Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18+19: Luyện tập - Ôn tập chương I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18+19: Luyện tập - Ôn tập chương I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18+19: Luyện tập - Ôn tập chương I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn : 07/11/2020 TIẾT 18: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp - Kĩ năng: - Thái độ: Cẩn thận B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 71 - SGK ( T32) HS: Ôn tập chia đa thức cho đơn thức C. Hoạt động trên lớp 1.Bài cũ: HS1: Nhắc lại phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức đã học? HS2: Làm BT 69/T31 sgk: (3x4 x3 6x 5) : (x2 1) 3x4 x3 6x 5 x2 + 1 3x4 + 3x2 3x2 - x - 3 -x3 - 3x2- 6x - 5 -x3 - x - 3x2 - 5x - 5 -3x2 - 3 - 5x - 2 Vậy (3x4 x3 6x 5) : (x2 1) = (3x2 - x - 3)(x2 + 1) - (5x + 2) GV. Nhận xét - bổ sung - cho điểm 2.Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập GV Cho HS làm BT71/T32 SGK. Bài 1( bài 71 - SGK) GV: Treo bảng phụ BT71/T32 SGK. a) Đa thức B thực chất là đa thức một biến. GV: Yêu cầu HS giải thích câu a Các hạng tử của A đều chia hết cho B HS: Các hạng tử của A đều chia hết Nên A chia hết cho B cho B. Nên A chia hết cho B GV: ? Có nhận xét gì về đa thức A b) A x2 2x 1 (x 1)2 (1 x)2 HS: Đa thức A có dạng hđẳng thức. mà B = 1 - x nên A chia hết cho B GV: Đa thức A có chia hết cho đa thức B không? HS: Đthức A chia hết cho đthức B GV Cho HS làm BT72/T32 SGK. BT72/T32 SGK. Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 GV:Yêu cầu HS lên bảng thức 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 x2 - x + 1 hiện. 2x4 - 2x3 + 2x2 2x2 + 3x - 2 HS: Lên bảng làm 3x3 - 5x2 + 5x - 2 GV: Yêu cầu HS khác nhận xét 3x3 - 3x2 + 3x -2x2 + 2x - 2 GV: Uốn nắn sai sót (nếu có) -2x2 + 2x - 2 0 Vậy: (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 ):(x2 - x + 1) GV: ? Để tính nhanh bài này ta làm = 2x2 + 3x – 2 như thế nào? Bài 3. Tính nhanh HS: Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, trong đó có chứa một nhân a)(9x2 16y2 ) : (3x 4y) tử là đa thức chia. (3x 4y)(3x 4y) : (3x 4y) 3x 4y GV: Yêu cầu HS làm câu a b)(x2 xy 4x 4y) : (x 4) HS: lên bảng làm Ta co' : x2 xy 4x 4y x(x y) 4(x y) Tương tự GV y cầu HS làm câu b (x y)(x 4) HS: lên bảng làm (x2 xy 4x 4y) : (x 4) x y GV: Cho HS nhận xét BT74/T32 SGK 3 2 GV Cho HS làm BT74/T32 SGK. Tìm a để (2x 3x x a)(x 2) Ta có: GV: ? Để tìm a ta làm như thế nào? 2x3 - 3x2 + x + a x + 2 HS: Thực hiện phép chia đa thức 2x3 + 4x2 2x2 -7x + 15 cho đa thức -7x2 + x + a GV: ? Để có phép chia hết thì phải -7x2 - 14x có số dư bằng bao nhiêu? 15x + a HS Số dư = 0 15x + 30 GV: Ngoài cách thực hiện phép a - 30 chia trên đề tìm a ta còn có thể sử Vậy ta có phép chia hết khi a - 30 = 0 dụng các phương pháp như hệ số a = 30 bất định, sử dụng hệ quả định lý Bơzu Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập còn lại ở 70 SGK và các bài tập 51, 52 SBT - Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương tiết sau ôn tập Hướng dẫn bài 52 : Thực hiện phép chia, ta có: 3x3 + 10x2 - 5 = ( 3x + 1)( x2 + 3x - 1) - 4 Để cho (3x3 + 10x2 - 5) chia hết cho ( 3x + 1) thì 3x + 1 phải là ước của 4 Khi đó : 3x + 1 = 1, 2, 4 HS giải ra và tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn Ngày soạn : 07/11/2020 TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cở bản trong chương về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào giải toán - Thái độ: Rèn luyện trí nhớ, tính kiên trì, chịu khó. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ - HS ôn lại kiến thức chương I. C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Bài cũ: (lồng vào ôn tập) 3.Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn 1. Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức: Với A, B, C là các biểu thức đa thức? ( A + B)C = AC + BC ( A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD HS2: Viết 7 hằng đẳng thức đáng 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ: nhớ? (A B)2 = A2 2A.B + B2 (A B)3 = A3 3A2B + 3A.B2 B3 A3 B3 = (A B)(A2 A.B + B2) A2 - B2 = ( A - B)(A + B) - Nêu các phương pháp phân tích - HS nêu các phương pháp phân tích đa đa thức thành nhân tử mà em đã học thức thành nhân tử - Khi nào thì đơn thức A chia hết - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi cho đơn thức B mỗi biền của B đều là biến của A với số Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 mũ không > số mũ của nó trong A - Khi nào thì đa thức A chia hết cho - Mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết đơn thức B cho đơn thức B. - Khi nào thì đa thức A chia hết cho - Đa thức A chia hết cho đa thức B khi số đa thức B dư của phép chia =0 Hoạt động 2: Luyện tập GV Cho HS làm BT76/T33 SGK. BT76/T33: Làm tính nhân GV: Treo bảng phụ BT71/T32 a)(2x2 3x)(5x2 2x 1) SGK. 2x2 (5x2 2x 1) 3x(5x2 3x 1) GV: Kiểm tra dưới lớp, uốn nắn sai 10x4 4x3 2x2 15x3 6x2 3x sót nếu có 10x4 19x3 8x2 3x b)(x 2y)(3xy 5y2 x) 3x2 y 5xy2 x2 6xy2 10y3 2xy GV: Kiểm tra dưới lớp và nhận xét 3x2 y xy2 x2 10y3 2xy bài làm của học sinh BT77/T33 SGK a)M x2 4y2 4xy tại x = 18, y = 4 GV Cho HS làm BT77/T33 SGK. M = (x - 2y)2 thay x = 18, y = 4 vào ta có: GV(?) Muốn tính nhanh giá trị của M = (18 - 2.4)2 = 102 = 100 biểu thức ở câu a, b ta làm như thế b)N 8x3 12x2 y 6xy2 y3 tại x=6,y=-8 nào? N = (2x - y)3 thay x = 6, y = -8 vào ta có N = [2.6 - (-8)3] = (12 + 8)3 = 203 = 8000 GV: Kiểm tra dưới lớp và nhận xét BT77/T33 SGK: Rút gọn các bthức sau: bài làm của học sinh a)(x 2)(x 2) (x 3)(x 1) 2 2 GV Cho HS làm BT78/T33 SGK. x 4 x 2x 3 2x 1 2 2 GV(?) Có dạng hằng đẳng thức nào b)(2x 1) (3x 1) 2(2x 1)(3x 1) 2 (a + b)2 (2x 1) (3x 1) (2x 1 3x 1)2 (5x)2 25x2 GV: Kiểm tra dưới lớp và nhận xét bài làm cửa học sinh Bài 79. a) x2 4 (x 2)2 (x 2)(x 2) (x 2)2 Làm bài 79 (x 2)(x 2) (x 2) (x 2)(2x) 2x(x 2) - HS nêu cách làm ở mỗi câu 3 2 2 2 2 b) x 2x x xy x (x 2x 1) y a) Nhóm x 2 4 Áp dụng HĐT 3 x (x 1)2 y2 x(x 1 y)(x 1 y) xuất hiện nhân tử chung (x - 2) b) Đặt x làm nhân tử chung => Áp c) x3 4x2 12x 27 x3 27 4x(x 3) dụng HĐT 2,3 (x 3)(x2 3x 9) 4x(x 3) c) Nhóm x 3 27 => Áp dụng HĐT 6 (x 3)(x2 3x 9 4x) (x 3)(x2 7x 9) d) (x + y + z)3 - x3 - y3 - z3 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 Gọi HS lên bảng trình bày = ( x + y + z - x)[( x + y + z )2 + x( x + y + z) + x2 ] - (y + z)(y2 - yz + z2) d) (x + y + z)3 - x3 - y3 - z3 = (y + z)(x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + x2 + xy + xz + x2) - ( y + z)(y2 - yz + z2) = (y + z)(3x2 + 3xy + 3xz + 3yz) = 3(y + z)[x(x + y) + z( x + y)] = 3(y + z)(x + y)( x + z) Bài 81. 2 Bài tập 81 a) x(x 2 4) 0 - HS nêu cách làm 3 2 a) - Đưa về dạng a.b 0 a 0 hoặc x 0 3 b 0 x 2 4 0 x 0 Dùng HĐT để biến đổi ở mỗi câu (x 2)(x 2) 0 b) HĐT 3 x 0 c) HĐT 1 x 2, x 2 c) x 2 2x2 2x3 0 - Gọi HS lên bảng trình bày x(1 2 2x 2x2 ) 0 x[1 2 2x ( 2x)2 ] 0 x 0 x 0 x(1 2x)2 0 1 1 2x 0 x 2 HS: a) Ta có: A = x2 - 4x + 5 + y2 + 2y Bài toán: Chứng minh rằng: (Chỉ = (x2 - 4x + 4) + ( y2 + 2y + 1) + 1 dành cho lớp 8A = ( x - 2)2 + ( y + 1)2+ 1 2 2 a)A = x - 4x + 6 + y + 2y > 0 với x 2 2 0 x R Vì mọi số thực x, y 2 y 1 0 y R b)B = x - 3x2 - 1 < 0 với mọi số thực x Do đó A 1 > 0 x, y R 2 2 1 1 x 3x 1 3 x x 3 3 2 2 1 11 b) Ta có: 3 x x 6 36 36 1 11 3(x )2 0 x 6 12 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các các kiến thức đã học và bài tập đã chữa Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Đại số Lớp 8 Năm học: 2020-2021 - Làm và các bài tập còn lại SGK và 57, 58, 59 SBT - Ôn tập để tuần sau kiểm tra 2 tiết giữa kỳ Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_1819_luyen_tap_on_tap_chuong_i_nam.docx

