Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Chữa bài kiểm tra học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Chữa bài kiểm tra học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Chữa bài kiểm tra học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Chữa bài kiểm tra học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 31. (Theo PPCT) Ngày soạn: 04/12/2021 
 Ngày dạy: 10/12/2021
 Chữa bài kiểm tra học kỳ I 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Cũng cốkiến thức của học sinh qua bài thi đánh giá xem HS có đạt 
chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các 
giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo.
2. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực 
hiện các phép tính.
3.Thái độ: - Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh 
hoạt trong tính toán, trình bày bài làm.
 II . CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị kế hoạch bài dạy; chấm chữa bài cho HS. 
HS: Ôn tập các kiến thức đã học về đại số và hình học làm lại đề kiểm tra ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: Nắm sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới: 
a. Đặt vấn đề: Nhận xét chung bài kiểm tra của lớp. 
b. Triển khai bài mới.
 ĐÁP ÁN
 Câu Nội dung Điểm
 2
 a) 2x 3 – 4 x 2 . x+ 2 
 0.5
 2 2
 = 4x 12x+ 9 4x +16 0.5
 1 12x 25
 (2.0đ) x 6 2 x 6 2 0.25
 b) 
 x 2 4 x(x 2) (x 2)(x 2) x(x 2)
 (x 6).x 2.(x 2) x2 6x 2x 4
 0.25
 (x 2)(x 2).x x(x 2).(x 2) x(x 2)(x 2)
 x2 4x 4 (x 2)2
 0.25
 x(x 2)(x 2) x(x 2)(x 2)
 x 2
 0.25
 x(x 2)
 a) x3 – 2x2 = x2(x – 2) 0.5
 b) y2 +2y - x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2 0.25
 2 =( y + 1 + x )(y + 1 - x ) 0.25
 (2.0đ) c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 0.25
 = (x2 – 3x) + (2x – 6) 0.25
 = x(x – 3) + 2(x – 3) 0.25
 = (x – 3)(x + 2) 0.25
 a) Điều kiện để giá trị phân thức A xác định là: 5x – 10 0 0.25
 Suy ra x 2 0.25
 b) Rút gọn
 3
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 (2.0đ) x2 4x 4 (x 2)2 0.5
 A = 
 5x 10 5(x 2) 0.5
 x 2
 A 
 5
 c) Thay x = -2018 vào A ta có
 x 2 2018 2 0.25
 A 
 5 5
 404 0.25
 M A
 D 0.25
 B E C
 ABC có AB = AC, DA = DB, 
 GT EB = EC, DM = DE, 
 AE = 8cm, BC = 12cm 0.25
 a) ACEM là hình bình hành
 KL b) AEBM là hình chữ nhật. 
 c) SAEB =?
 a) Ta có DE là đường trung bình của ∆BAC (Vì D, E là trung 
 điểm của AB, BC) 0.25
 1
 Suy ra DE // AC và DE = AC (1)
 2 0.25
 4 1
 (3.0đ) Mà DE= ME (2)
 2 0.25
 0.25
 Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC
 Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối 
 song song và bằng nhau) 
 b) Ta có DA = DB(gt) và DE = DM(gt) 0.25
 Suy ra tứ giác AEBM là hình bình hành 0.25
 Và ·AEB 900 (Vì tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung 
 tuyến nên AE đồng thời là đường cao) 0.25
 Nên tứ giác AEBM là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc 0.25
 vuông) 
 BC
 c) Ta có AE = 8cm, BE = = 6(cm)(Vì E là trung điểm BC) 
 2
 Do AE  BC (Chứng minh câu b) nên AEB vuông tại E 0.25
 1 1
 Suy ra S  AE  BE 8  6 24(cm 2 )
 AEB 2 2 0.25
 2
 A = - x2 + x – 1
 3
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 2 0.25
 2 1 1 1 2 1 1 8
 A = - [x – 2x. + - + 1] = -[ x – 2x. + + ]
 3 9 9 3 3 9
 2 2
 5 1 8 1 8 0.25
 A = - x = - x - 
 (1.0đ) 3 9 3 9
 2 2 0.25
 1 1 8
 Ta có - x 0 nên - x - < 0 với mọi x 
 3 3 9 0.25
 Vậy A < 0 hay luôn luôn âm với mọi giá trị x 
+) Đánh giá chung bài làm của cả lớp.
- Hướng dẫn tiết tiếp theo học chương trình HK II học bài §1. Mở đầu về phương 
trình
 Giáo án Đại số lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_31_chua_bai_kiem_tra_hoc_ky_i_nam.doc