Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 80 đến 82 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

docx 14 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 80 đến 82 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 80 đến 82 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 80 đến 82 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
 Ngày soạn:21/03/2021
 Tiết 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hốn, kết hợp, cộng 
với số 0.
2/ Kĩ năng : Bước đầu cĩ kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là 
khi cộng nhiều phân số.
3/ Thái độ :
 - Cĩ ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép 
cộng phân số.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng 
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: Bút dạ, bảng nhĩm, ơn tập kiến thức cộng 2 phân số ở Tiểu học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhĩm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhĩm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Thực hiện phép tính :
 1 1 3 1 1 3 
 a) và 
 3 2 4 3 2 4 
 2
 b) 0
 5
* hs lên bảng kiểm tra :
 1 1 3 2 3 3 1 3 2 9 7
 a) 
 3 2 4 6 6 4 6 4 12 12 12
 1 1 3 1 2 3 1 1 4 3 7
 = = 
 3 2 4 3 4 4 3 4 12 12 12
 2 2 0 2
 b) 0 = 
 5 5 5 5 - GV nhận xét và cho điểm. 
* Khởi động: Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trị chơi “Truyền hộp quà” kèm theo bài 
hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thì bạn ấy sẽ mở hộp quà trả lời câu hỏi.
Phép cộng số nguyên cĩ những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát.
2.Hoạt động ình thành kiến thức mới
 Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt
 Hoạt đơng 1 : Các tính chất(10ph).
 - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành
 - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo.
 - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
 GV:Bài làm phần khởi động của HS 
 chính là câu trả lời của ?1. Giữ lại ở ?1
 bảng bài làm của HS phần kiểm tra bài Với a, b, c Z
 cũ Giao hốn: a + b = b + a
 Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
 Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
 GV:Phép cộng các phân số cũng cĩ các Cộng với số đối: a + (- a) = 0
 tính chất tương tự như tính chất cơ bản 
 của phép cộng số nguyên.
 GV chỉ vào bài tập của học sinh vừa 1.C¸c tÝnh chÊt
 làm trên bảng. Em hãy cho biết phép 
 cộng phân số cĩ những tính chất gì ?
 HS : Phép cộng phân số cĩ các t/c sau : Với a, b, c, d, p, q Z
 Tính chất giao hốn, kết hợp, cộng với a c c a
 a) Giao hốn + = +
 số 0 b d d b
 GV: phát biểu các tính chất và nêu - 1 2 2 - 1 1 
 dạng tổng quát ? Mỗi tính chất hãy lấy Ví dụ: + = + = 
 2 3 3 2 6 
 1 ví dụ
 HS:Trả lời như bên a c p a c p 
 b) Kết hợp + + = + + 
 b d q b d q 
 Ví dụ:
 1 - 1 3 1 - 1 3 7 
 + + = + + = 
 3 2 4 3 2 4 12 
 c) Cộng với số 0
 a a 0 a + 0 a a a 0 a + 0 a
 GV:Ghi bảng + 0 = + = = + 0 = + = =
 b b b b b b b b b b
 5 5 5
 Ví dụ: + 0 = 0 + =
 GV:Tổng của nhiều phân số cũng cĩ 6 6 6
 các tính chất: giao hốn, kết hợp, cộng với số 0
- Vậy khi cộng nhiều phân số, tính chất 
cơ bản của phép cộng phân số giúp ta 
điều gì ?
HS:Nhờ tính chất cơ bản của phép cộng 
phân số khi cộng nhiều phân số ta cĩ 
thể đổi chỗ hoặc nhĩm các phân số lại 
theo bất kì cách nào sao cho việc tính 
tốn được thuận tiện
 Hoạt động 2 : Áp dụng(18ph).
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. hđ nhĩm .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhĩm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, 
năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV: Tính nhanh.
 3 2 1 3 5 3 2 1 3 5
 A = A = 
 4 7 4 5 7 4 7 4 5 7
 3 1 2 5 3
Một hs đứng tại chỗ trả lời, GV ghi A = (t/c giao hốn)
bảng : 4 4 7 7 5
 3 1 2 5 3
 A = (t/c kết 
 4 4 7 7 5
 hợp)
 A = (- 1) + 1 + 3 
 5
 A = 0 + 3 = 3 (cộng với số 0)
 5 5
GV:Cho HS cả lớp làm ?2 (SGK - Tr. ?2 (SGK - Tr. 28)
28) theo nhĩm Giải
 - 2 15 - 15 4 8
Nhĩm 1,2,3 làm câu a B = + + + + 
Nhĩm 4,5,6 làm câu b 17 23 17 19 23
HS thảo luận theo nhĩm - 2 15 15 8 4
 = + + + + (T/c giao 
Đại diện 2 nhĩm lên bảng. Dưới lớp 17 17 23 23 19
làm vào vở hốn)
 - 2 - 15 15 8 4
 = + + + + (T/ckết 
 17 17 23 23 19
 hợp)
 4
 = (- 1) + 1 +
 19
 4
 = 0 + 
 19 4
 = (cộng với số 0). 
 19
 - 1 3 - 2 - 5
 C = + + + 
 2 21 6 30
 - 1 1 - 1 - 1
 = + + + 
 2 7 3 6
 - 1 - 1 - 1 1
 = + + + 
 2 3 6 7
 - 3 - 2 - 1 1 1
 = + + + = (- 1) + 
 6 6 6 7 7
 - 7 1 - 6
 = + = 
 7 7 7
 HS:Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ)
 GV:Lưu ý: Xét các phân số ở biểu thức 
 C đã ở dạng tối giản chưa. Nếu chưa tối 
 giản trước hết rút gọn để đựơc phân số Bài tập 48 (SGK - Tr. 28)
 tối giản rồi mới thực hiện phép tính Giải
 1 2 1
 a) + = ; 
 12 12 4
 5 1 1 2 4
 b) + = = + 
 12 12 2 12 12
 5 2 1 2 4 7
 c) + = + + = 
 12 12 12 12 12 12
 5 1 2 2
 d) + + = 
 12 12 12 3
3. Hoạt động luyện tập
GV:Đưa ra 8 tấm bìa cắt như hình 8 (SGK - Tr. 28) và tổ chức cho HS chơi ghép hình : Thi 
ghép nhanh các mảnh bìa để thoả mãn yêu cầu của bài:
 1 1
a) hình trịn b) hình trịn 
 4 2
 7 2
c) hình trịn d) hình trịn
 12 3
HS tham gia trị chơi 
4. Hoạt động vận dụng
 - Tìm ba cách chọn ba trong bẩy số sau đây để khi cộng lại được tổng là 0.
 1 1 1 1 1 1
 ; ; ; 0 ; ; ;
 6 3 2 2 3 6
 1 1 1 1 1 1 1
 a/ 0 b/ 0 0 c/ 0 0 
 2 3 6 6 6 2 2
5.Hoạt động tìm tịi, mở rộng 푛 3
- Tìm các số nguyên n để phân số A= nhận giá trị trong tập số nguyên?
 푛 2
*Về nhà:
 - Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
 - Làm các bài tập từ 47 đến 50 (sgk/28 + 29) và các bài tập từ 103;106;108; 110 
(SBT/28)
 .
 Tiết 81: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Củng cố quy tắc phép cộng phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
2/ Kĩ năng : Cĩ kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được 
hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
3/ Thái độ :
 - Cĩ ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép 
cộng phân số.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng 
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: Bút dạ, bảng nhĩm, ơn tập kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng 2 phân số 
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhĩm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhĩm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra 15 phút cuối giờ)
* Khởi động: Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trị chơi “Truyền hộp quà” kèm theo 
bài hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thì bạn ấy sẽ mở hộp quà trả lời câu 
hỏi.
Phép cộng phân số cĩ những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát.
2.Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt
 Hoạt động 1 : Luyện tập(23ph).
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. hđ nhĩm .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhĩm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, 
năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:Treo bảng phụ ghi bài tập 52(SGK) 
 6 7 3 5 4 2
lên bảng a
 27 23 5 14 3 5
 5 4 7 2 2 6
GV:Phát phiếu học tập cho các nhĩm b
HS:Thảo luận nhĩm, giải bài tập 52 27 23 10 7 3 5
 11 11 13 9 8
HS:Đại diện 1 nhĩm lên bảng điền vào a+b 2
bảng lớn - Các nhĩm cịn lại nhận xét 27 23 10 14 5
GV:Treo bảng phụ bài tập 54 (SGK) Bài tập 54 (SGK - Tr. 29)
Đọc từng câu và đứng tại chỗ trả lời Giải
 - 3 1 4
Câu nào sai lên bảng sửa lại cho đúng? a) + = (Sai). 
HS:Thực hiện 5 5 5
 - 3 1 - 2
 Sửa lại: + = 
 5 5 5
 - 10 - 2 - 12
 b) + = (Đúng)
 13 13 13
 2 - 1 4 - 1 3 1
 c) + = + = = (Đúng)
 3 6 6 6 6 2
 - 2 2 - 2 - 2 - 10 - 6 - 4
 d) + = + = + = 
 3 - 5 3 5 15 15 15
 (Sai)
 Sửa lại:
 - 2 2 - 2 - 2 - 10 - 6 - 16
 + = + = + = 
 3 - 5 3 5 15 15 15
Bài 53 (sgk/30). Bµi 53 (sgk/30).
Treo bảng phụ nội dung BT 53 
Đọc và nghiên cứu bài tập 53?
Hãy nêu cách xây dựng như thế nào? 
Trong nhĩm 3 ơ: a, b, c nếu biết 2 ơ sẽ 
tính được ơ thứ 3
Lần lượt 2 em lên điền vào bảng điền 2 
dịng dưới - 2 dịng trên
Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ) 6
 17
 6
 0
 17
 6
 0 0
 17
 2 4 - 4 4
 17 17 17 17
 1 1 3 - 7 11
 17 17 17 17 17
 Bài 55 (sgk/30). Bài 55 (sgk/30).
 -GV yêu cầu hs hoạt động nhĩm. 1 5 1 11
 +
 -GV cho các nhĩm hoạt động 5 phút, 2 9 36 18
 1 1 -17 -10
 sau đĩ GV chữa đại diện một nhĩm, các - 1
 nhĩm khác chấm chéo bài của nhau. 2 18 36 9
 -HS lớp chia làm 6 nhĩm, các nhĩm 5 1 10 7 -1
 hoạt động 5 phút. 9 18 9 12 18
 1 -17 7 1 -7
 36 36 12 18 12
 11 -10 -1 -7 -11
 18 9 18 12 9
3.Hoạt động Kiểm tra 15 phút.
I, Trắc nghiệm:(5 điểm).
 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết cho ta một phân số là :
 3,15 1,5 5 3
A. - B. - C. - DDddD.
 6 2,17 0 4
Câu 2. Phân số bằng phân số - 16 là :
 24
 16 - 2 - 2 - 16
A. B. C. D. 
 24 - 3 3 - 24
Câu 3. Cặp phân số nào bằng nhau trong các cặp phân số sau ? Chọn câu đúng.
 - 3 - 4 2 6 3 - 3 - 35
A. và B. - và C. và D. 7 và 
 4 3 3 9 7 7 8 - 40
Câu 4. Phân số cĩ mẫu dương và khơng bằng phân số - 3 là :
 7
A. - 24 B. - 15 C. - 6 D. - 12
 63 35 14 28
Câu 5. Phân số nào dưới đây khơng là phân số tối giản ? Phương án đúng là :
A. 8 B. 28 C. 176 D. 17
 81 91 177 35
Câu 6. Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 3 là :
 5 A. 11 B. 22 C. 8 D. 23
 20 35 15 40
 15 3
Câu 7: Cho biết . Số x thích hợp là:
 x 4
A. x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57
 8.5 8.2
Câu 8: Kết quả khi rút gọn là:
 16
 5 16 11 40 2 38 40 16 8.(5 2) 3
A. B. 19 C. 40 D. 
 2 2 2 2 16 16 2
Câu 9: Kết quả của phép cộng 5 + 1 là:
 8 4
 5 1 6 5 1 6 5 2 7 5 2 7
A. B. C. D. 
 8 4 12 8 4 8 8 8 8 8 8 16
Câu 10: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 15
 12 16 4 20
II,Tự luận (5 điểm).
Câu 11 (2 điểm). Rút gọn.
 4.7 17.5 - 17.2
 a) b) 
 9.32 3 - 20
Câu 12 (2 điểm). Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số.
 - 3 16 - 8 - 15
 a) + b) +
 29 58 18 27
Câu 13(1 điểm) Tính theo cách hợp lí:
 4 16 6 3 2 10 3
 20 42 15 5 21 21 20
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm(5đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C D A B B B D C C
II. Tự luận(5đ):
 4.7 1.7 7
Câu 11: a) = (1đ) 
 9.32 9.8 72
 17.5 - 17.2 17.(5 2) 17.3 3
 b) = 3 (1đ) 
 3 - 20 17 17 1
Câu 12: 
 - 3 16 3 8 3 8 5 - 8 - 15
a) + = (1đ) b) + =
 29 58 29 29 29 29 18 27 4 5 4 ( 5) 9
 1 (1đ)
 9 9 9 9
Câu 13(1 điểm) Tính theo cách hợp lí:
 4 16 6 3 2 10 3
 20 42 15 5 21 21 20
 1 8 2 3 2 10 3
 5 21 5 5 21 21 20
 1 2 3 8 2 10 3 3
 ( ) ( ) 
 5 5 5 21 21 21 20 20
4.Hoạt động vận dụng : 
 Hãy đo kích thước bề mặt chiếc bàn học của em. Viết các kích thước đo được dưới 
dạng phân số với đơn vị là mét. Tính chu vi của mặt bàn đĩ?
5.Hoạt động tìm tịi, mở rộng :
 - Làm các bài tập 56 ; 57 (sgk/31) và các bài tập từ 111 đến 117 (SBT/28).
 - Ơn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
 - Đọc trước bài phép trừ phân số.
 Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ 
phân số. 
2. Kỹ năng: Cĩ kĩ năng tìm số đối của một phân số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. 
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
4/ Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng 
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: Bút dạ, bảng nhĩm, ơn tập kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng 2 phân số 
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhĩm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhĩm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ (6 phút)
 * Câu hỏi: 
 1. Phát biểu qui tắc cộng phân số cùng mẫu, khác mẫu?
 3 3 2 2
 Áp dụng tính: ; (HS cả lớp làm vào vở cách 3 dịng từ trên xuống)
 5 5 3 3
 2. Tìm số đối của số nguyên a? Cho ví dụ? Phát biểu định nghĩa phép trừ số nguyên?
 * Yêu cầu trả lời:
 1. HS 1: 
 Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
 Muốn cộng 2 phân số khơng cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng một 
mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. 
 3 - 3 3 + (- 3) 0 2 2 - 2 2 0
 + = = = 0 ; + = + = = 0 
 5 5 5 5 - 3 3 3 3 3
2. HS 2: 
 Số đối của số nguyên a là - a
 Ví dụ: Số đối của 5 là - 5; Số đối của - 7 là 7; Số đối của 0 là 0 
 Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng số nguyên a với số đối của b 
 * Khởi động: Thực hiện các phép tính sau:
 3 3 
 ; + ; + ; + 
 + 5 5 
Nêu nhận xét về kết quả các phép tính trên?
Trong tập hợp Z các số nguyên cĩ thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ. 
Vậy cĩ thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng tp được hay khơng ? Đĩ chính là nội dung 
bài hơm nay:
2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV& HS Nội dung cần đạt
 1. Số đối (11 phút)
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:Ta vừa giải bài tập ?1 (SGK - Tr. ?1 (SGK - Tr. 31)
 3 - 3 - 3 Giải
31). Ta cĩ: + = 0 . Ta nĩi là số 
 3 - 3 3 + (- 3) 0
 5 5 5 + = = = 0
 3 5 5 5 5
đối của phân số .
 2 2 - 2 2 0
 5 + = + = = 0
- 3 3 - 3 3 3 3 3
 và là hai số cĩ quan hệ gì ?
 5 5
HS: là hai số đối nhau
GV:Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 lên ?2 (SGK - Tr. 32)
bảng Giải
 2
1 em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở Cũng vậy, ta nĩi là số đối của phân số 
HS:Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ) 3
 a - 2 - 2 2
GV:Tìm số đối của phân số ? ; là số đối của phân số ; Hai 
 b 3 3 3
 - a a - 2 2
HS: là số đối của phân số phân số và là hai số đối nhau.
 b b 3 3
- Thế nào là hai số đối nhau ?
GV:Đĩ chính là định nghĩa 2 số đối nhau Định nghĩa: (SGK - Tr. 32)
HS:Đọc định nghĩa (SGK - Tr. 32)
 a a - a
-Tìm số đối của phân số ? Vì sao? *Kí hiệu số đối của phân số là 
 - b b b
GV:Giới thiệu kí hiệu số đối a - a 
 a - a a Ta cĩ: + = 0 
- Hãy so sánh: - ; ; ? b b 
 b b - b a - a a
 a - a a - = =
 HS: - = = b b - b
 b b - b
-Vì sao các phân số đĩ bằng nhau ?
 a
HS:Vì cùng là số đối của phân số 
 b
 2 - 7 - 3 4 6
GV:Tìm số đối của: ; ; ; ; ; Bài tập 58 (SGK - Tr. 33)
 3 6 5 - 7 11 Giải
0; 112 ? 2 - 2
 cĩ số đối là 
HS:2 em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở 3 3 - 7 cĩ số đối là 7
 - 3 3
 cĩ số đối là 
 5 5
 4 4
 cĩ số đối là 
 - 7 7
 6 - 6
 cĩ số đối là 
 11 11
 GV:Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ) 0 cĩ số đối là 0;
 GV:Qua ví dụ trên bạn nào nhắc lại ý 112 cĩ số đối là – 112
 nghĩa của số đối trên trục số?
 HS:Trên trục số 2 số đối nhau nằm về hai 
 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0
 2. Phép trừ phân số (12 phút)
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. hđ nhĩm .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhĩm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực 
tự quản lí, năng lực hợp tác,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
 GV:Hoạt động nhĩm làm bài tập ?3 ?3 (SGK - Tr. 32)
 (SGK -Tr. 32). Đại diện 1 em lên bảng Giải
 giải 1 2 3 2 1
 - = - =
 - Các nhĩm cịn lại nhận xét? 3 9 9 9 9
 1 -2 1 -2 3 -2 1
 + = + = + =
 3 9 3 9 9 9 9
 1 2 1 - 2
 - = + 
 3 9 3 9
 GV:Qua bài tập ?3 rút ra qui tắc phép Qui tắc: SGK - Tr. 32
 trừ phân số ? a c a - c 
 - = + 
 HS:Muốn trừ 1 phân số cho 1 phân số b d b d 
 ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ Với a, b, c, d Z; b, d 0 
 GV:Đọc qui tắc (SGK - Tr. 32)
 Ví dụ:
 2 - 1 15 - 1
 - Hãy tính: - ; + 2 -1 2 1 8 7 15
 7 4 28 4 - = + = + =
 7 4 7 4 28 28 28
 2 em lên bảng thực hiện
 2 - 1 15 15 -1 15 -7 8 2
 HS: - = mà + = + = =
 7 4 8 28 4 28 28 28 7 15 - 1 2
 + = 
 8 4 7
 a c
 - Vậy hiệu của 2 phân số ( - ) là 1 
 b d
 số như thế nào ?
 HS: Trả lời
 Nhận xét: SGK - Tr. 33
 GV:Vậy phép trừ (phân số) là phép 
 tốn ngược của phép cộng (phân số)
 ?4 (SGK - Tr. 33)
 HS:4 em lên bảng làm bài tập ?4 (SGK 
 Giải
 - Tr. 33) - Dưới lớp làm bài vào vở.
 3 -1 3 1 6 5 11
 - = + = + =
 5 2 5 2 10 10 10
 -5 1 -5 -1 -15 -7 -22
 - = + = + =
 7 3 7 3 21 21 21
 -2 -3 -2 3 -8 15 7
 - = + = + =
 5 4 5 4 20 20 20
 1 -5 -1 -30 -1 -31
 -5 - = + = + =
 6 1 6 6 6 6
 GV:Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ)
 Lưu ý: Ta phải chuyển phép trừ thành 
 phép cộng với số đối của số trừ
 GV:Thế nào là hai số đối nhau ?
 - Phát biểu qui tắc trừ phân số ?
3.Hoạt động luyện tập.
 Cho HS làm bài tập 60 (SGK - Tr. 33) Bài tập 60 (SGK - Tr. 33)
 HS: em lên bảng - Dưới lớp làm vào Giải
 vở 3 1
 a) x - = 
 4 2
 1 3
 x = + 
 2 4
 2 3
 x = + 
 4 4
 5
 x = 
 4
 5
 Vậy x = 
 4
 - 5 7 - 1
 b) - x = + 
 6 12 3
 - 5 7 + (- 4)
 - x = 
 6 12 - 5 3
 - x = 
 6 12
 - 5 3
 x = - 
 6 12
 - 5 - 3
 x = + 
 6 12
 (- 10) + (- 3)
 x = 
 12
 - 13
 x = 
 12
 - 13
 Vậy x = 
 12
 GV:Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ)
4.Hoạt động vận dụng
 - GV yêu cầu hs nhắc lại : Thế nào là hai số đối nhau ? Quy tắc trừ phân số ?
 - HS làm bài tập 59b, d (sgk/33) :
 11 11 11 12 1
 b) 1 1 
 12 12 12 12 12
 1 1 1 1 15 16 31
 d) = 
 16 15 16 15 240 240 240
5.Hoạt động tìm tịi, mở rộng
 3 3
 Một khu đất hình chữ nhật cĩ chiều dài là km chiều rộng là km
 5 8
 a)Tính chu vi của khu đất( theo đơn vị là km)
 b)Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km
*Về nhà
 - Học thuộc định nghĩa hai phân số đối nhau, quy tắc trừ hai phân số.
 - Làm các bài tập từ 58 đến 63 (sgk/33 + 34) và các bài tập từ 118 ; 121; 124; 125;127 
(SBT/31).

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_80_den_82_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx