Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39+40 - Năm học 2021-2022 - Hồ Huy Mạn

docx 11 trang Kim Lĩnh 04/08/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39+40 - Năm học 2021-2022 - Hồ Huy Mạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39+40 - Năm học 2021-2022 - Hồ Huy Mạn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39+40 - Năm học 2021-2022 - Hồ Huy Mạn
 Giáo án Đại số 8
 Ngày soạn:15/01/2022
 Ngày dạy: 17/01/2022
Tiết 39
 Bài §1. LIỆN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức 
(>;<;; )
Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2.Kĩ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng 
thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, 
nghiêm túc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
1. Hoạt độnng khởi động: 
 Giới thiệu chương IV
- Mục tiêu: Giúp HS biết được nội dung cơ bản của chương IV
- Nội dung: Trả lời câu hỏi
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Sản phẩm: Nội dung chương IV
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Ở chương III chúng ta đã học về pt biểu thị quan - Quan hệ bằng nhau
hệ như thế nào giữa hai biểu thức.?
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
- Nếu hai biểu thức không bằng nhau ta biểu thị 
bằng dấu gì ? 
 Dấu >;<
- Mối quan hệ dố gọi là gì ?
GV: quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất 
 - Dự đoán câu trả lời.
đẳng thức, bất pt. Qua chương IV các em sẽ được 
biết về bất đẳng thức, bất pt, cách chứng minh một 
bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình 
đơn giản, cuối chương là pt chứa dấu giá trị tuyệt 
đối. Bài đầu ta học: Liên hệ giữa thứ tự và phép 
cộng.
3. Hình thành kiến thức: 
- Mục tiêu: HS củng cố cách so sánh các số thực, biết khái niệm bất đẳng thức, tính 
chất liên hệ giữa thứ tự và phép công..
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề, thảo luận, gợi 
mở.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các số thực.
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
 - GV: Trên tập hợp các số thực, khi so Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a 
 sánh hai số a và b xảy ra những trường và b, xảy ra một trong 3 trường hợp sau : 
 hợp nào?
 + Số a bằng số b (a = b)
 + Số a nhỏ hơn số b (a< b)
 + Số a lớn hơn số b (a > b)
 - Yêu cầu HS quan sát trục số trang 35 
 Trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số 
 SGK rồi trả lời: Trong các số được biểu 
 nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn 
 diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ? 
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
số nào là vô tỉ? so sánh 2 và 3. hơn. 
- GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 : a) 1,53 < 1,8
- GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy so b) 2,37 > 2,41
sánh x2 và số 0?
 c) = ; d) < 
- GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy so 
 a lớn hơn hoặc bằng b, Kí hiệu : a b : 
sánh 
 a nhỏ hơn hoặc bằng b, Kí hiệu: a b.: 
- x2 và số 0?
 c là số không âm , c 0.
 HS trả lời
GVchốt kiến thức.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Bất đẳng thức.
- GV: Giới thiệu các dạng của bất đẳng Ta gọi hệ thức dạng a b ; 
thức, chỉ ra vế trái, vế phải.
 a b ; a b) là bất đẳng thức, với a là vế 
- Yêu cầu hs lấy ví dụ, chỉ ra vế trái vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
phải ?
 Ví dụ 1 : bất đẳng thức :7 + (3) > 5
- HS: Lấy ví dụ.
 vế trái : 7 + (3); vế phải : 5.
GV chốt kiến thức.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- GV: Yêu cầu HS làm ?2 + Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng 
 thức :4 < 2 thì được bất đẳng thức : 
- So sánh -4 và 2 ?
 4+3 < 2+3
- Khi cộng 3 vào cả 2 vế đc bđt nào?
 ?2 : + Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất 
- GV yêu cầu HS nêu tính chất liên hệ 
 đẳng thức: - 4 < 2 thì được bất đẳng thức: 
giữa thứ tự và phép cộng.
 - 4+3 < 2+3.
 b)Dự đoán: Nếu -4 < 2 thì -4 + c < 2 + c.
 • Tính chất :
HS trả lời.
 Với 3 số a, b và c ta có : 
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
 GV chốt kiến thức. Nếu a < b thì a + c < b + c
 Nếu a > b thì a + c > b +c
 Nếu a b thì a + c b + c
 Nếu a b thì a + c b + c
 Hai bất đẳng thức : 2 1 
 và -3 > -7) được gọi là hai bất đẳng thức 
 cùng chiều.
 Ví dụ : Chứng tỏ 
 - GV: Yêu cầu HS làm ?3, ?4
 2003+ (-35) < 2004+(- 35) 
 Theo tính chất trên, cộng - 35 vào cả hai vế 
 HS trả lời. của bất đẳng thức 2003 < 2004 suy ra 
 GV chốt kiến thức. 2003+ (- 35) < 2004+(- 35)
 ?3 : Có 2004 > 2005 
 GV giới thiệu tính chất của thứ tự và 2004 +(-777) > -2005 + (-777)
 phép cộng cũng chính là tính chất của 
 ?4 : Có 2 < 3 (vì 3 = 9 )
 bất đẳng thức
 Suy ra 2 +2 < 3+2 Hay 2 +2 < 5
IV.HOẠT ĐỘNNG LUYỆN TẬP 
- Mục tiêu: Củng cố mối quan hệ giữa thứ tự và phép cộng 
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Làm bài 1 , 2a sgk
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 1 sgk/37 
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
- Làm bài 1 sgk a)Sai ; b) Sai ; c) Đúng; d)Đúng
HS đứng tại chỗ trả lời.
- Làm bài 2a Bài 2a) SGK/37 
1 HS lên bảng thực hiện a+1< b+1
V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
 Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán. Nhằm mục đích phát triển 
năng lực tự học, sáng tạo, tích cực
Nội dung: Làm bài tập, xem trước bài sau “ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”
Sản phẩm: Bài làm của HS trình bày trên vở
Phương thức tổ chức: HS hoạt động cá nhân
 Nội dung Sản phẩm
 Học thuộc các tính chất của bđt. Bài làm có sự kiểm tra của tổ trưởng
 -Làm các bài 2 đến 4 sgk / 37.
 - Xem trước bài “ liên hệ giữa thứ tự và 
 phép nhân”
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
 Ngày soạn:20/01/2022
 Ngày dạy: 22/01/2022
Tiết 40
Bài LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân 
 + Nắm được tính chất bắc cầu của tính thứ tự.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai 
số hoặc chứng minh BĐT: a ac 0 và ac > bc với c < 0 .
3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, 
nghiêm túc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
 Câu hỏi Đáp án
- Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ - Sgk
tự và phép cộng (4 đ) -
 Từ -2 -2 + 5 < 3 + 5
- Điền dấu > hoặc < vào ô vuông (6 đ)
 Từ -2 -2 + (- 509) < 3 + (- 
+ Từ -2 -2 + 5 3 + 5 509)
+ Từ -2 -2 + (- 509) 3 + (- 
509)
3.Hoạt động khởi động: 
Mở đầu
- Mục tiêu: Giúp HS suy nghĩ mối quan hệ giữa thứ tự và phép nhân.
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng - -4 < 6
thức trên với 2 thì ta sẽ được bất đẳng 
thức nào ?
 - Phép nhân
- Đó là quan hệ giữa thứ tự và phép toán 
gì ?
- Bài hom nay ta sẽ tìm hiểu mối quan 
hệ đó.
4. Hình thành kiến thức: 
- Mục tiêu: HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với số dương, biết tính chất liên hệ 
giữa thứ tự với số âm và biết tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề, thảo luận.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các tích.
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với 
 số dương:
 - GV nêu ví dụ, hơớng dẫn HS tính và so 
 sánh, sau đó GV minh họa trên trục số. Ví dụ.Từ -2 -2.2< 3.2 
 - GV nêu ví dụ khác, yêu cầu HS so sánh Ta có -2 -2.5091 < 3.5091
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
- Vậy khi nhân hai vế của bất đẳng thức - + Tổng quá: 
2 < 3 với số c dương thì ta sẽ được bất 
 Từ -2 -2.c 0) 
đẳng thức nào ?
 * Tính chất. Với 3 số a, b, c,& c > 0 :
- Từ các ví dụ GV hướng dẫn HS hoàn 
thành phần tổng quát trên bảng phụ và Nếu a < b thì ac < bc; 
phát biểu.
 Nếu a b thì ac bc
- GV: Hướng dẫn Hs
 Nếu a > b thì ac > bc
- GV ghi ?2, gọi HS lên bảng làm 
 Nếu a b thì ac bc
- Yêu cầu Hs nêu 
 * Phát biểu: sgk/38
HS thực hện, GV chốt kiến thức
 + Ví dụ: Từ a 7a < 7b 
 ?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
 b) 4,15. 2,2 > (-5,3) . 2,2
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân số 
 âm
- GV: Nêu yêu cầu cho hs, 
 Ví dụ : Từ -2 (-2) .(-2) > 3 . (-2)
- GV: chốt lại vấn đề. 
 Từ -2 (-2) . (-5 > 3. (-5)
GV: Giới thiệu hai BPT ngược chiều
 Từ -2 (-2) . (-345) > 3 . (-345)
- Yêu cầu Hs phát biểu thành lời
 + Tổng quát: 
 GV: Nhân hai BPT với số âm
 Từ -2 - 2. c > 3.c ( c < 0)
- GV: Hướng dẫn Hs lấy ví dụ
 * Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c < 0 :
- Hướng dẫn hs làm?4 , ?5
 + Nếu a bc
 + Nếu a > b thì ac < bc
 + Nếu a b thì ac bc
 + Nếu a b thì ac bc
 * Phát biểu: sgk/39
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
 Ví dụ: Từ a -5a > -5b (nhân hai vế 
 của BPT a < b với -5)
 ?4 Từ - 4a > - 4b => a < b (nhân hai vế 
 1
 BPT - 4a > - 4b với )
 4
 ?5 
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3) Tính chất bắc cầu của thứ tự
 - GV: ? + Nếu a < b & b < c thì a < c
 - GV: Giaos viên giới thiệu tính chaát Ví dụ: Cho a > b. 
 bắc cầu.
 Chứng minh: a + 2 > b - 1
 - Hướng dẫn hs làm sgk
 Giải
 Từ a > b => a + 2 > b + 2 (Cộng vào 2 vế 
 BPT a > b với 2) (1)
 Từ 2 > - 1 => b + 2 > - 1 + b (Cộng vào 2 
 vế BPT 2 > -1 với b) (2)
 Từ (1) và (2) suy ra a + 2 > b - 1 (theo tính 
 chất bắc cầu)
IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Củng cố quan hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Bài 5, 7 SGK
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân HS làm bài 5 sgk
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
Đứng tại chỗ trả lời, GV ghi bảng Bài 5 sgk/39
 a) Đúng vì: - 6 0 nên (- 6). 5 < 
 (- 5). 5
 b) Sai vì: -6 
 (-5) . (-3)
 c) Sai vì: -2003 < 2004 và -2005 < 0 
 nên (-2003) . (-2005) > 2004 . (-2005)
 d) Đúng vì: x2 0  x nên - 3 x2 0
- Làm bài 7 sgk
 Bài 7 SGK/40 
GV hướng dẫn trình bày câu a
 12a a > 0 ; 
2 HS lên bảng làm 2 câu b, c
 4a a < 0 ; 
 -3a > -5a => a > 0
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán. Nhằm mục đích phát triển 
năng lực tự học, sáng tạo, tích cực
Nội dung: Làm bài tập
Sản phẩm: Bài làm của HS trình bày trên vở
Phương thức tổ chức: HS hoạt động cá nhân
 Nội dung Sản phẩm
 - Học kĩ các tính chất liên hệ giữa thứ Bài làm có sự kiểm tra của tổ trưởng
 tự đối với phép cộng và phép nhân.
 - Làm các bài tập: 6, 8, 9, 10, 13, 14/40 
 sgk.
 Năm học 2021- 2022 Giáo án Đại số 8
Năm học 2021- 2022

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_3940_nam_hoc_2021_2022_ho_huy_man.docx