Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67, Bài: Ôn tập cuối năm - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67, Bài: Ôn tập cuối năm - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67, Bài: Ôn tập cuối năm - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 67 (Theo PPCT) Ngày soạn: 02/5/2021 Ngày dạy: 07/5/2021 Ôn tập cuối năm phần đại số I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương thơng kê. 2. Kĩ năng: - HS có kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: - Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ổn định lớp: 7 B: 7 C: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết. Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê (Lập bảng số liệu thống kê ban đầu) Lập bảng “tần số” (Rút ra một số nhận xét nếu cần) Tìm số trung bình cộng, Vẽ biểu đồ mốt của dấu hiệu Ý nghĩa của thống kê trong đời sống Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 2: B. Bìa tập. B. Bìa tập. GV: Gọi HS đọc BT1 BT1/88 GV: Ở câu a để thực hiện các phép tính ta 1 5 1 a) 9, 6.2 2.125 1 : nên đổi hổn số và số thập phân về dạng 2 12 4 phân số rồi mới thực hiện các phép tính Giáo án đại số 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 96 5 17 1 . 250 : 10 2 12 4 3000 17 1 24 : 12 4 2983 1 24 : 12 4 2983 4 2983 24 . 24 GV: Ở câu c ta nên đổi hổn số và số thập 12 1 3 phân về dạng phân số sau đó qui đồng mẩu 72 2983 2911 số các phân số rồi thực hiện các phép tính 3 3 1 1 7 c) 0, 8 1 . 2, 3 4 1, 28 2 5 25 1 8 4 23 107 128 . 2 10 3 10 25 100 15 24 40 230 428 128 . GV: Gọi HS đọc BT2 30 100 1 530 530 GV: Cho HS phát biểu lại biểu thức xác . định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 30 100 3000 BT2/89 GV: Với giá trị nào của x thì: a) x 0 thì |x| + x = 0 |x| + x = 0 b) x 0 thì x + |x| = 2x GV: Với giá trị nào của x thì: x + |x| = 2x GV: Gọi HS đọc BT3 GV: Cho HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV: Cho HS làm BT3 GV: Tính giá trị của các biểu thức sau: a / 0,01 0,25 BT3/89 a c a c a c 1 b / 0,5. 100 b d b d b d 4 a c b d a c b d BT1 GV: Hãy viết công thức tính tích và thương a / 0,01 0,25 hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy 0,1 0,5 0,4 thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương 1 b / 0,5. 100 4 2 1 9 3 1 0,5.10 GV: Hãy tính: a) 2 2 7 2 2 +) Luỹ thừa của một số hữu tỉ 3 5 m n m+n b) x . x = x 4 6 xm : xn = xm-n n xm xm n Giáo án đại số 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh x.y n xn.yn x : y n xn : yn 722 BT2 GV: Hãy tính a) 2 2 242 3 1 6 7 a) = ( 7,5)3 7 2 14 14 b) 2 (2,5)3 13 169 = = 14 196 2 2 3 5 9 10 b) = 4 6 12 12 2 1 1 = = 12 144 BT3 2 72 72 2 a) 2 = = 3 = 9 Hoạt động 3: 24 24 3 3 Hướng dẫn về nhà: ( 7,5) 7,5 3 b) 3 = = 3 = 27 - Xem lại các BT làm tại lớp (2,5) 2,5 - Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại HS chú ý lắng nghe để thực hiện. Giáo án đại số 7
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tiet_67_bai_on_tap_cuoi_nam_nam_hoc_202.doc