Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn : 14/11/2020 Tiết 20, 21: KIỂM TRA GIỮA KỲ I A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức trong chương 1 đại số và chương i hình học của học sinh từ đó giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp; Lấy kết quả làm căn cứ đánh giá, xếp loại HS. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tìm tòi lời giải, vẽ hình, chứng minh và vận dụng lý thuyết vào giải toán một cách nhanh nhạy, chính xác. - Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tíc cực, tự giác làm bài. B. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị đề photo - HS: C . Ma trận đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Vận Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Đơn thức, đa Câu Câu13a Câu13 thức, Nhân 1,2,4,5 (0,5 đ) b 2,0 đơn thức, đa (1,00đ) (0,5 đ) thức Vận dụng Câu 3 hằng đẳng (0,25đ) 0,25 1. Đại thức số Phân tích đa Câu 6 Câu14a Câu thức thành (0,25đ) (0,5 đ) 14b 1,25 nhân tử (0,5 đ) Câu15 Chia đa thức (2,0 đ) một biến đã 2,0 sắp xếp Câu 7,8 Tứ giác 0,5 (0,50đ) Hình thang, Câu 10 0,25 2. hình thang cân (0,25đ) Hình Câu 9 Câu Đường trung học (0,25đ) 16a bình của tam (1,0 đ) 1,25 giác, hình thang Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 Câu 11 Câu Câu Hình bình (0,25đ) 16b 16c hành; Hình (1,0 đ) (1,0 đ) 2,25 chữ nhật, Hình thoi Câu 12 Đối xứng tâm, (0,25đ) 0,25 đối xứng trục. Tổng 12 3 3 2 20 số câu 3,0 2,0 3,5 1,5 10 Số điểm 30% 20% 35% 15% 100% Tỉ lệ D. Đề ra (Lớp 8B, 8C bỏ câu 17, câu 15 chia đa thức cho đơn thức và chữa thang điểm câu 13: 1,5 điểm, câu 14: 1,5 điểm) Phần I: Trắc nghiệm (3điểm )* Trong các câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2 Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) -3 B) 0 C) 36 D) 9 Câu 3: (x – 2)2 = ? A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4 Câu 4. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là: A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y – xy D) x3y + x2y - 1 Câu 5. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là: A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6 Câu 6. Kết quả phân tích đa thức x2y – xy2 thành nhân tử bằng: A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (x-y) D)xy2(x-y) Câu 7. Tổng 4 góc của một tứ giác bằng: A) 3600 B) 1800 C) 900 D) 600 Câu 8. Tứ giác ABCD có µA 500 , Bµ 1200 , Cµ 1200 . Số đo góc D bằng; A) 500 B) 700 C) 600 D) 900 Câu 9. Đường trung bình của hình thang thì: A) Song song với cạnh bên B) Song song với hai đáy C) Bằng nữa cạnh đáy D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy Câu 10. Hình thang cân là hình thang có: A) Hai góc cùng một đáy bằng nhau B) Hai cạnh bên bằng nhau C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D) Hai cạnh bên song song Câu 11. Hình chữ nhật là tứ giác có: Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 A) 4 góc vuông B) 2 góc kề một cạnh bằng nhau C) 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D) 2 góc kề một cạnh bù nhau Câu 12: Trong các biển báo giao thông sau, biển nào không có trục đối xứng A) Giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 1) B)Giao nhau với đường không ưu tiên (Hình 2) C) Đường giao nhau cùng cấp (Hình 3) D) Giao nhau với đường ưu tiên. (Hình 4) Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu 13. (1.0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x2.(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5).(2x + 3) Câu 14. (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5ax – 10ay b) x2 – xy + 2x – 2y Câu 15. (1,0 điểm). Thực hiện phép chia: (2x3 +17x2 – 4x + 5) : (x + 2) Câu 16.(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN//KQ và MN=KQ. a) MN=MQ. c) Tứ giác MNKQ là hình thoi. a 2 2a 2020 Câu 17. (1,0 đ). Cho bthức M Hãy tìm GT của a để M nhận GTNN a 2 E: Đáp án Phần trắc nghiệm Phần này có 12 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C D A A B D A A B Phần tự luận Bài Nội dung Điểm Câu13 a, 5x2(4x2 – 2x + 5) = 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5 0,25 (1 đ) = 20x4 - 10x3 + 25x2 0,25 b, (6x2 - 5)(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3) 0,25 = 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3 = 12x3 + 18x2 - 10x – 15 0,25 Câu a, 5ax – 10ay = 5a(x – 2y) 0,5 14 b, x2 – xy + 2x – 2y = (x2 – xy) + (2x – 2y) = x(x – y) + 2(x – y) 0,25 (1 đ) = (x – y) (x + 2) 0,25 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 Ta có: Chia: 2x3 +17x2 – 4x + 5 x + 2 - 0,5 2x3 + 4x2 2x2 +13x-30 Câu 13 x2 - 4x + 5 0,5 15 - (1.0 13 x2 + 26 x điểm) -30x + 5 0,5 - -30x – 60 65 Vậy (2x3 +17x2 – 4x + 5) : ( x + 2) = 2x2 +13x-30 (dư 65) 0,5 Vẽ đúng hình cho 0.5đ 0,5 M A B Q N C D K Bài 16 a). Chứng minh được MN là đường trung bình của tam giác ABC (3.0 Suy ra MN=1/2 AC và MN//AC (1) 0,25 điểm) Tương tự: Chứng minh được KQ là đg trung bình của tam giác ADC 0,25 Suy ra KQ=1/2 AC và KQ//AC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra MN//KQ và MN=KQ 0,25 b). Chứng minh được MQ là đường trung bình của tam giác ABD 0,25 Suy ra MQ=1/2 BD và MQ//BD 0,25 Mà AC=BD ( t/c hình chữ nhật) 0,25 Nên MN=MQ 0,25 c). Chứng minh được 4 cạnh của tứ giác ABCD bằng nhau 0,25 suy ra tứ giác ABCD là hình thoi ( vì tứ giác có 4 cạnh bằng nhau) 0,25 a 2 2a 2020 2020(a 2 2a 2020) Ta có M a 2 2020.a 2 2 Câu 2019a 2 a 2 2.2020a 20202 2019 a 2020 2019 M 17 2020.a 2 2020.a 2 2020 2020.a 2 2020 (1.0 điểm) Dấu “=” xảy ra a - 2020 = 0 a = 2020. 2019 Vậy với a = 2020 thì M nhận giá trị nhỏ nhất là 2020 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 Lưu ý : Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa. F. Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài làm - Ôn tập định nghĩa phân số, hai phân số bằng nhau. - Xem trước bài: Phân thức Ngày soạn : 14/11/2020 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TIẾT 22 - BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A.Mục tiêu: - Kiến thức: Hs hiểu khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau; Lưu ý cho hs “ Mỗi đa thức được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. Khi hình thành định nghĩa phân thức lưu ý đa thức ở mẫu khác đa thức 0 - Kỹ năng: Học sinh vận dụng khái niệm về hai phân thức bằng nhau để kiểm tra một đẳng thức có phải là hai phân thức bằng nhau hay không. - Thái độ: Tiếp tục hình thành suy luận logic cho học sinh; B. Chuẩn bị: - Gv: - Hs: Ôn tập: Định nghĩa phân số, 2 phân số bằng nhau C. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: a c Hs1: Hãy nêu khái niệm phân số? Hai phân số = khi nào? b d A Hs2: Hãy cho ví dụ về một biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức, B B 0 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa ? Ngoài ví dụ bạn đã cho ở phần bài cũ 1/Định Nghĩa : ( SGK / 35) bạn nào có thể cho 1 vài ví dụ khác tương tự GV:Khẳng định các ví dụ trên là những phân thức đại số. Từ đó bạn nào có thể Ví dụ: Các biểu thức sau là các phân cho biết biểu thức có dạng như thế nào thức đại số: được gọi là 1 phân thức đại số ? 3x 24 y + 8 ; ; GV: Lưu ý vì số 0 được đồng nhất với đa 2x2 - x + 1 x3 + 3 1 A thức 0 nên khi định nghĩa phân thức đại Biểu thức có dạng trong đó A, B số ta gọi đa thức B là khác đa thức 0. B Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 - GV đưa ra 1 đa thức: x + 9. Yêu cầu hs là những đa thức , B khác 0 quan sát và cho biết đa thức trên có phải là 1 phân thức đại số không?. * Một số thực a bất kỳ cũng là một Gv y/c HS làm ?1,2 sgk phân thức đại số vì một số thực tuỳ ý ?1 Một hs lên bảng làm đều viết dưới dạng có mẫu là 1 , mà ?2 Một hs khác trả lời 1 được xem như một đa thức khác đa Cả lớp nhận xét, chỉnh sữa cho hoàn thức 0 nên số thực tuỳ ý a cũng là 1 chỉnh phân thứ đại số Gv: Giới thiệu các số như 0, 1 cũng là những phân thức đại số Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau Từ phần bài cũ về hai phân số bằnh nhau 2/ Hai phân thức bằng nhau hãy dự đoán xem hai phân thức đại số A C = A.D = B.C A C B D = bằng nhau khi nào? B D Ví dụ: • Gv đưa ví dụ minh hoạ x - 2 1 2 = -Gv y/c HS làm ?3 x -4 x +2 vì (x – 2)(x + 2) = 1(x2 – 4) ?3 Một hs lên làm ?3: Ta có 2 2 2 3 • Lưu ý cho hs cách trình bày: 3x y.2y = 6x y 3 2 3 2 2 6xy .x = 6x y - Tính tích 3x y.2y = ? => 3x2y.2y2 = 6xy3.x - Tính tích 6xy3.x =? 3x2 y x => = - Nhận xét 2 tích trên 6xy3 2y2 ?4 Tương tự mỗi hs lên làm ?4, ?5 Xét tích x(3x + 6) = 3x2 + 6x 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x => x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) Đối với ?5 hs giải thích vì sao biết đúng , x x2 + 2x vậy = sai 3 3x + 6 Hoạt động 3: Luyện tâp Làm các bài tập : Bài 1 Bài 1 câu a, b 5y 20xy a/ = - Gv gọi 2 HS lên bảng làm sau đó tổ 7 28x chức nhận xét, bổ sung. Ta có : 5y.28x = 140xy 7.20xy = 140xy => 5y.28x = 7.20xy 5y 20xy => = 7 28x Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 3x(x + 5) 3x b/ = 2(x + 5) 2 ta có : 3x(x + 5).2 = 6x2 + 30x 2(x + 5).3x = 6x2 + 30x => 3x(x + 5).2 = 2(x + 5).3x 3x(x + 5) 3x x2 + 4x x => = hay == 2(x + 5) 2 x2 - 16 x - 4 Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò : - Làm các bài tập còn lại 1 (c,d,e), 2, 3 sgk; Bt 1, 2 sbt - Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân thức ” Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_2021_kiem_tra_giua_ky_i_nam_hoc_20.docx

