Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25, Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25, Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25, Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25, Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 25. (Theo PPCT) Ngày soạn: 21/10/2021 
 Ngày dạy: 24/11/2021
 §7. Phép nhân các phân thức đại số
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các quy tắc và tính chất của phép nhân các 
phân thức đại số, bước đầu vận dụng giải một số bài tập trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng: - Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải.
 II . CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập.
HS: Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: Nắm sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Phát biẻu quy tắc nhân hai phân số, tính chất nhân hai phân số.
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Ta đã biết về các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số. Làm thế 
nào để thực hiện phép nhân các phân thức đại số? Liệu nó có giống như nhân hai 
phân thức hay không?
b. Triển khai bài mới.
 HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
 Hoạt động 1:
 Quy tắc 1. Quy tắc:
 GV: Đưa đề ?1 lên bảng phụ: ?1
 3x 2 x 2 25 3x 2 x 2 25 3x 2 (x 2 25)
 . Hãy nhân tử với tử và . = 
 x 5 6x 3 x 5 6x 3 (x 5).6x 3
 mẫu với mẫu của hai phân thức trên. 2
 = 3x (x 5)(x 5) = x 5
 HS: Lên bảng trình bày: (x 5).6x 3 2x
 GV: Phân thức sau khi rút gọn gọi là *) Quy tắc: (Sgk)
 tích của hai phân thức trên. Vậy em nào 
 có thể thử phát biểu quy tắc nhân hai A C A.C
 phân thức. . 
 B D B.D
 HS: Phát biểu quy tắc: Ví dụ: Thực hiện phép nhân hai phân 
 GV: Ghi công thức lên bảng và cho học thức:
 sinh quan sát ví dụ trong Sgk (đưa lên 
 x 2 x 2 (3x 6)
 đèn chiếu) .(3x 6) = = =
 2x 2 8x 8 2x 2 8x 8
 3x 2 (x 2) 3x 2
 HS: Quan sát ví dụ và nhận xét . 2 
 Khi nhân phân thức với đa thức ta nhân 2(x 2) 2(x 2)
 tử với đa thức. Bài tập 1: Làm tính nhân:
 (x 13) 2 3x 2 
 GV: Đưa đề bài tập 1 lên bảng phụ . 
 a) 5 
 Làm tính nhân: 2x x 13 
 (x 13) 2 3x 2 (x 13) 2 3x 2
 . = - . =
 a) 5 5
 2x x 13 2x x 13
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 x 2 6x 9 (x 1)3 (x 13) 2 3x 2 3(x 13)
b) . = - = -
 1 x 2(x 3)3 2x 5 (x 13) 2x 3
 15x 2y 2 x 2 6x 9 (x 1)3
c) . b) . 
 7y 3 x 2 1 x 2(x 3)3
Nói qua điều lưu ý sau: (x 3) 2 (x 1)3
 = - . =
 x 1 2(x 3)3
 A C A C 2 3 2
 . = - . =- (x 3) (x 1) = - (x 1)
 B D B D (x 1).2(x 3)3 2(x 3)
GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo 15x 2y 2 15x.2y 2 30
nhóm (8 phút) c) . = = 
 7y 3 x 2 7y 3 .x 2 7xy
HS: Hoạt động theo nhóm và làm trên 
giấy nháp .
GV: Gọi đại diện của các nhóm lên bảng 
làm lớp nhận xét kết quả của từng 
nhóm.
 Hoạt động 2: 
Tính chất 
GV: Tương tự như tính chất phép nhân 2. Tính chất:
 A C C A
hai phân số hãy thử nêu tính chất nhân a) Giao hoán: . = .
hai phân thức? B D D B
 A C E A C E 
HS: Viết tính chất lên bảng. b) Kết hợp: . . . 
GV: Khẳng định đó là tính chất của hai B D F B D F 
phân thức. c) Phân phối đối với phép cộng:
 A C E A C A E
GV: Cho Hs là bài tập 2. . .
Bài tập 2: Tính nhanh: B D F B D B F
3x 5 5x 3 1 x x 4 7x 2 2 Bài tập 2: Tính nhanh:
 . . 5 3 4 2
 x 4 7x 2 2 2x 3 3x 5 5x 3 1 3x 5x 1 . x . x 7x 2 
GV: Các em có nhận xét gì về phân thức x 4 7x 2 2 2x 3 3x 5 5x 3 1
 5 3 4 2
thứ nhất và phân thức thứ ba. = 3x 5x 1 . x 7x 2 . x 
HS: Nhận xét và trình bày lên bảng. x 4 7x 2 2 3x 5 5x 3 1 2x 3
GV: Phát phiếu học tập cho học sinh là = x .
bài tập 4 (bằng hai cách) 2x 3
HS: 1 dãy làm mổi cách sau đó nhận xét Bài tập 3: Rút gọn biểu thức sau theo 
kết quả. hai cách:
 3
GV: Chốt lại phương pháp giải cả hai x 1 2 x 
 C1: . x x 1 
cách và khuyến khích cách làm nào. x x 1 
 x 1 x 1 x 3
 = .(x 2 x 1) . 
 x x x 1
 x 3 1 x 3 2x 3 1
 = = 
 x x x
 3
 x 1 2 x 
 C2: . x x 1 = 
 x x 1 
 Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 x 1 x 3 1 x 3 
 . 
 x x 1 
 Hoạt động 3: 2x 3 1
+) Củng cố: Nhắc lại quy tắc và tính = 
 x
chất nhân các phân thức đại số.
+) Dặn dò: Học thuộc quy tắc và tính 
chất nhân các phân thức đại số.
Hướng dẩn làm bài tập 41.
Về nhà làm bài tập 39,41 SGK, Xem HS chú ý lắng nghe để thực hiện
trước bài phép chia các phân thức đại số.
 Giáo án Đại số lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_25_bai_7_phep_nhan_cac_phan_thuc_d.doc