Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 89 đến 92 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 89 đến 92 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 89 đến 92 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Ngày soạn:11/04/2021 Tiết 89 : PHẫP CHIA PHÂN SỐ I.MỤC TIấU 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khỏi niệm số nghịch đảo và biết cỏch tỡm số nghịch đảo của một số khỏc 0. Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phõn số 2. Kỹ năng: Cú kĩ năng thực hiện phộp chia phõn số 3. Thỏi độ: Giỏo dục cho học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi tớnh toỏn 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ ghi quy tắc chia phõn số cho phõn số, cỏc bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: : Dụng cụ học tập - ễn tập phộp chia phõn số đó học ở tiểu học. Đọc trước bài III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ (6 phỳt) * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trũ chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi : ➢ Lớp phú văn nghệ bắt nhịp cho lớp hỏt một bài hỏt ngắn. Cỏc em vừa hỏt, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bờn cạnh. ➢ Khi bài hỏt kết thỳc, hộp quà trờn tay bạn nào thỡ bạn đú cú quyền mở hộp quà và trả lời cõu hỏi bờn trong hộp quà. ➢ Trả lời đỳng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn cũn lại. Cõu hỏi sử dụng trong trũ chơi Phỏt biểu qui tắc nhõn phõn số ? Viết dạng tổng quỏt ? Áp dụng tớnh: 4 13 4 40 A = . - . 9 3 3 9 * Yờu cầu trả lời: Quy tắc nhõn phõn số: Muốn nhõn hai phõn số ta nhõn cỏc tử với nhau và nhõn cỏc mẫu a c a.c với nhau. Tổng quỏt: . (a, b, c, d Z; b, d 0) b d b.d 4 13 4 40 4 13 4 40 4 27 4 A = . - . = . - . = .(- ) = .(- 9) = - 4 9 3 3 9 9 3 9 3 9 3 9 Đối với phõn số cũng cú phộp toỏn như cỏc số nguyờn. Vậy phộp chia phõn số cú thể thay bằng phộp nhõn phõn số được khụng ? Chỳng ta trả lời cõu hỏi này qua bài học hụm nay: 2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức Hoạt động của Thầy trũ Nội dung cần đạt 1. Số nghịch đảo - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh. - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV:Thực hiện phộp nhõn sau: ?1 SGK - Tr. 41 1 - 4 7 Giải - 8. ; . 1 (- 8).1 - 8 7 - 4 - 8. = = 1 HS:2 em lờn bảng thực hiện - Dưới lớp - 8 - 8 làm vào vở - 4 7 (- 4).7 . = = 1 7 - 4 7.(- 4) HS:Nhận xột bài làm trờn bảng? GV: Nhận xột, sửa sai (nếu cú). 1 GV:Ta núi: là số nghịch đảo của(- 8), -8 1 (- 8) cũng là số nghịch đảo của . Hai -8 1 số: (- 8) và là hai số nghịch đảo của -8 nhau. GV:Treo bảng phụ nội dung ?2 lờn bảng. HS:Trả lời như bờn ?2 SGK - Tr. 41 Giải - 4 Cũng vậy ta núi là số nghịch đảo 7 7 7 - 4 của ; là số nghịch đảo của . GV:Vậy thế nào là hai số nghịch đảo của - 4 - 4 7 nhau ? - 4 7 Hai số và là hai số nghịch đảo HS: Hai số gọi là hai số nghịch đảo của 7 - 4 nhau nếu tớch của chỳng bằng 1. của nhau. GV: Đú chớnh là định nghĩa của số nghịch đảo. Định nghĩa: SGK - Tr. 42 HS: Đọc lại định nghĩa (SGK - 42) Vận dụng làm ?3 (SGK - 42) ?3 SGK - Tr. 42 HS:4 em trả lời 4 cõu. Giải GV: Lưu ý HS cỏch trỡnh bày trỏnh sai 1 7 Số nghịch đảo của là = 7 1 1 7 7 1 lầm khi viết số nghịch đảo của : = 1 7 7 1 Số nghịch đảo của - 5 là - 5 -11 10 Số nghịch đảo của là 10 -11 a b Số nghịch đảo của là b a (a, b Z; a 0, b 0) 2. Phộp chia phõn số - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh. - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo., - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV:Chia lớp thành 2 dóy. ?4 SGK - Tr. 42 2 3 Dóy1: Tớnh : (Theo cỏch ở tiểu học) 7 4 Giải 2 4 2 3 2.4 8 Dóy 2: Tớnh . : = = 7 3 7 4 7.3 21 2 em ở 2 dóy lờn bảng trỡnh bày bài giải. 2 4 2.4 8 . = = HS: Thực hiện. 7 3 7.3 21 - So sỏnh kết quả của 2 phộp tớnh? 2 3 2 4 : = . 2 3 2 4 8 7 4 7 3 : = . = 7 4 7 3 21 3 4 - Em cú nhận xột gỡ về mqh giữa và 4 3 ? 3 4 HS: và là 2 phõn số nghịch đảo của 4 3 nhau. 2 3 - Ta đó thay phộp chia phõn số : 7 4 bằng phộp tớnh nào? HS:trả lời Vớ dụ: 3 3 - 6 3 - 6 5 - Thực hiện phộp tớnh: - 6 : ? - 6 : = : = . = 5 5 1 5 1 3 3 - 6 3 - 6 5 - 30 - 30 - 6 : = : = . = = - 10 = = - 10 5 1 5 1 3 3 3 GV:Vậy chia một số nguyờn cho một phõn số cũng chớnh là chia một phõn số cho một phõn số. GV:Qua hai vớ dụ trờn hóy phỏt biểu quy Quy tắc: SGK - Tr. 42 tắc chia một phõn số cho một phõn số? a c a d a.d c d a.d : . ; a : a. HS:phỏt biểu b d b c b.c d c c HS:Đọc quy tắc (SGK - Tr. 42). (a, b, c, d Z, b 0, c 0, d 0) ?5 SGK - Tr. 42 Giải GV:Treo bảng phụ ghi nội dung ?5 lờn 2 1 2 2 4 bảng. a) : = . = HS:Lần lượt 3 em lờn bảng điền vào chỗ 3 2 3 1 3 - 4 3 - 4 4 - 16 chấm để hoàn thành 3 phộp tớnh của ?5 b( : = . = HS:Dưới lớp làm bài vào vở. 5 4 5 3 15 4 -14 -7 c) -2 : = = 7 4 2 HS:Nhận xột bài làm trờn bảng. GV: Nhận xột. - 3 - Thực hiện phộp tớnh: : 2? 4 - 3 - 3 1 - 3 : 2 = . = 4 4 2 8 Qua VD trờn hóy cho biết muốn chia một phõn số cho một số nguyờn khỏc 0 ta làm như thế nào ? HS:trả lời Nhận xột: SGK - Tr. 42 a a GV:Đú chớnh là nội dung của nhận xột : c = (SGK - 42). b b.c (a, b, c Z ; b, c 0) 3.Hoạt động luyện tập - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo, kĩ thuật chia nhúm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo , giao tiếp, hợp tỏc - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV:cho HS HĐ nhúm ?6 (SGK - Tr. ?6 SGK - Tr. 42 42) Nhúm 1, 2 cõu a Giải Nhúm 3,4 cõu b Nhúm 5,6 cõu c 5 -7 5 12 5.12 a) : = . = HS thảo luận theo nhúm 6 12 6 -7 6.(-7) HS:Đại diện 3 nhúm lờn bảng cỏc nhúm 10 - 10 cũn lại nhận xột = = HS:Nhận xột bài làm trờn bảng. - 7 7 14 3 GV:Nhận xột, sửa sai (nếu cú). b)- 7 : = - 7. = 3 14 - 7.3 - 3 = = 14 2 -7 -3 -1 -1 c) : 9 = = = 3 7.9 7.3 21 4.Hoạt động vận dụng Một ca nụ xuụi dũng một khỳc sụng từ A đến B mất 6 giờ, ngược dũng khỳc sụng từ B về A mất 7 giờ30 phỳt.Hỏi khi đú một cụm bốo trụi từ A đến B mất bao lõu? GV hướng dẫn HS về nhà làm 5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng BTVN: 84a, c, d, e; 86; 87; 88 (SGK - Tr. 43); 97; 98; 103 (SBT - Tr. 20). HS khỏ, giỏi làm bài 101; 102 (SBT - Tr. 20). Hướng dẫn bài tập 97: Trước tiờn thực hiện cỏc phộp tớnh để tỡm a, b, c rồi tỡm cỏc số 1 1 4 3 1 1 nghịch đảo của cỏc số đú. VD: a = - = - = . Số nghịch đảo của a = là 12. 3 4 12 12 12 12 Tiết 90 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU 1.Kiến thức: Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia phõn số trong giải bài toỏn. Làm thành thạo cỏc phộp tớnh, yờu cầu tớnh nhanh, đỳng chớnh xỏc và hợp lớ 2. Kỹ năng: Cú kĩ năng tỡm số nghịch đảo của một số khỏc khụng và kĩ năng thực hiện phộp chia phõn số, tỡm x. 3.Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, linh hoạt trong cỏc bài tập. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ: 1.GV Bảng phụ cỏc bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: : Dụng cụ học tập - ễn tập phộp chia phõn số. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ (6 phỳt) * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trũ chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi : ➢ Lớp phú văn nghệ bắt nhịp cho lớp hỏt một bài hỏt ngắn. Cỏc em vừa hỏt, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bờn cạnh. ➢ Khi bài hỏt kết thỳc, hộp quà trờn tay bạn nào thỡ bạn đú cú quyền mở hộp quà và trả lời cõu hỏi bờn trong hộp quà. ➢ Trả lời đỳng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn cũn lại. Cõu hỏi sử dụng trong trũ chơi - Phỏt biểu qui tắc chia phõn số ? Viết tổng quỏt ? * Yờu cầu trả lời: Quy tắc chia phõn số: Muốn chia một phõn số hay một số nguyờn cho phõn số, ta nhõn số bị chia với số nghịch đảo của số chia. a c a d a.d c d a.d Tổng quỏt: : = . = ; a : = a. = (c 0) b d b c b.c d c c Gv nhận xột vào bài mới 2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của Thầy trũ Nội dung cần đạt Luyện tập (30 phỳt) - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo, kĩ thuật chia nhúm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo , giao tiếp, hợp tỏc - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV cho HS nghiờn cứu đề bài tập Bài tập 87 (SGK - Tr. 43) HS:Lờn bảng làm bài tập Giải HS:Trỡnh bày cõu a a) Tớnh giỏ trị mỗi biểu thức: 2 2 2 2 3 2 4 8 : 1 = . 1 = ; : = . = 7 7 7 7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 : = . = 7 4 7 5 35 b) So sỏnh số chia với 1: 3 5 1 = 1 ; 1 4 4 c) So sỏnh kết quả với số bị chia: 2 2 8 2 8 2 = ; > ; < 7 7 21 7 35 7 HS:Nhận xột bài làm của bạn Kết luận: GV:Rỳt ra nhận xột? - Nếu chia một phõn số cho 1, kết quả bằng chớnh phõn số đú - Nếu chia một phõn số cho một số nhỏ hơn 1, thỡ kết quả lớn hơn phõn số bị chia - Nếu chia một phõn số cho một số lớn hơn 1, thỡ kết quả nhỏ hơn phõn số bị chia GV:Lờn bảng chữa bài 88 Bài tập 88 (SGK - Tr. 43) HS:Lờn bảng Giải HS:Nhận xột bài làm của bạn Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là: 2 2 2 3 3 : = . = (m) 7 3 7 2 7 Chu vi của hỡnh chữ nhật là: 23 46 + .2 = . 2 = (m) 21 21 GV:Nghiờn cứu bài tập 90, hóy cho biết Bài tập 90 (SGK - Tr. 43) để tỡm x, ta làm như thế nào ? Giải HS:Định hướng cỏch giải từng cõu 3 2 4 2 1 a) x. = d) .x - = HS: 3 em lờn bảng thực hiện ? 7 3 7 3 5 HS:Thực hiện - Dưới lớp cựng làm bài 2 3 4 1 2 và nhận xột bài làm của bạn x = : .x = + GV:Theo dừi bài và kiểm tra HS dưới 3 7 7 5 3 lớp làm, sửa sai và hướng dẫn cỏc em 2 7 4 13 x = . .x = cựng giải 3 3 7 15 14 13 7 Vậyx = x = . 9 15 4 8 11 91 b) x : Vậy x = 11 13 60 11 8 2 7 1 x = . e) - .x = 3 11 9 8 3 8 7 2 1 Vậy x = .x = - 3 8 9 3 2 - 1 7 1 c) : x = .x = - GV:Nhận xột và nờu hướng giải cõu e và 5 4 8 9 g rồi gọi 2 em lờn bảng giải 2 -1 1 7 x = : x = x = - : 5 4 9 8 2 - 4 - 8 8 . x = Vậy x = - 5 1 5 63 4 5 1 g) + : x = 5 7 6 5 1 4 : x = - 7 6 5 5 -19 : x = 7 30 5 -19 x = : 7 30 -150 HS:Dưới lớp cũng làm nhận xột, sửa sai Vậy x = (Nếu cú) 133 Gv:Nghiờn cứu đề bài 93 - Hóy thảo luận Bài tập 93 (SGK - Tr. 44) nhúm để tỡm cỏc cỏch giải khỏc nhau Giải HS:Đại diện 2 nhúm lờn bảng 4 2 4 4 8 4 35 5 a) C1: : . = : = . = HS:Cỏc nhúm khỏc nhận xột 7 5 7 7 35 7 8 2 - Cũn cỏch tớnh nào khỏc khụng ? C2: GV:Kiểm tra kết quả một số nhúm, tỡm 4 2 4 4 4 2 2 5 5 những cỏch giải khỏc nhau và chốt cỏch : . = : : = 1: = 1. = 7 5 7 7 7 5 5 2 2 giải bài tập 6 5 8 6 5 1 8 6 1 8 b) + : 5 - = + . - = + - 7 7 9 7 7 5 9 7 7 9 8 1 = 1- = 9 9 Bài tập 92 (SGK - Tr. 44) GV:Nghiờn cứu bài 92 và phõn tớch đề - Bài toỏn này là bài toỏn dạng nào ta đó Giải biết ? Quóng đường Minh đi từ nhà đến trường HS:Là dạng toỏn chuyển động là: - Muốn tớnh thời gian Minh đi từ nhà đến 1 10. 2(km) trường và từ trường về nhà ta làm như 5 thế nào ? Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: HS:Trước hết phải tớnh được quóng 1 1 đường Minh đi từ nhà tới trường, sau đú 2 : 12 = 2. = (Giờ) 12 6 mới tớnh thời gian từ trường về nhà. 3.Hoạt động vận dụng Treo bảng phụ nội dung cỏc bài tập sau: Bài tập 1: Hóy chọn kết quả đỳng trong cỏc kết quả sau: Số nghịch đảo của 1 1 - là: 3 4 1 3 A. - 12 B. 12 C. D. 12 4 Bài tập 2: Bài giải sau đỳng hay sai? 4 2 1 4 2 4 1 4 3 4 3 6 4 10 : + = : + : = . + . = + = 7 3 3 7 3 7 3 7 2 7 1 7 7 7 Sai vỡ phộp chia khụng cú tớnh chất phõn phối Chốt lại: Khụng được nhầm lẫn tớnh chất phộp nhõn phõn số sang phộp chia phõn số . Phộp chia phõn số là phộp toỏn ngược của phộp nhõn phõn số. 4.Hoạt động tỡm tũi , mở rộng Hai vũi nước A và B cựng chảy vào một bể khụng cú nước . Sau 10 phỳt người ta đúng vũi B. Hỏi vũi A phải chảy thờm trong bao lõu nữa thỡ bể đầy nước? Biết rằng một mỡnh vũi A chảy đầy bể trong 45 phỳt, một mỡnh vũi B chảy đầy bể trong 30 phỳt. *Về nhà - BTVN: 89; 91 (SGK - Tr. 43, 44); 98; 99; 100; 105; 106; 107; 108 (SBT - Tr. 20, 21) - Đọc trước bài: Hỗn số - Số thập phõn - Phần trăm. Tiết 91: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM I/ MỤC TIấU: 1/ Kiến thức : Học sinh hiểu được cỏc khỏi niệm về hỗn số, số thập phõn, phần trăm. 2/ Kĩ năng : Cú kĩ năng viết phõn số (cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng đỳng kớ hiệu phần trăm. 3/ Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận,chớnh xỏc khi giải toỏn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ: 1.GV Bảng phụ cỏc bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: : Dụng cụ học tập - ễn tập phộp chia phõn số. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài) * Khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trũ chơi : Hộp quà may mắn GV giới luật chơi : ➢ Cú 3 hộp quà mầu xanh, đỏ, tớm tương ứng với 3 cõu hỏi mỗi bạn được mở 1 hộp quà và trả lời cõu hỏi tương ứng , trả lời đỳng được một phần qựa trả lời sai bạn khỏc cú quyền trả lời. Cõu hỏi sử dụng trong trũ chơi 1 - Em hóy cho vớ dụ về hỗn số, số thập phõn, phần trăm đó được học ở Tiểu học. 2 - Hóy nờu cỏch viết phõn số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số. 3 - Ngược lại, muốn viết một hỗn số dưới dạng một phõn số ta làm như thế nào? Đỏp ỏn 1 1 - Vớ dụ : + Hỗn số : 3 ; 5 2 3 + Số thập phõn : 0,5 ; 15,23. + Phần trăm : 3% ; 50%. - Muốn viết một phõn số lớn hơn 1 dưới dạng một hỗn số ta chia tử cho mẫu, thương tỡm được là phần nguyờn của hỗn số, số d là tử của phõn số kốm theo cũn mẫu giữ nguyờn. - Muốn viết một hỗn số dưới dạng một phõn số ta nhõn phần nguyờn với mẫu rồi cộng với tử, kết quả tỡm được là tử của phõn số, cũn mẫu là mẫu đó cho. * GV nhận xột, vào bài 2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới. Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Hỗn số(8ph). Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV hướng dẫn học sinh cỏch viết phõn Vớ dụ số dới dạng hỗn số : 7 + Thực hiện phộp chia 7 : 4 4 7 3 3 7 3 3 1 1 + Vậy 1 1 4 4 4 4 4 4 (Đọc là một ba phần tư). HS thực hiện viết theo hướng dẫn của Phần nguyên Phần phân số GV GV cho HS làm ?1 . ?1 (SGK - Tr. 44) Gọi 2 HS lờn bảng. 17 1 1 7 17 21 4 4 GV: Nhận xột cỏc phõn số ; ; 4 4 4 4 4 5 21 1 1 ? 4 4 7 17 21 5 5 5 HS: ; ; đều lớn hơn 1. 4 4 5 GV: Khi nào thỡ một phõn số viết được dưới dạng hỗn số ? HS: - Khi phõn số lớn hơn 1. GV: Ta cú thể viết một hỗn số dưới 3 1.4 3 7 dạng một phõn số : 1 . 4 4 4 ?2 (SGK - Tr. 44) GV cho HS làm ?2 . 4 2.7 4 18 2 7 7 7 3 4.5 3 23 4 4 3 3 5 5 5 GV giới thiệu : 2 ; 4 ; 1 7 5 4 cũng là hỗn số. Chỳng lần lượt là số đối 4 3 3 của cỏc hỗn số 2 ; 4 ; 1 . 7 5 4 7 4 18 4 18 GV: Viết phõn số dưới dạng hỗn số 2 nờn: 2 4 7 7 7 7 ? 3 2 3 3 23 7 3 4 nờn : 4 Hướng dẫn : + Viết 1 5 5 5 5 4 4 7 3 + 1 4 4 GV yờu cầu HS đọc chỳ ý SGK. 3 7 Chỳ ý: (SGK - 45) GV: Ngược lại 1 4 4 ỏp dụng : Viết cỏc hỗn số sau dưới dạng 4 3 phõn số : 2 ; 4 . 7 5 Hoạt động 2 : Số thập phõn(8ph). Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. 3 152 73 GV: Cho ; ; . 10 100 1000 - Viết cỏc phõn số đú dưới dạng phõn số mà mẫu là luỹ thừa của 10. GV: Cỏc phõn số đú gọi là cỏc phõn số Khỏi niệm phõn số thập phõn: (SGK - thập phõn. Vậy phõn số thập phõn là gỡ ? Tr. 45) GV gọi vài HS phỏt biểu. Vớ dụ 3 3 152 152 73 73 ; ; 10 101 100 102 1000 103 - Phõn số thập phõn là phõn số mà mẫu là luỹ thừa của 10. GV: Cỏc phõn số thập phõn cú thể viết dưới dạng số thập phõn : 3 152 73 0,3 ; 1,52 ; 0,073 10 100 1000 73 164 GV yờu cầu HS làm tiếp với cỏc phõn số 0,073 ; 0,0164 73 164 1000 10000 ; 1000 10000 - Nhận xột thành phần của số thập phõn? -Số thập phân gồm hai phần : + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. - Nhận xột số chữ số của phần thập với số chữ số 0 ở mẫu của phõn số thập - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng phõn? chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. 27 13 GV cho HS làm ?3 ; ?4 ?3 : 0,27 ; 0,013 100 1000 261 0,00261 100000 121 7 ?4 : 1,21 ; 0,07 ; 100 100 2013 2,013 1000 Hoạt động 3 : Phần trăm(7ph). Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh. Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. GV: Những phõn số cú mẫu là 100 cũn được viết dưới dạng % 3 107 vớ dụ : 3% ; 107% ; 100 100 52 52% 100 GV cho HS làm ?5 HS làm bài ?5 : 37 370 3,7 370% 10 100 63 630 6,3 630% 10 100 34 0,34 34% 100 3.Hoạt động luyện tập Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo,chia nhúm Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.hợp tỏc, giao tiếp. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. Gv:Treo bảng phụ nội dung bài tập: Bài tập chộp Nhận xột cỏch viết sau (Đỳng hoặc sai, nếu sai hóy sửa thành đỳng) Giải HS:Thảo luận nhúm 1 1 a) Sai. Sửa lại: - 3 = - 3 + 1 1 4 a) - 3 = - 3 + 4 4 4 1 1 b) Đỳng b) - 2 = - 2 + 2 2 c) 10,234 = 10 + 0,234 c) Đỳng d) - 2,013 = - 2 + (- 0,013) d) Đỳng e) - 4,5 = - 4 + 0,5 e) Sai. Sửa lại: - 4,5 = - 4 + (- 0,5) 4.Hoạt động vận dụng - Cho HS nhắc lại cỏc khỏi niệm về hỗn số, số thập phõn, phần trăm. GV: Chốt lại: Qua tiết học này ta thấy với một phõn số lớn hơn 1 cú thể viết được dưới dạng hỗn số, dưới dạng số thập phõn và phần trăm. 9 1 - Cỏc em hóy trả lời cõu hỏi trong khung dưới đầu bài “Cú đỳng là = 2 = 2,25 = 4 4 225% khụng ”? 9 1 225 HS:Đỳng vỡ = 2 = 2,25 = = 225% 4 4 100 5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng - Học bài. - Làm cỏc bài tập từ 94 đến 98 (sgk46) và cỏc bài tập từ 195 ;197;201;206 (SBT/46). - Hướng dẫn bài 96/sgk : So sỏnh 22 và 34 . 7 11 Cỏch 1: So sỏnh bỡnh thường. 22 1 34 1 Cỏch 2 : 3 ; 3 7 7 11 11 - Phần nguyờn bằng nhau, phần phõn số nào lớn hơn thỡ phõn số đú lớn hơn. Tiết 92: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU: 1/ Kiến thức: Học sinh biết cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh đối với hỗn số, biết tớnh nhanh khi cộng hoặc nhõn hỗn số. 2/ Kĩ năng: Học sinh được rốn kĩ năng về viết hỗn số dưới dạng phõn số và ngược lại, viết phõn số dưới dạng số thập phõn và dựng kớ hiệu % (ngược lại viết cỏc % dưới dạng số thập phõn). 3/ Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc khi làm toỏn. Rốn tớnh nhanh và t duy sỏng tạo khi giải toỏn. 4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ: 1.GV Bảng phụ cỏc bài tập. Phiếu học tập. 2. HS: : Dụng cụ học tập - ễn tập phộp chia phõn số. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài) Tổ chức cho học sinh tham gia trũ chơi : Chuyền hộp quà GV giới thiệu luật chơi : ➢ Lớp phú văn nghệ bắt nhịp cho lớp hỏt một bài hỏt ngắn. Cỏc em vừa hỏt, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bờn cạnh. ➢ Khi bài hỏt kết thỳc, hộp quà trờn tay bạn nào thỡ bạn đú cú quyền mở hộp quà và trả lời cõu hỏi bờn trong hộp quà. ➢ Trả lời đỳng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn cũn lại. Cõu hỏi sử dụng trong trũ chơi : 1. Định nghĩa phõn số thập phõn ? Nờu thành phần của số thập phõn ? Viết cỏc phõn 2 3 số sau dưới dạng phõn số thập phõn, số thập phõn và phần trăm: ; . 5 20 * Đỏp ỏn Phõn số thập phõn: Phõn số thập phõn là phõn số mà mẫu là luỹ thừa của 10. Thành phần của số thập phõn: Gồm hai phần + Phần số nguyờn viết bờn trỏi dấu phẩy. + Phần thập phõn viết bờn phải dấu phẩy 2 4 3 15 = = 0,4 = 40% ; = = 0,15 = 15% 5 10 20 100 2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. Dạng 1: Cộng hai hỗn số. Bài 99 (sgk/47). Bài 99 (sgk/47). a) - Bạn Cường đó tiến hành cộng hai phõn -Bạn Cường đó viết hỗn số dưới dạng số nh thế nào? phõn số rồi tiến hành cộng hai phõn số khỏc mẫu. - Cú cỏch nào tớnh nhanh hơn khụng? b) HS:Hoạt động nhúm để thực hiện cõu b 1 2 1 2 13 13 3 2 3 2 5 5 5 3 5 3 15 15 - Muốn cộng hai hỗn số ta làm thế nào ? HS:Muốn cộng hai hỗn số ta cộng phần nguyờn với nhau, cộng phần phõn số với nhau. Sau đú cộng kết quả lại. Dạng 2: Nhõn, chia hỗn số. Bài 102 (sgk/47). Bài 102 (sgk/47). Treo bảng phụ: Bạn Hoàng làm phộp 3 nhõn 4 .2 như sau: 7 3 31 2 62 6 4 .2 = . = = 8 7 7 1 7 7 Cú cỏch nào tớnh nhanh hơn khụng ? Nếu cú, hóy giải thớch cỏch làm đú ? HS:Trả lời - Cú cỏch nào tớnh nhanh hơn khụng? C2: 3 3 3 6 6 4 . 2 4 . 2 4.2 . 2 8 8 7 7 7 7 7 GV:Làm bài tập101 (SGK - Tr. 47) Bài tập 101 (SGK - Tr. 47) Gợi ý: Thực hiện phộp nhõn hoặc chia hai Giải 1 3 11 15 11.15 hỗn số bằng cỏch viết hỗn số dưới dạng a) 5 . 3 = . = phõn số 2 4 2 4 2.4 2 em lờn bảng - Dưới lớp làm vào vở - 165 5 = = 20 Nhận xột 8 8 1 2 19 38 19.9 b) 6 :4 = : = 3 9 3 9 3.38 1.3 3 1 = = = 1 1.2 2 2 Dạng 3: Tớnh giỏ trị biểu thức. Bài 100 (sgk/47). Bài 100 (sgk/47). GV gọi 2 HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở. 2 4 2 A 8 3 4 Hai hs lờn bảng làm bài 100/sgk : 7 9 7 2 4 2 A 8 3 4 7 9 7 2 2 4 A 8 4 3 7 7 9 4 A 4 3 9 9 4 5 A 3 3 9 9 9 2 3 2 B 10 2 6 9 5 9 2 3 2 B 10 2 6 9 5 9 2 2 3 B 10 6 2 9 9 5 3 3 B 4 2 6 Bài 103 (sgk/47). 5 5 GV: Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhõn số đú với 2. Vớ dụ: 37 : 0,5 = 37.2 Bài 103 (sgk/47). = 74; 102 : 0,5 = 102.2 = 204 - Hóy giải thớch tại sao lại làm như vậy? a) Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc HS: nhõn số đú với 2. 37 : 0,5 = 37.2 = 74 1 Vỡ 37 : 0,5 = 37 : = 37.2 = 74 2 102 : 0,5 = 102.2 = 204 1 Vỡ 102 : 0,5 = 102 : = 102.2 = 204 2 1 Tổng quỏt: a : 0,5 = a : = a.2 ( a Z) GV: Tương tự khi chia a cho 0,25 ; Cho 2 0,125 ta làm thế nào ? 1 1 b) a : 0,25 = a : = a.4 a : 0,25 = a : = a.4 4 4 1 1 a : 0,125 = a : = a.8 a : 0,125 = a : = a.8 8 8 Cho vớ dụ minh hoạ GV:Chốt lại: Cần phải nắm vững cỏch Vớ dụ: 32 : 0,25 = 32.4 = 128 viết một số thập phõn ra phõn số và ngược 124 : 0,125 = 124. 8 = 992 lại. Một vài số thập phõn thường gặp mà được biểu diễn dưới dạng phõn số đú là: 1 1 0,25 = ; 0,5 = 4 2 3 1 0,75 = ; 0,125 = . Để thành thạo cỏc 4 8 bài tập về viết cỏc phõn số dưới dạng số thập phõn rồi dựng kớ hiệu % và ngược lại GV:Cho HS hoạt động nhúm đồng thời hai bài tập 104 và 105 (SGK - Tr. 47) - Để viết một phõn số dưới dạng số thập Bài tập 104 (SGK - Tr. 47) phõn, phần trăm ta làm thế nào ? Giải HS:Ta cú thể viết phõn số đú dưới dạng 7 28 = = 0,28 = 28% phõn số thập phõn, rồi chuyển dưới dạng 25 100 số thập phõn, phần trăm 19 GV:Ta cú thể làm cỏch khỏc như sau: = 4,75 = 475% 4 Chia tử cho mẫu 26 7 = 0,4 = 4% Vớ dụ: = 7 : 25 = 0,28 65 25 Bài tập 105 (SGK - Tr. 47) Giải 7 45 7% = = 0,07 ; 45% = = 0,45 100 100 216 216% = = 2,16 100 3.Hoạt động vận dụng 1 Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh km/h hết 3,2 giờ.Lỳc về 364 người ấy đi với vận tốc trung bỡnh 40km/h. Tớnh thời gian người ấy đi từ B về A. 4.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng - ễn lại cỏc dạng bài tập vừa làm. - Làm cỏc bài tập cũn lại trong sgk/47 và cỏc bài tập từ 207 đến 211 (SBT/46)
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_6_tiet_89_den_92_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx