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0.25đ
 + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 0.5đ
 3x 4 36 x 10
 0.25đ
 + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 
 36 – 22 = 14 0.25đ
 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. 0.25đ
 Câu 15 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH  BC), Ghi 
 AB = 6cm; AC = 8cm. GT, 
 KL và 
 KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. vẽ hình 
 b/ Tính BC, AH, BH đúng 
 A được 
 0.25đ
 6cm 8cm
 B C
 H
 a a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
 Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung; = ( = 900) 0.25đ
 Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ
 b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, 
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
 ta có: BC2 = AB2 + AC2 0.25đ
 b BC = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = 10( )
 0.25đ
 Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên: 
 = = 
 0.25đ
 = 6
 6 6 10
 hay = = 6 
 6 10 8 =
 10 8 0.25đ
 = 6 . 6 : 10 = 3,6 ( )
 = 6 . 8 : 10 = 4,8 ( ) 0.5đ
 Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
 0.25đ
 Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
Lớp 8A
 A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12
 Đ.ÁN C D B A C B B A A C A C A
 B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
 Bài Bài giải Điểm
 Câu 13 3x + 12 = 0 x = -12 : 3 x = - 4
 a Vậy S = {-4} 0.75đ
 b 5 + 2x = x - 5 2x - x = - 5 - 5 x = - 10 
 Vậy S = {-10} 0.75đ
 c 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 (x - 2)(2x + 5) = 0
 5
 x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 2 hoặc x = 0.75đ
 2
 5
 Vậy S = {2; }
 2
 d + ĐKXĐ: x 3; x 2
 2
 + PT  4x 5x 6 4 9x 2 x (TM) 0.75đ
 9
 2
 + Vậytậpnghiệmcủa PT là S 
 9 
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
 Câu 14 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0.25đ
 + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 0.25đ
 3x 4 36 x 10
 + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 
 36 – 22 = 14 0.25đ
 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. 0.25đ
 Câu 15 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH  BC), Ghi 
 AB = 6cm; AC = 8cm. GT, 
 KL và 
 KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. vẽ hình 
 b/ Tính BC, AH, BH đúng 
 A được 
 0.25đ
 6cm 8cm
 B C
 H
 a a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0.25đ
 Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung; = ( = 900) 0.25đ
 Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ
 b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, 
 ta có: BC2 = AB2 + AC2 0.25đ
 b BC = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = 10( ) 0.25đ
 Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên: 
 = = 
 0.25đ
 = 6
 6 6 10
 hay = = 6 
 6 10 8 =
 10 8
 = 6 . 6 : 10 = 3,6 ( )
 = 6 . 8 : 10 = 4,8 ( )
 0.5đ
 Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
 Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
 0.25đ
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
 Câu 16 x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 0.25đ
 Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0
 Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0
 Tìm được x = 2; y = 3 0.25đ
 Trường THCS Sơn Tiến

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_5960_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.docx