Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29+30, Bài: Kiểm tra, đánh giá học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29+30, Bài: Kiểm tra, đánh giá học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29+30, Bài: Kiểm tra, đánh giá học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 29; 30. (Theo PPCT) Ngày soạn: 04/12/2021 Ngày dạy: 06/12/2021 Kiểm tra, đánh giá học kỳ I: 90 phút (cả Đại và Hình học) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua một học kỳ để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực hiện các phép tính. 3.Thái độ: - Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. II . CHUẨN BỊ: - GV: Chuẩn bị kế hoạch bài dạy; in đề. HS: Ôn tập các kiến thức đã học về đại số và hình học theo yêu cầu của giáo viên. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Nắm sỉ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: Bài kiểm tra gồm 2 tiết. b. Triển khai bài mới. MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao Cộng Nhận Thông hiểu Tên chủ đề biết (nội dung, chương ) 1.Những hằng đẳng - Hiểu và - Vận dụng thức đáng nhớ .Các thực hiện biến đổi hằng phép tính của đa thức được phép đẳng thức để nhân đa chứng minh thức với đa một biểu thức thức luôn âm Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 20% 2. Các phương pháp Vận dụng phân tích đa thức thành cách đặt nhân nhân tử tử chung, nhóm hạng tử và sử dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử Số câu 3 3 Số điểm Tỉ lệ % 2.0 2.0 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 20% 3. Các phép tính của Biết - Thực Vận dụng các phân thức điều hiện tính quy tắc vào kiện toán được rút gọn và tìm xác phép toán giá trị của định trên phân biều thức của thức biểu thức Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0.5 1.0 1.5 3.0 Tỉ lệ % 30% 4. Tứ giác Biết Hiểu được vẽ tính chất hình, đường ghi trung bình GT – tam giác, KL, dấu hiệu nhận nhận biết biết để chứng tứ minh hình giác bình hành là hình chữ nhật Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5 1.0 2.5 Tỉ lệ % 25% 5. Diện tích đa giác Hiểu và tính được diện tích tam giác Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 0.5 5% Tổng số câu 2 4 5 1 12 Tổng số điểm 2.0 3.5 3.5 1.0 10 Tỉ lệ: % 20% 35% 35% 10% ĐỀ BÀI (Học sinh làm trên giấy kiểm tra) Câu 1 (2.0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 2x 3 – 4 x 2 . x+ 2 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh x 6 2 b) x 2 4 x(x 2) Câu 2 (2.0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 2x2 b) y2 +2y - x2 + 1 c) x2 – x – 6 Câu 3 (2.0 điểm) x2 4x 4 Cho biểu thức: A = 5x 10 a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định? b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = -2018 Câu 4 (3.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật. c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB Câu 5 (1.0 điểm) 2 Chứng minh biểu thức A = - x2 + x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến 3 ------------------------ Hết ----------------------------- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 2 a) 2x 3 – 4 x 2 . x+ 2 0.5 2 2 = 4x 12x+ 9 4x +16 0.5 1 12x 25 (2.0đ) x 6 2 x 6 2 0.25 b) x 2 4 x(x 2) (x 2)(x 2) x(x 2) (x 6).x 2.(x 2) x2 6x 2x 4 0.25 (x 2)(x 2).x x(x 2).(x 2) x(x 2)(x 2) x2 4x 4 (x 2)2 0.25 x(x 2)(x 2) x(x 2)(x 2) x 2 0.25 x(x 2) a) x3 – 2x2 = x2(x – 2) 0.5 b) y2 +2y - x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2 0.25 2 =( y + 1 + x )(y + 1 - x ) 0.25 (2.0đ) c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 0.25 = (x2 – 3x) + (2x – 6) 0.25 = x(x – 3) + 2(x – 3) 0.25 = (x – 3)(x + 2) 0.25 a) Điều kiện để giá trị phân thức A xác định là: 5x – 10 0 0.25 Suy ra x 2 0.25 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh b) Rút gọn 3 x2 4x 4 (x 2)2 (2.0đ) A = 0.5 5x 10 5(x 2) x 2 0.5 A 5 c) Thay x = -2018 vào A ta có x 2 2018 2 0.25 A 5 5 404 0.25 M A D 0.25 B E C ABC có AB = AC, DA = DB, GT EB = EC, DM = DE, AE = 8cm, BC = 12cm 0.25 a) ACEM là hình bình hành KL b) AEBM là hình chữ nhật. c) SAEB =? a) Ta có DE là đường trung bình của ∆BAC (Vì D, E là trung điểm của AB, BC) 0.25 1 Suy ra DE // AC và DE = AC (1) 2 0.25 4 1 (3.0đ) Mà DE= ME (2) 2 0.25 0.25 Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau) b) Ta có DA = DB(gt) và DE = DM(gt) 0.25 Suy ra tứ giác AEBM là hình bình hành 0.25 Và ·AEB 900 (Vì tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến nên AE đồng thời là đường cao) 0.25 Nên tứ giác AEBM là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc 0.25 vuông) BC c) Ta có AE = 8cm, BE = = 6(cm)(Vì E là trung điểm BC) 2 Do AE BC (Chứng minh câu b) nên AEB vuông tại E 0.25 1 1 Suy ra S AE BE 8 6 24(cm 2 ) AEB 2 2 0.25 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 2 A = - x2 + x – 1 3 2 0.25 2 1 1 1 2 1 1 8 A = - [x – 2x. + - + 1] = -[ x – 2x. + + ] 3 9 9 3 3 9 2 2 5 1 8 1 8 0.25 A = - x = - x - (1.0đ) 3 9 3 9 2 2 0.25 1 1 8 Ta có - x 0 nên - x - < 0 với mọi x 3 3 9 0.25 Vậy A < 0 hay luôn luôn âm với mọi giá trị x (Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_2930_bai_kiem_tra_danh_gia_hoc_ky.doc