Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40, Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40, Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40, Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 40. (Theo PPCT) Ngày soạn: 15/01/2022 Ngày dạy: 17/01/2022 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân (với số đương và số âm) ở dạng BĐT. - Củng cố cỏc tính chất lien hệ giữa thứ tự và phộp cộng, lien hệ giữa thứ tự và phộp nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng tính chất để chứng minh BĐT (qua một số kỷ thuật suy luận). 3.Thái độ: Biết lắng nghe, yêu thích môn học. II .CHUẨN BỊ: GV: SGK, Bảng phụ ghi các nội dung cơ bản và các đề bài tập, lời giải, thước thẳng, phấn màu. HS: Dụng cụ học tập, xem trước bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: Nắm sỉ số. 2. Kiểm tra bài củ: 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG Hoạt động 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân số dương. với số dương. GV: Đưa hình vẽ trong SGK lên đèn Hình vẽ trên minh họa: Khi nhân cả hai chiếu (hoặc bảng phụ) cho HS quan sát vế của BĐT -2 < 3 với 2 thì được BĐT và cho biết hình vẽ trên minh họa điều (-2).2 < 3.2 . gì. HS: Phát biểu. GV: Đưa bài tập sau lên bảng. BT1: (-2).5091 < 3.5091 BT1.a) Nhân cả hai vé của bất đẳng (-2).c < 3.c thức -2 < 3 với 5091 thì được BĐT nào? b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của *) Tính chất: (sgk) BĐT -2 < 3 với số c dương thì được BĐT nào? BT2: (-15,2).3,5 < (-15,08) . 3,5 GV: Từ các bài tập trên rút ra được điều 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2 gì ? HS: Đọc tính chất trong Sgk BT2. Đặt dấu thích hợp ( ) vào ô vuông. (-15,2).3,5 (-15,08) . 3,5 4,15. 2,2 (-5,3).2,2 Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh số âm. với số âm. GV: Đưa hình vẽ trong Sgk cho HS Hình vẽ trên minh họa: Khi nhân cả nhận xét như hoạt động 1. hai vế của BĐT -2 < 3 với -2 thì được HS: Nhận xét và làm ?3 BĐT GV: Qua các bài tập trên ta rút ra được (-2).(-2) > 3.(-2) . gì? HS: Phát biểu tính chất. *) Tính chất: Sgk Khi nhân cả hai vế của BĐT với cùng một số âm ta được BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho. GV: Cho HS làm ?4 ?4 Cho -4a > -4b => a < b Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b ?5 Khi chia cả hai vế của BĐT cho ?5 Khi chia cả hai vế của BĐT cho cùng một số khác 0 ta vận dụng tính cùng một số khác 0 thì sao. chất như khi nhân. Hoạt động 3: Tính chất bắc cầu của thứ tự. 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu của Với ba số a, b bà c ta thấy. thứ tự Nếu a < b và b < c thì a < c. Tính chất trên gọi là tính chất bắc cầu: Ví dụ: SGK GV: Lấy ví dụ áp dụng tính chất bắc cầu Củng cố bài tập 5 Sgk. Hoạt động 4: Luyện tập. Luyện tập. Gv: cho hs đứng tại chỗ trả lời Bài 9/sgk a) Sai vì tổng ba gúc của 1 tam giác bằng 180 0 . b) Đúng c) Đúng vì góc B + góc C < 180 0 d) Sai Chứng minh Bài 12/sgk a) 4. (-2) + 14 <4.(-1)+ 14 a) Có -2 < 1 Hs: Lờn bảng chứng minh Nhân hai vế với 4 (4 > 0) 4 (-2) < 4.(-1) Cộng 14 vào hai vế 4 ( - 2) + 14< 4.(-1) +14 (-3).2 + 5 -5 Nhân hai vế với -3 (-3 < 0) (-3).2< (-3).(-5) Cộng 5 vào hai vế (-3).2< (-3).(-5) Hs: Trả lời miệng Bài 13 / sgk Hs: Hoạt động nhóm. Bài 14/sgk Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh a) Có a < b Nhân hai vế với 2 ( 2 > 0) 2a < 2b Cộng 1 vào hai vế 2a +1 < 2b + 1 (1) b) Có 1 < 3 Cộng 2b vào hai vế 2b +1 < 2b + 3 (2) Hoạt động 5: Từ (1), (2) theo tính chất bắc cầu Củng cố. Dặn dò: 2a +1 < 2b + 3 - Nhắc tính chất liên hệ giữa thức tự và phép nhân . - Học bài theo vở. - Làm BT 6, 7, 8, 9 Sgk HS chú ý lắng nghe để thực hiện Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_40_bai_2_lien_he_giua_thu_tu_va_ph.doc