Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51+52: Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51+52: Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51+52: Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51+52: Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 51; 52 (Theo PPCT) Ngày soạn: 06/3/2021 
 Ngày dạy: 08/3/2021
 Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của một biểu thức đại số.
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm biểu thức đại số.
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải 
của bài toán này.
2. Kĩ năng: Học sinh nắm được một số ví dụ về biểu thức đại số. Biết lấy ví dụ về biểu 
thức đại số.
- Rèn tính cẩn thận và kỹ năng tính toán cho học sinh.
3. Thái độ: Tính toán chính xác
B. CHUẨN BỊ: 
GV: Giáo án, SGK, bảng số liệu thống, máy tính, phấn màu, êke
HS: SGK, máy tính, êke và soạn các câu hỏi ôn tập 
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
a) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với luyện tập.
 b) Giới thiệu bài mới: 
 Hoạt động của GV, HS Nội dung chính
 Hoạt động 1:
 1. Nhắc lại về biểu thức: 1. Nhắc lại về biểu thức:
 - Nhắc lại về biểu thức như SGK VD: 5 3 2
 25:5 7.2
 - Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về biểu thức 
 - GV giới thiệu các biểu thức trên còn 122 3.7
 gọi là biểu thức số
 - GV nêu ví dụ 2, yêu cầu học sinh làm ?1 Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 
 tiếp ?1 (SGK) bằng 3cm và chiều dài hơn chiều rộng 
 - GV kết luận. 2cm là: 3.(3 + 2) (cm2)
 Hoạt động 2:
 2. Khái niệm về BTĐS 2. Khái niệm về BTĐS
 - GV nêu bài toán (SGK) Bài toán: Biểu thức biểu thị chu vi của 
 GV giải thích: Trong bài toán trên, hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp bằng 
 người ta đã dùng số a để viết thay (đại 5(cm) và a(cm) là: 2.(5 a) (cm)
 diện) cho một số nào đó
 - Tương tự hãy viết biểu thức biểu thị 
 chu vi của HCN trên?
 - Khi a 2 ta có biểu thức trên biểu thị ?2: Gọi chiều rộng của HCN là x (cm), 
 chu vi của HCN nào? khi đó chiều dài của HCN là x + 2 (cm)
 ->Biểu thức biểu thị diện tích của các 
 - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm HCN có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) 
 tiếp ?2 (SGK) là:
 - GV giới thiệu về biểu thức đại số như x.(x 2)
 SGK, yêu cầu HS lấy ví dụ về biểu thức ?3: Quãng đường đi được sau x(h) của 1 ô 
 đại số tô đi với vận tốc 30 (km/h) là: 30x (km)
 - GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm tiếp b) Tổng quãng đường đi được của người 
 ?3 (SGK)
 Giáo án đại số 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
- GV giới thiệu về biến số, yêu cầu HS đó là: 5x 30y km
tìm biến trong các VD trên *) Chú ý: SGK
GV kết luận.
 Hoạt động 3:
3. Giá trị của một BTĐS 3. Giá trị của một BTĐS
- GV nêu ví dụ 1 (SGK) Ví dụ 1: Cho biểu thức 2x y .
GV giới thiệu 3 là giá trị của biểu thức Hãy thay x = 2, y = -1 vào bt đó rồi thực 
2x y tại x = 2, y = -1 hiện phép tính
 Giải: Với x 2, y 1 thì
 2.2 ( 1) 4 1 3
 Ta nói 3 là giá trị của biểu thức 2x y tại 
- GV nêu ví dụ 2, yêu cầu học sinh làm x 2, y 1
- Gọi đại diện 3 học sinh của 3 dãy lên Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 
bảng trình bày bài 2x2 3x 5 tại:
- Muốn tính giá trị của 1 bt đại số khi 1
 a) x 1 b) x 1 c) x 
biết giá trị của biến ta làm ntn? 2
- GV kết luận. Giải:
 a) với x 1 thì
 2.12 3.1 5 2 3 5 4
 Vậy bt trên có giá trị bằng 4 khi x = 1
 b) K/q: 10 
 c) K/q: 4
 Hoạt động 4: 4. áp dụng:
- GV cho học sinh làm ?1-sgk ?1: Tính GTBT 3x2 9x
 a) Tại x 1
- Gọi hai học sinh lên bảng làm Thay x 1 vào biểu thức trên ta được: 
 3.12 9.1 3 9 6
 1
 b) Tại x 
- GV cho học sinh lớp nhận xét 3
 1
 - Thay x vào bt trên ta được: 
- GV dùng bảng phụ nêu đề bài ?2 3
 2
(SGK), yêu cầu học sinh làm 1 1 1 9 8
- GV kết luận. 3. 9. 
 3 3 3 3 3
 ?2: Giá trị của biểu thức x2 y tại 
 x 4; y 3 là: ( 4)2.3 48
 Hoạt động 5:
+) Cũng cố: Bài 6 (SGK) Giải thưởng toán học VN 
GV cho học sinh hoạt động nhóm làm mang tên nhà toán học nổi tiếng nào?
bài tập 6 (SGK) -Hãy tính GT của các bt sau tại 
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, giao x 3, y 4, z 5
 2 2
việc cho từng nhóm N: x 3 9
 T: y2 42 16
 1 1
 Ă: xy z 3.4 5 8,5
 2 2
 L: x2 y2 32 42 7
 Ê: 2z2 1 2.52 1 51
 H: x2 y2 32 42 25
 Giáo án đại số 7 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
- GV kiểm tra hoạt động của các nhóm V: z2 1 52 1 24
- Yêu cầu các nhóm đọc kết quả I: 2 y z 2 4 5 18
GV kết luận.
 M: x2 y2 32 42 5
Hướng dẫn về nhà: Ô chữ: Lê Văn Thiêm
- BTVN: 7, 8, 9 (SGK) và 8, 9, 10, 11, 
12 (SBT)
- Đọc phần: “Có thể em chưa biết” Toán 
học với sức khỏe con người
- Đọc trước bài đơn thức. - HS Chú ý lắng nghe để thực hiện.
 Giáo án đại số 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_5152_khai_niem_ve_bieu_thuc_dai_so.doc