Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 83 đến 85 - Bài: Luyện tập - Phép nhân phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

docx 8 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 83 đến 85 - Bài: Luyện tập - Phép nhân phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 83 đến 85 - Bài: Luyện tập - Phép nhân phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 83 đến 85 - Bài: Luyện tập - Phép nhân phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
 Ngày soạn:28/03/2021
 Tiết 83. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc trừ Phân số
2. Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng tìm số đối của 1 số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng 
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: Bút dạ, bảng nhóm, ôn tập kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng 2 phân số 
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ (6 phút)
* Khởi động: Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trò chơi “Truyền hộp quà” kèm theo 
bài hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thì bạn ấy sẽ mở hộp quà trả lời câu 
hỏi.
Phát biểu qui tắc phép trừ phân số ? Dạng tổng quát ? 
2.Hoạt động luyện tập
 Hoạt động của GV& HS Nội dung cần đạt
 Luyện tập (30 phút)
 - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. hđ nhóm .
 - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, 
 năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
 - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
 Gv:Treo bảng phụ bài tập 63 lên bảng Bài tập 63 (SGK - Tr. 34)
 - Muốn tìm một số hạng chưa biết của 
 tổng ta làm như thế nào ? Giải
 Hs:Lấy tổng trừ số hạng đã biết
 - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm 1 - 3 - 2 - 1 11 2
 như thế nào ? a) + = ; b, + =
 12 4 3 3 15 5 HS:Lấy số bị trừ trừ đi hiệu 1 1 1 - 8 - 8
 c) - = ; d, - = 0
GV:Thực hiện phép tính 4 5 20 13 13
HS:2 em lên bảng điền vào ô trống
GV:Nhận xét, sửa sai (Nếu có)
GV:Treo bảng phụ ghi bài tập 64c, d lên Bài tập 64c, d (SGK - Tr. 34)
bảng Giải
 - 11 4 - 3
HS:Lên bảng thực hiện. c) - = 
GV:Lưu ý rút gọn phân số 14 7 14
 19 2 5
 d) - = 
 21 3 21
 Bài tập 65 (SGK - Tr. 34)
GV:Đọc bài tập 65 (SGK - Tr. 34)? Giải
HS:Đọc bài Số thời gian Bình có là:
- Muốn biết Bình có đủ thời xem hết 21 giờ 30 phút - 19 giờ = 2 giờ 30 phút
phim không ta làm như thế nào ? 5
 = giờ
HS:Phải tính số thời gian Bình làm các 2
việc rồi so sánh hai thời gian đó Tổng số thời gian Bình làm các việc là:
GV:Lên bảng giải bài tập 65? 1 1 3 3 2 12 9
HS:Thực hiện + + 1 + = + + + 
 4 6 4 12 12 12 12
HS: Dưới lớp làm vào vở.
 26 13
 = = (giờ)
 12 6
 Số thời gian Bình có hơn số thời gian 
 Bình làm các việc là: 
 5 13 15 13 2 1
 (giờ)
 2 6 6 6 6 3
 Vậy Bình còn đủ thời gian để xem hết 
 phim
GV:Nhận xét, sửa sai (Nếu có) Bài tập 66 (SGK - Tr. 34)
GV:Treo bảng phụ ghi bài tập 66 lên Giải
bảng và phát phiếu học tập cho các nhóm 
HS:Thảo luận nhóm giải bài tập 66 a -3 4 - 7
 0 Dòng 1
- Đại diện một nhóm lên bảng điền b 4 5 11
Các nhóm còn lại nhận xét a 3 - 4 7
 - 0 Dòng 2
 b 4 5 11
 a 
 - - -3 4 - 7
 b 0 Dòng 3
 4 5 11
 * Nhận xét: Số đối của số đối của một a a
 số bằng chính số đó: - - =
GV:Treo bảng phụ ghi bài tập 67 b b
HS:Đọc bài tập 67
 Bài tập 67 (SGK - Tr. 34)
- Hãy điền số vào ô trống để hoàn thành 
 Giải
phép tính? 
 2 5 - 3 2 - 5 3
HS:Lên bảng - Dưới lớp làm vào vở + - = + + = 
- Nêu lại thứ tự thực hiện phép tính của 9 - 12 4 9 12 4
 2.4 (- 5).3 3.9 8 - 15 + 27
dãy tính nếu chỉ có phép cộng và trừ ? = + + = = 
GV:Lưu ý: Phải đưa phân số có mẫu âm 36 36 36 36
thành phân số bằng nó và có mẫu dương 20 5
 = =
 36 9
- Áp dụng 2 em lên bảng làm bài tập 68 
a, d - Dưới lớp làm vào vở Bài tập 68 (SGK - Tr. 34)
HS:Nhận xét bài làm trên bảng? Giải
GV:Nhận xét, sửa sai (nếu có) 3 - 7 3 3 7 - 13
 a) - - = + + = 
 5 10 - 20 5 10 20
 12 14 - 13 13
 = + + = 
 20 20 20 20
 1 1 1 - 1 1 - 1 1 1
 d) + + - = + + + 
 2 - 3 4 6 2 3 4 6
 6 - 4 3 2
 = + + +
 12 12 12 12
 6 + (- 4) + 3 + 2
 =
 12
 7
 =
GV:Cho học sinh làm bài tập sau 12
 1 1 1 1 1 Bài tập chép 
a) Tính: 1 - ; - ; - ; Giải
 2 2 3 3 4
 1 2 - 1 1
 1 1 1 1 a) 1 - = = 
 - ; - 2 2 2
 4 5 5 6
 1 1 3 - 2 1
b) Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh - = = ; 
tổng sau: 2 3 6 6
1 1 1 1 1 1 1 4 - 3 1
 + + + + - = = 
2 6 12 20 30 3 4 12 12
 1 1 5 - 4 1
 - = = ; 
 4 5 20 6
 1 1 6 - 5 1
 - = = 
 5 6 30 30
 1 1 1 1 1
 b) + + + + = 
 2 6 12 20 30 1 1 1 1 1
 = + + + + = 
 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6
 1 1 1 1 1
 = 1 - + - + ... + - 
 2 2 3 5 6
 1 5
 = 1 - = 
 6 6
3.Hoạt động vận dụng
 - Thế nào là hai số đối nhau ?
 - Nêu quy tắc phép trừ phân số ?
 19 - 1 7 
Cho x = - + . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 
 24 2 24 
 25 3
 A. ; B. 1 ; C. 
 24 2
Kết quả đúng B. x=1 vì:
 19 - 1 7 19 - 12 7 19 - 5 
 x = - + = - + = - = 1
 24 2 24 24 24 24 24 24 
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
 - Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau, qui tắc trừ phân số. Thuộc và biết vận dụng 
quy tắc trừ phân số . Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu
 - BTVN: 68b, c (SGK - Tr. 34); 78; 79; 80 (SBT - Tr. 15; 16)
 - Ôn qui tắc nhân hai phân số ở tiểu học
 Tiết 84 85. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số
2/ Kỹ năng: Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
3/ Thái đô: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng 
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: : Dụng cụ học tập - Ôn tập phép nhân phân số đã học ở tiểu học. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ 
 * Câu hỏi: 
Phát biểu qui tắc phép trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. Chữa bài tập 68c (SGK - Tr. 35)
 * Yêu cầu trả lời
 Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
 a c a c 
 Tổng quát: - = + - với a, b, c, d Z ; b, d 0 
 b d b d 
 Chữa bài tập 68c: 
 3 5 - 1 3 8 - 1 12 35 - 28 19
 - + = + + = + + = 
 14 - 8 2 14 5 2 56 56 56 56
* Khởi động 
? Phát biểu qui tắc nhân hai phân số ở tiểu học ? Nêu dạng tổng quát.
- Muốn nhân một phân số với một phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
 a c a.c
 Tổng quát: . = với a, b, c, d N ; b, d 0 
 b d b.d
GV: Bạn vừa nhắc lại qui tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên, còn muốn 
nhân 2 phân số có tử và mẫu là các số nguyên thì làm như thế nào ? Hình vẽ ở góc khung 
tròn đầu bài thể hiện qui tắc gì ? Ta cùng giải đáp vấn đề này trong bài hôm nay
 2.Hoạt động hình thành kiến thức
 Hoạt động của Thầy trò Nội dung cần đạt
 1. Quy tắc
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. hđ nhóm .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, 
năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
- GV:Áp dụng qui tắc nhân 2 phân số ở Ví dụ:
 2 4 2 4 2.4 8
tiểu học thực hiện phép tính: . = ? . 
 5 7 5 7 5.7 35
- HS:Trả lời 
- GV:Treo bảng phụ ghi bài tập ?1 lên ?1 SGK - Tr. 35
bảng Giải
- HS:2 em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở - GV:Nhận xét, sửa sai (nếu có) 3 5 3.5 15
 a) . = =
 4 7 4.7 28
 3 25 3.25 1.5 5
 b) . = = =
- GV:Qui tắc trên vẫn đúng với các phân 10 42 10.42 2.14 28
số có tử và mẫu là các số nguyên 
- HS:1 em đọc qui tắc (SGK - Tr. 36)
 Qui tắc: SGK - Tr. 36
- GV:Ghi dạng tổng quát lên bảng 
 a c a.c
- GV:Áp dụng qui tắc làm ví dụ sau: . =
 - 3 2 - 8 15 b d b.d
 . = ? ; . = ? (a, b, c, d Z; b, d 0)
 7 - 5 3 24
- HS:Lên bảng thực hiện Ví dụ:
 - 3 2 (- 3).2 - 6 6
- GV:Lưu ý HS rút gọn trước khi nhân . = = =
 7 - 5 7.(- 5) - 35 35
 - 8 15 (- 8).15 (- 1).5 - 5
 . = = =
- GV:Cho HS làm ?2 (SGK - Tr. 36). Treo 3 24 3.24 1.3 3
bảng phụ ghi bài tập ?2 
- HS: 2 em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở ?2 SGK - Tr. 36
- GV:Nhận xét bài làm trên bảng Giải
 - 5 4 (- 5).4 - 20
 a) . = =
 11 13 11.13 143
 b) 
 - 6 - 49 (- 6).(- 49) (- 1).(- 7) 7
- GV:Yêu cầu HS cả lớp hoạt động nhóm . = = =
 35 54 35.54 5.9 45
làm ?3 (SGK - Tr. 36)
- HS:Đại diện ba nhóm lên bảng thực hiện
 ?3 SGK - Tr. 36
- GV:Gọi lần lượt nhận xét bài làm trên.
GV:Nhận xét, sửa sai (Nếu có) Giải
 - 28 - 3 (- 28).(- 3) (- 7).(- 1) 7
 a) . = = =
 33 4 33.4 11.1 11
 15 34 15.34 1.2 2 -2
 b) . = = = =
 -17 45 (-17).45 (-1).3 -3 3
 2
 -3 -3 -3 (-3).(-3) 9
 c) = . = =
 5 5 5 5.5 25
 2. Nhận xét 
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
- GV:Cho HS tự đọc phần nhận xét Nhận xét. SGK - Tr. 36
 b a.b
 a. (với a, b, c Z; c 0)
 c c - Làm bài ?4 ?4 SGK - Tr. 36
- HS: 3 em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở Giải
- HS:Nhận xét bài làm trên bảng? - 1 1 (- 1).1 - 1
 a) . = =
- GV:Nhận xét, sửa sai (Nếu có) 4 3 4.3 12
- Hình vẽ ở góc khung tròn ở đầu bài thể - 8 15 (- 8).15 (- 1).5 - 5
 b) . = = =
hiện qui tắc gì ? 3 24 3.24 1.3 3
- HS:Thể hiện qui tắc nhân hai phân số. 8 (- 5).8 (- 1).8 - 8
 c) (- 5). = = =
 15 15 3 3
3.Hoạt động luyện tập
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. hđ nhóm .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực 
tự quản lí, năng lực hợp tác,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:Cho HS cả lớp làm bài tập 69 (SGK - Bài tập 69 (SGK - Tr. 36)
Tr. 36). Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 69 Giải
HS:Thực hiện -1 1 -1 -2 5 - 2
 a) . = ; b) . = = 
 4 3 12 5 -9 - 9
HS:Nhận xét bài làm trên bảng? 2
GV:Nhận xét, sửa sai (nếu có)
 9
 -3 16 -12 - 8 15 - 5
GV:Đọc và nghiên cứu nội dung bài tập c) . = ; d) . = 
70 (SGK - Tr. 37)? 4 17 17 3 24 3
 8 - 8 - 9 5 - 5
 e) (- 5). = ; f) . = 
 15 3 11 18 22
HS:Thảo luận nhóm làm bài tập 70 Bài tập 70 (SGK - Tr. 37)
HS:Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày Giải
bài giải - Các nhóm còn lại nhận xét. 6 2 3 2 3 6 1 6 1
 = . = . = . = .
 35 7 5 5 7 7 5 5 7
Gv: nhận xét, chốt kiến thức.
4.Hoạt động vận dụng
 - Phát biểu qui tắc nhân hai phân số ?
 - Muốn nhân 1 số nguyên với 1 phân số ta làm như thế nào?
 4
 - GV:Treo bảng phụ: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân (- 20).
 5 : 5
 . 4
 - 20
 : 5
 . 4
 Từ cách làm trên, hãy rút ra nhận xét
 Giải
 - 80 : 5 - 16
 . 4
 - 20
 : 5
 - 4 . 4 - 16
 * Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:
 - Nhân số đó với tử rồi lấy kết quả chia cho mẫu hoặc
 - Chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả nhân với tử 
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
 Tính: B = 
 + + ퟒ + + + + 
*Về nhà:
 - Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số 
 - BTVN:69; 71; 72 (SGK - Tr. 36; 37); 83; 84 (SBT - Tr. 17)
 - Ôn tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Đọc trước bài.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_83_den_85_bai_luyen_tap_phep_nhan.docx