Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 15. (Theo PPCT) Ngày soạn: 24/10/2021 Ngày dạy: 27/10/2021 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập I . MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được thế nào là phép chia hết phép chia có dư. - Nắm vửng cách chia đa thức mọt biến đã sắp xếp. - Củng cố và nắm vững phương pháp chia đa thức cho đơn thức ,chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức,chia đa thức một biến đã sắp xếp. 3. hái độ: - Rèn tính cẩn thận và chính xác. II . CHUẨN BỊ: GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, SGK, SGV; Bảng phụ Chú ý SGK; Bảng nhóm và phiếu học tập ghi 1) Làm tính chia: a) (6x 2 5 13x) : (5 2x); b) (x 3 x 3x 2 3) : (x 3) . HS: Xem bài học ở nhà trước, làm bài tập ở nhà; vở ghi, vở bài tập, nháp. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ: 1) Phát biểu chia đơn thức A cho đơn HS 1: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trowng trường hợp chia hết). thức B (Trường hợp các hạng tử của 2) Nêu quy tắc nhân đa thức với đa đa thức A chia hết cho đơn thức B) thức? - Chia mỗi hạng tử của A cho B. +) Áp dụng: Thực hiện phép nhân - Cộng các kết quả với nhau. (x 2 3)(2x 2 x 1) HS2: (x 2 3)(2x 2 x 1) x 2 (2x 2 x 1) 3(2x 2 x 1) 2x 4 x 3 x 2 6x 2 3x 3 +) GV nhận xét cho điểm. 2x 4 x 3 5x 2 3x 3 Hoạt động 2: A. Lí thuyết. +) Đa thức một biến đã sắp xếp. - Một biến thường kí hiệu là: x; y; z... - Sắp xếp lũy thừa của biến tăng dần hoặc giảm dần. 1. Phép chia hết Ví dụ 1: Chia đa thức 2x 4 x 3 5x 2 3x 3 cho x2 3 - GV giới thiệu đa thức bị chia: 2x 4 x 3 5x 2 3x 3 Đa thức chia: x2 3 - GV hai đa thức đó được sắp xếp như - HS hai đa thức đó đã sắp xếp theo thế nào? lũy thừa giảm chủa biến. Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh +) Đặt tính chia: +) Đặt tính chia: 2x 4 x 3 5x 2 3x 3 x 2 3 2x 4 x 3 5x 2 3x 3 x 2 3 - - 2x 4 6x 2 2x 2 x 1 2x 4 6x 2 2x 2 x 1 x 3 x 2 3x 3 x 3 x 2 3x 3 - - x 3 3x x 3 3x x 2 3 x 2 3 - - x 2 3 x 2 3 0 0 +) Ta được: +) Ta được: (2x 4 x 3 5x 2 3x 3) : x 2 3 (2x 4 x 3 5x 2 3x 3) : x 2 3 2x 2 x 1 2x 2 x 1 - Ta viết: (2x 4 x 3 5x 2 3x 3) - Ta viết: (2x 4 x 3 5x 2 3x 3) (x2 3)(2x2 x 1) (x2 3)(2x2 x 1) +) Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết. Hoạt động 3: 2. Phép chia có dư Ví dụ 2: Thực hiện phép chia 5x 3 3x 2 7 cho x 2 1 +) Đặt tính chia: 5x 3 3x 2 7 x 2 1 - 5x 3 5x 5x 3 3x 2 5x 7 - 3x 3 5x 10 +) HS bậc của đa thức dư thứ hai có +) GV có nhận xét gì về bậc của đa thức bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia. dư thứ hai với bậc của đa thức chia? +) Phép chia trong trường hợp này gọi là phép chia có dư. - Trong phép chia có dư, đa thức bị +) Ta được: (5x 3 3x 2 7) : (x 2 1) chia bằng đa thức chia nhân thương 5x 3 dư ( 5x 10) cộng với đa thức dư. 3 2 - Ta viết: (5x 3x 7) - HS đọc chú ý SGK (x2 1)(5x 3) 5x 10 *) Chú ý: (Ghi ở bảng phụ) Hoạt động 4: B. Luyện tập: (Ghi phiếu học tập; Bảng nhóm) 1) Làm tính chia: +) Các nhóm thảo luận làm bài. a) (6x 2 5 13x) : (5 2x); HS sắp xếp các đa thức theo lũy thừa b) (x 3 x 3x 2 3) : (x 3) giảm của biến. Nhóm 1: a) +) GV theo dõi hs các nhóm làm hướng +) Đặt tính chia: Giáo án Đại số lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh dẫn nếu cần. 6x 2 13x 5 2x 5 - +) GV: Cho HS đại diện lên trình bày. 6x 2 15x 3x 1 +) GV: Cho các nhóm nêu nhận xét. 2x 5 - 2x 5 0 Ta viết: +) GV ở câu b) ta có cách nào khác để (6x 2 13x 5) : (2x 5) (3x 1) làm không? Nhóm 2: b) +) Nếu hs không nhận ra gv hướng dẫn. +) Đặt tính chia: Cách 2: x 3 3x 2 x 3 x 3 (x 3 3x 2 x 3) : (x 3) - x 3 3x 2 x 2 1 (x 3 3x 2 ) (x 3) : (x 3) x 3 x 2 (x 3) (x 3) : (x 3) - x 3 2 (x 3)(x 1) : (x 3) 0 x 2 1 Ta viết: +) Ta có: A.B : B = A (x 3 3x 2 x 3) : (x 3) (x 2 1) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: - Nêu cac bước của “thuật toán” chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Biết viết chia đa thức A dưới dạng A = BQ + R. - Bài tập 67b; 68b, c; 69; 70 SGK tr31, 32. HS: Chú ý lắng nghe để thực hiện. Giáo án Đại số lớp 8
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien_da.doc