Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 58, Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 58, Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 58, Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 58, Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 58. (Theo PPCT) Ngày soạn: 28/3/2021 
 Ngày dạy: 01/4/2021
 §6. Cộng, trừ đa thức
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: - Học sinh biết cách cộng, trừ các đa thức.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu 
gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
3. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo. 
2. Học sinh: - Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT. 
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
1.Ổn định lớp:
7 B:
7 C:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 CÂU HỎI ĐÁP ÁN
Câu1: Hãy thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc N x3 y2 z2 3x3 4y2 2z2
 3 2 2 3 2 2
của chúng: N x y z 3x 4y 2z 4x3 3y2 3z2
 Đa thức nầy có bậc là 3
+) GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới.
3. Bài mới:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 Hoạt động 1:
GV: Xét hai đa thức sau: 1. Cộng hai đa thức 
M = 5x2 y 5x 3 Để cộng hai đa thức ta làm như sau: 
 1 M = 5x2 y 5x 3
N = xyz 4x2 y 5x 
 2 1
 N = xyz 4x2 y 5x 
GV: Để cộng hai đa thức M và N ta làm như 2
 2 1
sau: M + N = (5x y 5x 3) + ( xyz 4x2 y 5x )
 2 2 1 2
M + N = (5x y 5x 3) + ( xyz 4x y 5x ) 1
 2 =5x2 y 5x 3 + xyz 4x2 y 5x 
 1 2
GV: 5x2 y 5x 3 + xyz 4x2 y 5x 
 2 = 5x2 y 4x2 y 5x 5x 
 2 2
 = 5x y 4x y 5x 5x 1 
 xyz 3 
 1 2 
 xyz 3 
 7
 2 = x2 y 10x xyz 
 7 2
 = x2 y 10x xyz 
 2
GV: Cho HS đọc ?1 HS: Đọc ?1
GV: Hãy viết hai đa thức rồi tính tổng của HS: A = x3 x2 2xy2
chúng B = 3x3 6x2 3xy2
 A + B = ( x3 x2 2xy2 ) + 3x3 6x2 3xy2
 = x3 x2 2xy2 +3x3 6x2 3xy2
 Giáo án đại số 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 x3 3x3 x2 6x2 
 2xy2 3xy2
 4x3 7x2 xy2
 Hoạt động 2: HS: Chú ý giáo viên giảng bài
GV: Xét hai đa thức sau: 2. Trừ hai đa thức
M = 5x2 y 5x 3 Để trừ hai đa thức M và N ta làm như 
 1 sau:
N = xyz 4x2 y 5x 
 2 M = 5x2 y 5x 3
GV:Để trừ hai đa thức M và N ta làm như 2 1
 N = xyz 4x y 5x 
sau : 2
 1 1
M –N = (5x2 y 5x 3) – ( xyz 4x2 y 5x ) M – N = (5x2y 5x 3) – ( xyz 4x2 y 5x )
 2 2
 2
 2 1 =5x y 5x 3 - 
 xyz 4x y 5x 
 2 1
 xyz 4x2 y 5x 
 5x2 y 4x2 y 5x 5x 2
 2 2 2
GV:5x y 5x 3 - 1 5x y 4x y 5x 5x 
 xyz 3 
 2 1 
 xyz 3 
 2 5 2 
 9x xyz 
 2 5
 9x2 xyz 
 2
 +) Nhận xét : Để cộng, trừ hai đa thức ta 
 có các bước sau:
 - Bỏ dấu ngoặc 
 - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp
 - Cộng, trừ các đơn trhức đồng dạng 
 HS: Đọc ?2
 HS: D = 2x 3y 2
GV: Cho HS đọc ?2 E = x 4y 6
GV: Hãy viết hai đa thức rồi tính hiệu của D - E =( 2x 3y 2 ) - ( x 4y 6 )
chúng 
 = 2x 3y 2 - x 4y 6
 2x x 3y 4y 2 6 
GV: Từ các bài làm trên hãy nêu nhận xét x 7y 4
về các bước để cộng trừ đa thức. HS: Nêu nhận xét về các bước để cộng 
 trừ đa thức
 HS: Đọc BT 29
 Hoạt động 3: HS: a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y 
Củng cố. Luyện tập: = (x + x) + (y – y)
BT29/40 = 2x
GV: Cho HS đọc BT 29 HS: b) (x + y) - (x – y) = x + y - x + y
GV: Hãy tính (x + y) + (x – y) = (x - x) + (y + y)
 = 2y
GV: Hãy tính (x + y) - (x – y) HS: Đọc BT 30
 HS:
 P + Q = ( x2 y x3 xy2 3 ) + (
 Giáo án đại số 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
BT30/40 x3 xy2 xy 6)
GV: Cho HS đọc BT 30 = x2 y x3 xy2 3 + x3 xy2 xy 6 =
 2 3 2
GV: Cho hai đa thức: P = x y x xy 3 x2 y x3 x3 xy2 xy2 xy 3 6 
Q = x3 xy2 xy 6. Hãy tính P + Q
 = x2 y 2x3 xy 3
BT31/40
 HS: Đọc BT 31
GV: Cho HS đọc BT 31
 HS: M + N =(3xyz 3x2 5xy 1) + (
GV: Cho hai đa thức: M = 3xyz 3x2 5xy 1
 5x2 xyz 5xy 3 y )
N =5x2 xyz 5xy 3 y
 =3xyz 3x2 5xy 1+5x2 xyz 5xy 3 y
Hãy tính: M + N; M – N; N – M
 2 2
GV: Chia nhóm cho HS làm BT31 = 3xyz xyz 5xy 5xy 3x 5x 3 1 y
Nhóm1 làm: M + N = 4xyz 2x2 2 y
Nhóm2 làm: M – N M – N =(3xyz 3x2 5xy 1) – (
Nhóm3 làm: N – M 5x2 xyz 5xy 3 y )
 =3xyz 3x2 5xy 1 5x2 xyz 5xy 3 y
 = 3xyz xyz 5xy 5xy 3x2 5x2 3 1 y
 = 2xyz 10xy 8x2 4 y
 N – M =(5x2 xyz 5xy 3 y) – (3xyz 3x2 5xy 1)
 =5x2 xyz 5xy 3 y 3xyz 3x2 5xy 1
 = 5x2 3x2 xyz 3xyz 5xy 5xy 3 1 y
 = 2xyz 10xy 8x2 4 y
 Hoạt động 4:
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học bài và xem lại các BT làm tại lớp 
- Làm BT32 ; 33/40 và xem SGK trước các 
bài tập phần luyện tập trang 40; 41. HS chú ý lắng nghe để thực hiện.
 Giáo án đại số 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_58_bai_6_cong_tru_da_thuc_nam_hoc.doc