Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập Chương III (Tiếp) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập Chương III (Tiếp) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập Chương III (Tiếp) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn: 20/03/2021 Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiếp) I. Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm chắc lý thuyết của chương. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; rèn luyện kỹ năng trình bày; rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Thái độ: Học tập tích cực, chủ động, say mê, II. Chuẩn bị: - GV: Bài tập về pt chứa ẩn ở mẫu và giảI bài toán bằng cách lập pt. - HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà III. Các hoạt động dạy học: Kiểm tra sĩ số: Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS HĐ1: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 1) Chữa bài 52 Bài 52-SGK: Lên bảng trình bày 1 3 5 3 ? Nêu các bước giải phương trình a) ĐKXĐ của pt là x chứa ẩn ở mẫu? 2x 3 x(2x 3) x 2 x 3 5(2x 3) - Cho hs giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu của bài tập 52. x(2x 3) x(2x 3) x(2x 3) x 3 5(2x 3) x 3 10x 15 15 3 10x x 12 4 12 9x x ( TMĐK) 9 3 3x 8 3x 8 d) (2x + 3) 1 = (x + 5) 1 2 7x 2 7x 2 - HD học sinh chữa bài 52 d : ĐKXĐ của pt là x 7 3x 8 ? Hãy tìm điều kiện xác định của 1 (2x + 3 - x - 5) = 0 2 7x pt ? 3x 8 2 7x (x 2) = 0 2 7x ? Chuyển vế và đặt nhân tử chung ? 5 4x 10 0 4x 10 x 2 (TM) x 2 0 x 2 ? Giải pt tích vừa tìm được x 2 5 Vậy pt có hai nghiệm : x = và x = 2 2 Hoạt động 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình 2) Chữa bài 54 Bài 54- sgk : - HD học sinh lập bảng phân tích - HS phân tích bài toán và lập bảng phân Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 đại lượng để tìm lời giải. tích đại lượng - Cho HS nêu các phương án chọn -HS có thể chọn ẩn trực tiếp hoặc gián tiếp ẩn số VT TG QĐ C1 : Gọi x (km) là k/cách giữa hai Xuôi dòng x 4 x bến A đến bến B (x > 0) 4 C2 : Gọi x (km/h) là vận tốc thực Ngược dòng x 5 x của canô (x > 2) 5 - Các nhóm trình bày lời giải của bài toán C2) Gọi x (km/h) là vận tốc thực đến lập phương trình. của ca nô (x > 2) C1) Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai Vận tốc xuôi dòng: x + 2 (km/h), bến A và B (x > 0) x vận tốc ngược dòng là x - 2 (km/h) Vận tốc xuôi dòng: (km/h). Vì vận tốc 4 Quảng đường ca nô đi được khi dòng nước là 2(km/h) nên vận tốc thực của xuôi dòng là 4(x + 2) (km), quảng x đường ca nô đi được khi ngược ca nô là: 2 (km/h). Vận tốc khi ngược 4 dòng là: 5(x -2) (km) x x dòng: 2 - 2 = 4 (km/h) Theo bài ra ta có PT: 4 4 5(x - 2)= 4 (x + 2) 5x - 10= 4x+8 Theo bài ra ta có PT: x = 18 (TM) x 5( 4 ) = x 5x - 80 = 4x x = 80 (TM) Vậy vận tốc của ca nô khi nước yên 4 lặng là 18 km/h; khoảng cách giữa Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là hai bến A và B là 5(18 - 2) = 80km. 80km. - Cho HS nhậ xét bài làm của bạn và chốt lại kiến thức. Chữa bài 56 Bài 56-sgk : - Khi dùng hết 165 số điện thì phải Gọi x (đồng) là số tiền 1 số điện ở mức thứ trả bao nhiêu mức giá (qui định). nhất (x > 0). - Trả 10% thuế giá trị gia tăng thì Vì nhà Cường dùng hết 165 số điện nên số tiền là bao nhiêu? phải trả tiền theo 3 mức: Số tiền của 100 số đầu là 100x (đ) ? Giá tiền của 100 số đầu là bao Số tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x+150) nhiêu ? (đ) ? Giá tiền của 50 số tiếp theo là bao Số tiền của 15 số tiếp theo là: nhiêu? 15(x + 150 + 200) = 15(x + 350) (đ) ? Giá tiền của 15 số tiếp theo là bao Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả nhiêu? là: 95700 đ nên ta có phương trình: 110 [100x+ 50(x +150)+ 15(x+350)]. = Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường 100 phải trả là: 95700đ, ta có phương 95700 Giải ra ta được x = 450 (TMĐK) Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 trình nào? Vậy giá tiền một số điện ở nước ta ở mức - Cho một HS lên bảng giải phương thứ nhất là 450 (đ) trình. Hoạt động 3: Củng cố: Cho HS nhắc lại các dạng toán cơ bản của chương. - Các loại phương trình: bậc nhất một ẩn, pt đưa được về dạng ax + b = 0 hoặc ax = -b, pt tích, pt chứa ẩn số ở mẫu. - Phương trình tương đương - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài đã chữa ở hai tiết ôn tập - Ôn tập vững lý thuyết - Chuẩn bị tiết học sau học chương 4 bài đầu tiên Ngày soạn: 20/03/2021 CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 56: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu: Kiến thức: HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ "Vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT. Kỹ năng: Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Rèn luyện kĩ năng trình bày biến đổi BĐT. Thái độ: Học tập tích cực, chủ động, say mê. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung: Từ việc so sánh haio số, Gv giúp HS hình thành kháI niệm BĐT; từ một số VD cụ thể giúp HS phát biểu t/c của BĐT. - HS: Nghiên cứu trước bài học III. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định tổ chức lớp 2. Nội dung: Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Khi so sánh hai số thực a và b bất kì HS: Có 3 trường hợp xẩy ra: giữa chúng xảy ra những trường hợp + a > b nào ? + a = b * ĐVĐ: Với hai số thực a & b bất kì, + a < b khi so sánh giữa chúng xảy ra những trường hợp: a = b a > b ; a < b. Ta gọi a > b; hoặc a < b là các bất đẳng thức. Hoạt động 2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số - GV cho HS ghi lại về thứ tự trên 1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số tập hợp số Khi so sánh hai số thực a và b giữa chúng - GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; xảy ra một trong những trường hợp sau: 0; 2 ; trên trục số và có kết luận gì? a = b hoặc a > b hoặc a < b. ?1 | | | | | | | | a) 1,53 < 1,8 -2 -1 0 1 2 3 4 5 b) - 2,37 > - 2,41 12 2 c) - Y/c HS làm bài tập ?1 18 3 3 13 - GV: Trong trường hợp số a không d) 5 20 nhỏ hơn số b thì ta hai số a và b có - Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy q/hệ ntn? số a và b có quan hệ là: a b - GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy b số a & b có quan hệ là: a > b hoặc a = b. + Số a không nhỏ hơn số b: a b Kí hiệu là: a b + Số a không lớn hơn số b: a b + Số c là một số không âm thì: c 0 * Ví dụ: x2 0 x - x2 0 x y 3 (số y không lớn hơn 3) Hoạt động 3: Bất đẳng thức - GV giới thiệu khái niệm BĐT. 2) Bất đẳng thức - Hệ thức có dạng: a > b hay a b hay a < b; a b; b; a b là những bất đẳng thức. a b là những bất đẳng thức. a là vế trái; b là vế phải a là vế trái; b là vế phải - Nêu ví dụ và yêu cầu HS lấy ví dụ * Ví dụ: 7 + ( -3) > -5 Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021 Hoạt động 4: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc 3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng "<" thích hợp vào chỗ trống. HS điền dấu vào chổ trống - 4 .. 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; - 4 < 2 - 4 + 3 < 2 + 3 ; 5 ..3 ; 5 + 3 . 3 + 3 ; 5 > 3 5 + 3 > 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 . - 1 + 5 4 < -1 4 + 5 < - 1 + 5 - 1,4 . - 1,41; - 1,4 + 2 . - 1,41 + - 1,4 > - 1,41 - 1,4 + 2 > - 1,41 + 2 2 Nếu a > 1 thì a + 2 > 1 + 2 ? Nếu a > 1 thì a + 2 1 + 2 Nếu a <1 thì a + 2 < 1 + 2 ? Nếu a <1 thì a + 2 . 1 + 2 Cho HS nhận xét và kết luận - HS phát biểu tính chất * Tính chất: (SGK) ?2 Với 3 số a, b, c ta có: + Nếu a < b thì a + c < b + c + Nếu a >b thì a + c >b + c + Nếu a b thì a + c b + c + Nếu a b thì a + c b + c ?3 -2004 > -2005 - Cho HS trả lời bài tập ?3 - 2004 + (- 777) > - 2005 + ( -777) So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức: - 2004 + (- 777) và - 2005 + ( - ?4) Ta có: 2 <3 2 + 2 < 3 + 2 777) 2 + 2 < 5 - Y/c HS làm ?4. So sánh: 2 và 3 ; 2 + 2 và 5 Hoạt động 5: Củng cố - Cho HS phát biểu lại t/c - Y/c HS làm bài tập 1-SGK Làm bài tập 1 a) (-2) + 3 2 (S) b) -6 2.(-3) (Đ) c) 4 + (-8) < 15 + (-8) (Đ) d) x2 + 1 1 (Đ) Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững kiến thức của bài: k/n BĐT; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Làm các bài tập 2, 3/SGK; 6, 7, 8, 9 (SBT) - Chuẩn bị ở nhà bài ”Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” tiết sau học. Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_55_on_tap_chuong_iii_tiep_nam_hoc.docx

