Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17+18: Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17+18: Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17+18: Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 17; 18. (Theo PPCT) Ngày soạn: 30/10/2021 Ngày dạy: 01/11/2021 Kiểm tra, đánh giá giữa Học kỳ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. - Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Ra đề làm đáp án, in đề kiểm tra - Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức đã học cả đại số và hình học, dụng cụ học tập. III. Ma trận - đề - đáp án: MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thực hiện được phép Thực hiện được 1. Nhân đa nhân đa thức với đơn phép nhân đa thức thức. thức với đa thức. Số câu Câu 1 Câu 19a 2 câu Số điểm 0.25đ 0.5đ 0.75đ Tỉ lệ % 2.5% 5% 7.5% 2. Những hằng Nhận biết được đẳng thức 7 hằng đẳng đáng nhớ thức đáng nhớ. Câu Số câu 13;14 4 câu Số điểm ;15;16 1.0đ Tỉ lệ % 1.0đ 10% 10% Vận dụng được các Vận dụng được các Phân tích được đa thức 3. Phân tích đa phương pháp phân phương pháp phân tích thành nhân tử bằng các thức thành tích đa thức thành đa thức thành nhân tử phương pháp cơ bản nhân tử nhân tử trong trong trường hợp cụ trong trường hợp cụ thể. trường hợp cụ thể. thể. Câu Số câu Câu 3;8 Câu 7 Câu 20ac 6 câu 20b Số điểm 0.5đ 0.25đ 1.0đ 2.25đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 2.5% 10% 22.5% 5% Vận dụng được Thực hiện được phép phép chia đa thức Vận dụng phép chia đa chia đơn thức cho đơn 4. Chia đa thức cho đơn thức, đa thức một biến đã sắp thức, đa thức cho đơn thức cho đa thức. xếp để giải bài tập tìm thức, đa thức cho đa Chia đa thức một tham số. thức. biến đã sắp xếp Số câu Câu 2 19bc; Câu 21 4 câu Số điểm 0.25đ 1.0đ 0.5đ 1.75đ Tỉ lệ % 2.5% 10% 5% 17.5% Biết được tổng ba 5. Tứ giác góc của một tứ giác bằng 3600 Số câu Câu 6 1 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Vận dụng được Hiểu được một hình các trường hợp 6. Trục đối có trục đối xứng hay bằng nhau của xứng. Tâm đối không? có tâm đối tam giác để xét xúng xứng hay không?. tính đối xứng của hai hình. Số câu Câu 5 Câu 18a 2 câu Số điểm 0.25đ 1.25đ 1.5đ Tỉ lệ % 2.5% 12.5% 15% 7. Hình thang. Vận dụng công Hình thang cân. Nhận biết được hình thức tính đường Đường trung thang cân dựa vào trung bình của bình của tam các dấu hiệu nhận tam giác, của giác, của hình biết hình thang để giải thang bài tập Số câu Câu 12 Câu 4 Câu 17 3 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ 1.0đ 1.5đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 10% 15% Vận dụng được Nhận biết được hình các dấu hiệu nhận bình hành dựa vào 8. Hình bình biết để chứng các dấu hiệu nhận hành minh một tứ giác biết là hình bình hành Số câu Câu 10 Câu 18b 2 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ 0.5đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5% Nhận biết được hình 9. Hình chữ chữ nhật dựa vào các nhật dấu hiệu nhận biết Số câu Câu 11 1 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Nhận biết được hình 10. Hình thoi thoi dựa vào các dấu hiệu nhận biết Số câu Câu 9 1 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% TS câu 5 câu 9 câu 2 câu 7 câu 3 câu 26 câu TS điểm 1.25đ 2.25đ 0.5đ 4.5đ 1.5đ 10đ Tỉ lệ % 12.5% 22.5% 5% 45% 15% 100% ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Kết quả phép tính 2x.(3x 1) bằng? A. 6x2 1; B. 6x 1; C. 6x2 2x ; D. 3x2 2x Câu 2: Kết quả phép tính 12x6 y4 :3x2 y bằng? A. 4x3 y3 B. 4x4 y3 C. 4x4 y4 D. 8x4 y3 Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là? A. 3(x + y) B. 3(x + 6y) C. 3xy D. 3(x + 3y) Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là? A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? A. 900 B. 1800 C. 600 D. 3600 3 Câu 7: Đa thức x 8 được phân tích thành nhân tử là? A. (x 2)(x2 2x 4) B. (x 8)(x2 16x 64) B. (x 2)(x2 2x 4) D. (x 8)(x2 16x 64) Câu 8: Đa thức 4x2 y 6xy2 8y3 có nhân tử chung là? A. 2y B. 2xy C. y D. xy II. Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm). Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình ................................................ Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình ............................................................................................. Câu 11: Tứ giác có ba góc vuông là hình ................................................................................................................. Câu 12: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình ............................................................................. III. Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) CỘT A A NỐI VỚI B CỘT B 2 2 Câu 13 --- 2 2 Câu 13: x y a. x 2xy y 2 2 Câu 14 --- 3 3 Câu 14: (x y)(x xy y ) b. x y 3 2 2 3 Câu 15 --- c. (x y)(x y) Câu 15: x 3x y 3xy y 2 Câu 16 --- ( x y ) 3 Câu 16: ( x y) d. B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 17: (1,0 điểm) Tính độ dài MN trên hình vẽ. A M N 8cm C B Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N. a) Chứng minh M đối xứng với N qua O. b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành. Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 2 3 2 a) (4x 1).(2x x 1); b) (4x 8x 2x) : 2x; c) (6 x 7 x 16 x 12 ) : (2 x 3) Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2 2 a) 2x3 8x2 8x; b) 2xy + 2x + yz + z; c) x 2x 1 y Câu 21: (0.5 điểm) Tìm m để đa thức A(x) 3x2 5x m chia hết cho đa thức B(x) x 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM I. (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B A C A II. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm: 1c; 2b; 3d; 4a III. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Câu 2: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình.thang. Câu 3: Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. Câu 4: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. B. TỰ LUẬN Bài 1: Điểm Ta có: MA = MC (gt) 0.25đ NA = NB (gt) 0.25đ Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC 0.25đ MN // BC và MN = BC : 2 = 8 : 2 = 4 (cm). Vậy MN = 4cm 0.25đ Bài 2: Điểm B M Vẽ hình, A 1 1 O C 2 1 Ghi GT và KL đúng N 0.25đ GT ABCD là hình bình hành O là giao điểm của AC và BD D Đường thẳng qua O cắt AB và CD lần lượt tại M và N KL a) M và N đối xứng nhau qua O b) AMCN là hình bình hành a) Xét ΔAOM và ΔCON có: 0.25đ ∠A1 = ∠C1 (so le trong) 0.25đ OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành) 0.25đ ∠O1 = ∠O2 (đối đỉnh) 0.25đ Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Nên ΔAOM = ΔCON (g.c.g) ⇒ OM = ON (hai cạnh tương ứng) Vậy M và N đối xứng nhau qua O b) Xét tứ giác AMCN có: 0.25đ OM = ON (chứng minh ở câu a), OA = OC (chứng minh ở câu a) Vậy AMCN là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết số 2) Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) (4 x 1).( 2 x 2 x 1) 0.25đ 3 2 2 0.25đ 8 x 4 x 4 x 2 x x 1 8 x 3 6 x 2 3 x 1 b) (4x3 8x2 2x) : 2x 0.5đ 2x2 4x 1 c) (6 x 3 7 x 2 16 x 12 ) : (2 x 3) 3 2 6x 7x 16x 12 2x 3 - 3 2 2 6x 9x 3x 8x 4 16x2 16x 12 0.25đ - 16x 2 24x - 8x 12 8x 12 0.25đ 0 Bài 4: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2x3 8x2 8x 2x(x2 4x 4) 0.25đ 0.25đ 2x(x 2)2 b) 2xy + 2x + yz + z = (2xy + 2x) + (yz + z) = 2x(y + 1) + z(y + 1) 0.25đ = (y + 1)(2x + z) 0.25đ c) x2 2x 1 y2 (x2 2x 1) y2 0.25đ (x 1)2 y2 0.25đ (x 1 y)(x 1 y) Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Bài 5: (0.5 điểm) Tìm m để đa thức A(x) 3x2 5x m chia hết cho đa thức B(x) x 2 3x2 5x m x 2 - 2 3x 6x 3x 11 11x m - 11x 22 0.25đ m 22 Để A(x) B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = -22 0.25đ Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_1718_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky.doc