Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 39. (Theo PPCT) Ngày soạn: 08/01/2022 
 Ngày dạy: 13/01/2022
 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức; tính chất 
bắc cầu.
2. Kỹ năng: - Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán
3.Thái độ: Tự lập, tự tin, tự chủ
II .CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
HS: Dụng cụ học tập, xem trước bài ở nhà. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: Nắm sỉ số.
2. Kiểm tra bài củ: 
3. Nội dung bài mới: 
 HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
 Hoạt động 1:
 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
 - GV: Trên tập hợp các số thực, khi so Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai 
 sánh hai số a và b xảy ra những trường số a và b, xảy ra một trong 3 trường 
 hợp nào? hợp sau: 
 - Yêu cầu HS quan sát trục số trang 35 + Số a bằng số b (a = b)
 SGK rồi trả lời: Trong các số được biểu + Số a nhỏ hơn số b (a < b)
 diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ? + Số a lớn hơn số b (a > b)
 số nào là vô tỉ? so sánh 2 và 3. Trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn 
 - GV: Yêu cầu HS làm ?1 số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số 
 - GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy lớn hơn. 
 so sánh x2 và số 0? ?1 a) 1,53 < 1,8
 - GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy b) 2,37 > 2,41
 so sánh c) = ; d) < 
 - x2 và số 0? a lớn hơn hoặc bằng b, Kí hiệu: a b: 
 - GVchốt kiến thức. a nhỏ hơn hoặc bằng b, Kí hiệu: a b. 
 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: c là số không âm, c 0.
 - Làm ?1
 - Học sinh trả lời câu hỏi
 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 +HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát 
 biểu lại cách so sánh các số thực
 + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho 
 nhau. 
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 
 chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại 
 kiến thức vừa học.
 Hoạt động 2: 
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Bất đẳng thức.
- GV: Giới thiệu các dạng của bất đẳng Ta gọi hệ thức dạng a b; 
thức, chỉ ra vế trái, vế phải. a b; a b) là bất đẳng thức, với a là 
- Yêu cầu hs lấy ví dụ, chỉ ra vế trái vế vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
phải ? Ví dụ 1: bất đẳng thức: 7 + (3) > 5
- GV chốt kiến thức vế trái: 7 + (3); vế phải: 5.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
+ HS quan sát và trả lời câu hỏi của GV
- HS: Lấy ví dụ.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 +HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát 
biểu lại khái niệm bất đẳng thức
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung 
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại 
kiến thức vừa học
 Hoạt động 3:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- GV: Yêu cầu HS làm ?2 + Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất 
- So sánh -4 và 2 ? đẳng thức :4 < 2 thì được bất đẳng thức: 
- Khi cộng 3 vào cả 2 vế đc bđt nào? 4+3 < 2+3
- GV yêu cầu HS nêu tính chất liên hệ ?2 + Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất 
giữa thứ tự và phép cộng. đẳng thức: - 4 < 2 thì được bất đẳng 
- GV: Yêu cầu HS làm ?3, ?4 thức: 
GV giới thiệu tính chất của thứ tự và - 4+3 < 2+3.
phép cộng cũng chính là tính chất của b) Dự đoán: Nếu -4 < 2 thì -4 + c < 2 + 
bất đẳng thức. c.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: +) Tính chất:
HS làm ?2 ?3 ?4 Với 3 số a, b và c ta có: 
HS trả lời câu hỏi mà giáo viên đưa ra Nếu a < b thì a + c < b + c
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Nếu a > b thì a + c > b +c
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát Nếu a b thì a + c b + c
biểu lại các tính chất. Nếu a b thì a + c b + c
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho Hai bất đẳng thức: 2 < 3 và 4 < 2 (hay 
nhau. 5>1 và -3 > -7) được gọi là hai bất đẳng 
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV thức cùng chiều.
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại Ví dụ: Chứng tỏ 
tính chất liên hẹ giữa thứ tự và phép 2003 + (-35) < 2004 + (- 35) 
cộng. Theo tính chất trên, cộng - 35 vào cả 
 Hoạt động 4: hai vế của bất đẳng thức 2003 < 2004 
Củng cố: suy ra 
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2003 + (- 35) < 2004 + (- 35)
- Làm bài 1 sgk ?3 Có 2004 > 2005 
HS đứng tại chỗ trả lời. 2004 + (-777) > -2005 + (-777)
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
- Làm bài 2a ?4 Có 2 < 3 (vì 3 = 9 )
1 HS lên bảng thực hiện Suy ra 2 +2 < 3+2 Hay 2 +2 < 5
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS Hoạt động cá nhân hoàn thành 
các bài tập
+ GV: quan sát và trợ giúp nếu cần
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 + Một HS lên bảng chữa, các học sinh 
khác làm vào vở
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình 
làm việc, kết quả hoạt động và chốt 
kiến thức.
 Hoạt động 5:
Dặn dò: 
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. 
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. HS chú ý lắng nghe để thực hiện
- Chuẩn bị bài mới.
 Giáo án Đại số lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_39_bai_1_lien_he_giua_thu_tu_va_ph.doc