Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
Ngày soạn : 30/01/2021
TIẾT 46: LUYỆ TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố cho HS khái niệm và cách giải phương trình tích dạng
A(x).B(x) = 0; hiểu và sử dụng linh hoạt qui tắc để giải các phương trình tích
Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng và phân tích đa thức thành nhân tử để đưa
một phương trình về phương trình tích và giải phương trình tích.
Thái độ: Học tập tích cực, tư duy lôgíc, trình bày tốt
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài tập luyện tập
- HS: Ôn tập k/n và cách giải pt tích
Giải các bài tập theo yêu cầu.
III. Các hoạt động dạỵ học:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Phương trình tích có dạng như 2HS lên bảng trả lời
thế nào? Cách giải? HS1: - Pt tích có dạng A(x).B(x) = 0
Áp dụng: Giải phương trình: - Cách giải:
(2x + 7)(x- 5)(5x + 1) = 0 A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
HS2: Giải pt: 7 1
- Tập nghiệm pt: S ;5;
a) 2x(x- 3) + 5(x- 3) = 0; 2 5
b) x(2x - 7) - 4x + 14 = 0 HS2: a) (x- 3)(2x+5) = 0
x- 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 3
5 5
hoặc x = Vậy S ;3
2 2
b) x(2x- 7) - 2(2x- 7) = 0
7
(2x- 7)(x- 2) = 0 x = hoặc x = 2
2
7
Gv nhận xét củng cố và cho điểm Vậy S ;2
2
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 23 (a,d) Giải các phương trình Bài 23 (a,d)
a) x(2x- 9) = 3x(x- 5) - Ta biến đổi để đưa về phương trình tích
? Phương trình có phải là pt tích HS1: a) x(2x - 9) = 3x( x - 5)
không? Để giải pt ta làm ntn? 2x2 - 9x = 3x2 - 15 x = 0
- HS lên bảng dưới lớp cùng làm 2x2 - 9x - 3x2 + 15 x = 0
Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
6x - x2 = 0
x(6 - x) = 0 x = 0 hoặc 6 - x =
3 1
d) x 1 x(3x 7) 0
7 7 x = 0; x = 6
? Em hãy nêu cách biến đổi phương Vậy S = {0; 6}
trình? - Ta quy đồng mẫu ở vế trái của pt rồi
- Cho HS nhận xét và sửa lỗi (nếu 1 1
HS2: d) (3x - 7) = x(3x - 7)
có) 7 7
3x - 7 = x(3x - 7) (3x - 7 )(x - 1) = 0
7 7
x = ; x = 1 . Vậy: S = {1; }
3 3
Bài 24:
Bài 24-SGK - VT của pt có dạng hằng đẳng thức
a) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 - Ta biến đổi VT để đưa pt về pt tích.
? Em hãy nhận dạng VT của pt đã a) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0
cho? (x - 1)2 - 22 = 0 ( x + 1)(x - 3) = 0
? Ta có thể biến đổi để đưa pt về x = -1; x = 3. Vậy S {-1; 3}
dạng nào? b) x2 - x = - 2x + 2 x2 - x + 2x - 2 = 0
- Cho HS giải các câu b, c, d rồi lên x(x - 1) + 2(x- 1) = 0
bảng trình bày (x - 1)(x +2) = 0
x = 1; x = -2. Vậy S = {1 ; - 2}
c) 4x2 + 4x + 1 = x2
(2x + 1)2 - x2 = 0
(2x + 1 + x)(2x + 1 -x) = 0
(3x + 1)(x + 1)
1 1
HS :Nhận xét (Sữa lỗi ) x = - ; x = -1. Vậy S = {- 1; - }
3 3
d) x2- 5x + 6 = 0 x2- 2x- 3x + 6 = 0
x(x- 2) -3(x- 2) = 0
(x- 2)(x- 3) = 0
GV chốt lại phương pháp giải pt đưa x = 2; x = 3
được về pt tích. Vậy S = {2 ; 3}
Bài 33-SBT
Bài 33-SBT - Ta thay x = -2 vào pt đã cho để tìm a
Biết rằng x = -2 là một trong các HS: a) Thay x = -2 vào pt ta có:
3 2
nghiệm của pt: x3 + ax2 -4x - 4 = 0 (-2) + a(-2) - 4.(-2) -4 = 0
a) Xác định giá trị của a -8 + 4a + 8 -4 = 0
a) b) Với a vừa tìm được ở câu a, tìm 4a -4 = 0 a = 1
các nghiệm còn lại của pt bằng cách
Trường THCS Sơn Tiến G. án: Đ số Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020-2021
đưa pt về pt tích
b) ? Biết x = -2 là nghiệm, để tìm a ta HS: b) Với a = 1, ta có pt:
làm thế nào? x3 + x2 -4x - 4 = 0 x2(x + 1) -4(x + 1) =
c) ? Với a = 1, ta có pt nào? Em hãy 0
biến đổi về pt tích rồi giải? (x + 1)(x2 -4) = 0 (x+1)(x+2)(x -2) =
0
x= -1; x = -2; x = 2
Vậy các nghiệm còn lại là: x = -1; x = 2
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem kỹ các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 23(b,c); 25-SGK và bài 30; 32-SBT
- Chuẩn bị tiết học tiếp bài mới ”Phương trình chứa ẩn ở mẫu”
Trường THCS Sơn TiếnFile đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_46_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.docx

