Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 37: Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 37: Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 37: Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Tiết: 37. (Theo PPCT) Ngày soạn: 02/01/2021 Ngày dạy: 04/01/2021 Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 1) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu kiến thức các phép tính về số hữu tỉ, số thực các bài tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính gía trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, có hứng thú và tự tin trong học tập bộ môn. - Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài tập toán. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài đọc tài liệu tham khảo; Phấn màu, thước thẳng, SGK, SBT; bảng phụ ghi bài tập 1. - Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài ở nhà; Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: a) Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp với ôn tập) b) Bài mới: Hoạt động của GV, HS Nội dung chính Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính của biểu thức số giá trị của biểu thức số . ? Số hữu tỉ là gì. - Số hữu tỉ là một số viết được dưới ? Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng thập a dạng phân số với a, b Z, b 0 phân nào. b ? Số vô tỉ là gì. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số ? Trong tập R em đã biết được những phép thập phân vô hạn không tuần hoàn. toán nào. - Giáo viên đưa trên bảng phụ các phép toán, quy tắc trên R. - GV: Cho học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng ? Tỉ lệ thức là gì nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức a c b d a c ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ - Tính chất cơ bản: b d a c nếu thì a.d = b.c số nào. b d Gv cùng hs nhận xét, chuẩn lại các kiến a c - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức đã học b d GV: Trình chiếu lại các tính chất cơ bản của thức: Giáo án đại số 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. dãy số bằng nhau. a d d a b d ; ; c b b c a c Hoạt động 3: Bài tập: Bài tập: - GV đưa bài tập 1 trên bảng phụ. Bài tập 1 12 1 2 12 1 a) 0,75. .4 .( 1) a) 0,75. .4 .( 1)2 5 6 5 6 11 11 3 12 25 15 1 b) .( 24,8) .75,2 . . .1 7 25 25 4 5 6 2 2 3 2 2 1 5 2 11 11 c) : : b) .( 24,8) .75,2 4 7 3 4 7 3 25 25 ? Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép 11 ( 2,48 75,2) 44 tính đã học 25 - GV gọi đồng thời 3 HS lên bảng làm. HS 3 2 2 1 5 2 cả lớp làm vào vở. c) : : - Yêu cầu HS tính hợp lí nếu có thể. 4 7 3 4 7 3 - Quan sát HS thực hiện, uốn nắn HS làm 3 2 1 5 2 : như bên. 4 7 4 7 3 ? Hãy nhận xét và chữa bài làm của các bạn 2 - Tương tự gv cho hs làm tiếp bài 2 ( 1) 1: 0 3 - GV nêu yêu cầu bài tập 2 lên bảng - Tính: Bài tập 2. 3 1 2 a) : ( 5) Tính. 4 4 3 2 2 5 3 1 2 b) 12 a ) : ( 5 ) 3 6 4 4 3 3 3 3 c) ( 2)2 36 9 25 5 5 4 8 8 - Tương tự bài 1: GV gọi đồng thời 3 HS 2 2 2 5 1 lên bảng làm. HS cả lớp làm vào vở. b ) 1 2 1 2 3 6 6 - Yêu cầu HS tính hợp lí nếu có thể. 1 1 - Quan sát HS thực hiện, uốn nắn HS làm 12. như bên. 36 3 ? Hãy nhận xét bài làm của bạn, có thể sửa c) ( 2)2 36 9 25 chữa nếu sai 4 6 3 5 12 - Sau đó gv nhận xét, đánh giá và chốt lại cách làm dạng thực hiện phép tính - Gv chuyển tiếp sang dạng thứ 2: tìm x Bài tập 3: Tìm x biết: Bài tập 3: Tìm x biết 2 1 3 2 1 3 1 1 a) : x a) : x : x 3 3 5 3 3 5 3 15 b) 2x 1 1 4 x 5 c) 8 1 3x 3 b ) 2 x 1 1 4 ? Để tìm x ở đẳng thức a ta làm như thế nào 2x 1 3 2x 1 3 Hoặc 2x – 1 = - 3 Giáo án đại số 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. - Cho HS cả lớp làm bài vào vở, gọi một hs => x = 2 hoặc x = -1 lên bảng trình bày phần a - Tiếp tục hướng dẫn hs làm phần b, c ? Em hãy nhắc lại quy tắc lấy trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Vậy để tìm x trong hai đẳng thức b, c ta làm như thế nào - Gọi hs khác lên làm phần b, dưới lớp làm ra nháp 4 c) x hoặc x = 2. - Cho hs nhận xét bài làm của bạn, yêu cầu 3 hs về nhà làm phần c - Gv nhận xét, chốt lại cách làm. Hoạt động 4: +) Cũng cố: ? Trong biểu thức có phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm như thế nào. - HS chú ý trả lời yêu cầu của GV. ? Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào? ? Nêu lại các tính chất của tỉ lệ thức, các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +) Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên. - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số - Làm bài tập: 75, 77, 79 (sbt/14) - Hướng dẫn bài 77 (SBT/14): - Dựa vào đề bài cho ta lập được các dãy tỉ số bằng nhau, từ đó áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và tính chất của tỉ lệ thức từ đó tìm được các số a, b, c - Giờ sau ôn tập tiếp - Chuẩn bị ôn lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, các kiến thức về đại lượng tỉ lệ - HS Chú ý lắng nghe để thực hiện. thuận, tỉ lệ nghịch. Các bài tập khó về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Giáo án đại số 7.
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tiet_37_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_tiet_1_nam.doc