Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 77 đến 79 - Bài: So sánh phân số - Cộng hai phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 77 đến 79 - Bài: So sánh phân số - Cộng hai phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 77 đến 79 - Bài: So sánh phân số - Cộng hai phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Ngày soạn:14/03/2021 Tiết 77 SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, có trình tự. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mẫu và so sánh các phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) So sánh Biết qui tắc hai So sánh được So sánh được các So sánh được các phân phân số phân số cùng các phân số phân số không số với 0. Biết được mẫu, không cùng mẫu. cùng mẫu. phân số dương, phân cùng mẫu. số âm. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) Nội dung Đáp án 1 5 9 3 Bài toán: Điền dấu thích hợp ( ) vào ô a) ; b/ (5đ) vuông: 6 6 11 11 1 5 9 3 a/ ; b/ ; c/-3 -1 ; d/ 2 -4 c) -3 -1 ; d/ 2 -4 (5đ) 6 6 11 11 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Hs được nhắc lại về cách so sanh hai phân số đã học ở tiểu học (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Quy tắc so sánh hai phân số Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số đã học ở tiểu học? So Hs nêu quy tắc sánh hai phân số với tử và mẫu là số nguyên có gì khác Hs nêu dự đoán. không? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. So sánh hai phân số cùng mẫu (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs so sánh được hai phân số cùng mẫu *NLHT: NL so sánh hai phân số cùng mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu GV: Từ bài toán a, b kiểm tra trên ta so sánh 2 * Qui tắc: ( SGK ) phân số có tử và mẫu đều dương. Ví dụ: 3 1 Hỏi: Em hãy nêu qui tắc so sánh 2 phân số cùng a) < (Vì -3 < -1) mẫu dương ? 4 4 2 4 GV: Đối với phân số có tử và mẫu là các số b) > (Vì 2 > -4) nguyên, qui tắc trên vẫn đúng. 5 5 GV: Yêu cầu HS phát biểu qui tắc. ?1 Điền dấu thích hợp vào ô vuông: 8 7 1 2 3 6 GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS so sánh. ; ; - Làm ?1 SGK theo cặp đôi 9 9 3 3 7 7 3 0 2 3 3 4 GV: Cho HS lên điền vào ô trống ; ; Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 11 11 5 5 7 7 vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. So sánh hai phân số không cùng mẫu (1) Mục tiêu: Hs nắm được cách so sánh hai phân số không cùng mẫu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Hs so sánh được hai phân số cùng mẫu thông qua việc quy đồng mẫu số *NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mẫu số, NL so sánh hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: 3 4 GV: Nêu ví dụ. Cho HS hoạt động Ví dụ: So sánh hai phân số và nhóm. Từ đó nêu các bước so sánh hai 4 5 4 4 phân số trên ? + Ta có HS: Thảo luận nhóm nêu các bước so 5 5 3 4 sánh. + Qui đồng mẫu các phân số ; GV: Hướng dẫn trình bày ví dụ. 4 5 3 ( 3).5 15 4 ( 4).4 16 GV: Em hãy phát biểu qui tắc so sánh ; hai phân số không cùng mẫu? 4 4.5 20 5 5.4 20 Cho HS hoạt động nhóm làm ?2 So sánh tử các phân số đã qui đồng. 15 16 Câu b: GV gợi ý: + Vì -15 > -16 nên H: Em có nhận xét gì về các phân số đã 20 20 3 4 3 4 cho? hay . Vậy: H: Em phải làm gì trước khi so sánh các 4 5 4 5 * Qui tắc: (SGK) phân số trên? ?2 So sánh các phân số: GV: Gọi đại diện nhóm trình bày, cả lớp 11 ( 11).3 33 17 17 34 a) ; nhận xét. 12 12.3 36 18 18 36 33 34 11 17 - Làm ?3 SGK => 3 GV: Hướng dẫn: Để so sánh phân số 36 36 12 18 14 2 60 60 5 5 b) ; với 0 ta viết 0 dưới dạng phân số có mẫu 21 3 72 72 6 2 4 5 14 60 là 5 rồi áp dụng qui tắc đã học để so sánh. 3 6 6 21 72 HS: Áp dụng qui tắc để so sánh, 4 HS ?3 So sánh các phân số với 0: 3 0 2 2 0 lên bảng thực hiện. a) 0 (vì 3 > 0); b) 0 (vì 2 > 0) H : Từ 2câu a, b, em hãy cho biết tử và 5 5 3 3 3 3 0 2 2 0 mẫu của phân số thế nào thì phân số lớn c) 0 (vì -3 < 0); d) 0 (vì -2 < hơn 0? 5 5 7 7 7 H: Từ câu c và d, em hãy cho biết tử và 0) mẫu của phân số thế nào thì phân số nhỏ * Nhận xét: (SGK) hơn 0? GV: Giới thiệu: phân số dương, phân số âm. GV: Cho HS đọc nhận xét SGK Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mẫu số, NL so sánh hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 37. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Vì -11 < -10 < -9 < -8 < -7 nên: Gv gọi Hs làm bài tập Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ b) Quy đồng mẫu các phân số ta có: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Vì -12 < -11 < -10 < -9 nên ta có: hay Bài 38. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Nắm vững quy tắc so sánh phân số + Bài tập 37, 38 ; 39, 41 SGK + Hướng dẫn bài 41 SGK: Để so sánh hai phân số ta so sánh chúng với một phân số thứ 3 để suy ra. + Chuẩn bị bài « Phép cộng phân số » cho tiết học sau. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại qui tắc so sánh hai phân số khác mẫu. (M1) Câu 2 : Bài tập ?1.?2 sgk (M2, M3) Câu 3: Bài tập ?3 (M4) Tiết 78, 79 Cộng hai phân số I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số. HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác. Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ: - Có ý thức làm việc khoa học, chính xác, có trình tự. 4.Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy; NL quy đồng mẫu và cộng các phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung (M1) (M2) (M3) (M4) Phép Biết qui tắc cộng Hiểu được các Cộng được các Giải thích được phép cộng hai phân số cùng bước cộng phân phân số cùng cộng các số nguyên là phân số mẫu, không cùng số không cùng mẫu, không cùng trường hợp riêng của mẫu. mẫu. mẫu. cộng phân số. Tính chất - Biết các tính - Biết phát biểu - Vận dụng để - Biết rút gọn hợp lý để cơ bản chất cơ bản của các tính chất cơ tính nhanh tổng tính nhanh. của phép phép cộng số bản của phép các phân số. cộng nguyên và phép cộng phân số phân số cộng phân số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án 1. Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. Hs1. + sgk (5đ) 2 7 2 7 Áp dụng: So sánh hai phân số và + > (5đ) 9 9 9 9 2. Nêu qui tắc so sánh hai phân số không cùng Hs2. + sgk (5đ) 2 2 mẫu. < (5đ) 2 2 Áp dụng: So sánh hai phân số và 12 9 12 9 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Bước đầu hình thành cho Hs phân biệt dạng toán cộng hai phân số và cách thực hiện phép tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Dự đoán của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Phép cộng hai phân số có mấy dạng toán? Để thực hiện Hs nêu dự đoán phép cộng các phân số ta làm như thế nào? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Cộng hai phân số có cùng mẫu. (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc cộng hai phân số co cùng mẫu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán, cộng hai phân số cùng mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu. 2 3 2 3 5 GV: Giới thiệu qui tắc cộng phân số đã học ở tiểu Ví dụ: a) học vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và 7 7 7 7 3 1 3 1 2 mẫu là các số nguyên. b) GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS tính. 5 5 5 5 2 7 2 7 2 ( 7) 5 GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày. c) H: Để áp dụng qui tắc cộng hai phân số ở câu c, 9 9 9 9 9 9 em phải làm gì? + Qui tắc: SGK a b a b H: Em hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng (a; b; m Z ; m ≠ 0) mẫu? m m m GV: Viết dạng tổng quát. ?1. Cộng các phân số: 3 5 8 1 4 3 - Làm ?1 SGK a) = 1 ; b) = ? 1c trước hết phải làm gì rồi mới cộng ? 8 8 8 7 7 7 - GV: Hướng dẫn HS trả lời ?2 ; 6 14 1 2 1 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm c) = 18 21 3 3 3 vụ ?2. Vì mọi số nguyên đều viết dưới Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS dạng phân số có mẫu bằng 1. GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Cộng hai phân số không cùng mẫu (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu *NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mẫu số. NL cộng hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. H: Đối với phép cộng hai phân số không cùng Ví dụ: 1 2 1.3 2.5 3 10 13 mẫu ta làm như thế nào? a) GV nêu ví dụ a, yêu cầu HS lên bảng thực hiện 5 3 5.3 3.5 15 15 15 2 3 và nêu qui tắc đã học ở tiểu học. b) , BCNN (3;5) = 15 GV: Giới thiệu qui tắc trên vẫn được áp dụng 3 5 10 9 10 ( 9) 1 đối với các phân số có tử và mẫu là các số = nguyên. 15 15 15 15 ?: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? + Qui tắc: SGK GV: Em hãy nêu các bước qui đồng mẫu các phân số? ?3. Cộng các phân số: 2 4 10 4 6 2 GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ b. a) GV: Em hãy nêu qui tắc cộng hai phân số không 3 15 15 15 15 5 11 9 11 9 22 27 5 1 cùng mẫu? b) GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?3 SGK 15 10 15 10 30 30 30 6 1 1 21 20 GV: Yêu cầu HS rút gọn kết quả tìm được đến c) 3 tối giản. 7 7 7 7 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Qui tắc trên không những đúng với hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều phân số. HOẠT ĐỘNG 4. Các tính chất. (1) Mục tiêu: Hs nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Hs nêu được các tính chất của phép cộng phân số *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tự học, NL ngôn ngữ HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số a c c a GV: Hãy nhắc lại tính chất cơ bản a) Tính chất giao hoán: của phép cộng số nguyên. b d d b GV: phép cộng các phân số cũng có b) Tính chất kết hợp: các tính chất như vậy. a c p a c p ? Như vậy phép cộng các phân số có b d q b d q các tính chất nào ? c) Cộng với số 0: GV: Hướng dẫn HS viết các tính a a a 0 0 chất bằng các công thức tổng quát. b b b ? Em hãy phát biểu thành lời các tính chất Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV: Nhấn mạnh các tính chất trên không những đúng với tổng hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều số hạng GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Áp dụng. 3 2 1 3 5 GV: Giới thiệu: Nhờ các tính chất Ví dụ: Tính tổng: A giao hoán, kết hợp của phép cộng 4 7 4 5 7 mà khi cộng nhiều phân số, ta có thể Giải: 3 1 2 5 3 đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại A (tc giao hoán) theo bất cứ cách làm nào sao cho 4 4 7 7 5 thuận tiện trong việc tính toán. 3 1 2 5 3 = (Tc kết hợp) - Nêu ví dụ, hướng dẫn HS thực 4 4 7 7 5 3 3 3 hiện từng bước như SGK. = (-1) + 1 + = 0 + = T=(Tc cộng với số 0) - Làm ?2 SGK: HS hoạt động nhóm 5 5 5 - Gọi đại diện nhóm lên trình bày và ?2 Tính nhanh nêu cách làm 2 15 15 4 8 a B Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 17 23 17 19 23 2 15 15 8 thực hiện nhiệm vụ 1 1 0 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm 17 17 23 23 1 3 2 5 1 1 2 1 1 1 1 6 vu của HS b C GV chốt lại kiến thức 2 21 6 30 2 7 6 6 2 2 7 7 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 1: Cộng các phân số GV ghi đề bài Bài 42/26 SGK: 7 8 7 8 15 3 ?: Em có nhận xét gì về các phân a) số đã cho ? 25 25 25 25 25 5 4 4 4 2 36 10 26 HS thảo luận theo cặp làm bài d) 2 HS lên bảng giải 5 18 5 9 45 45 45 GV lưu ý HS rút gọn kết quả nếu Bài 43/26 SGK: Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút có thể. gọn phân số. 7 9 1 1 1 + Bài 43/26 SGK a) ?: Em có nhận xét gì về các phân 21 36 3 4 12 12 21 2 3 10 9 19 số đã cho ? b) = GV: Cho HS hoạt động nhóm 18 35 3 5 15 15 15 3 6 1 1 GV: Gọi đại diện nhóm lên trình c) 0 bày. 21 42 7 7 18 15 3 5 21 20 41 - 4 HS lên bảng thực hiện. d) = - Cả lớp nhận xét, đánh giá 24 21 4 7 28 28 28 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 2: So sánh tổng các phân số GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề Bài 44/26 SGK: Điền dấu thích hợp ( ; =) vào ô vuông bài yêu cầu mỗi HS lên bảng 4 3 15 3 8 a) < 1 b) = điền một câu 7 7 22 22 11 3 2 1 1 3 1 4 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS c) > d) < thực hiện nhiệm vụ 5 3 5 6 4 14 7 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 3: Tìm x GV: Hướng dẫn cách làm. Cho Bài 45/26 SGK: Tìm x biết: 1 3 2 3 1 HS hoạt động nhóm. a) x = = = GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng 2 4 4 4 4 x 5 19 x 25 19 6 1 trình bày b) ↔ = - Cả lớp nhận xét, đánh giá 5 6 30 5 30 30 30 5 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS => x = 1 thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 4: Vận dụng các tính chất - GV ghi đề bài lên bảng Bài 56/31 SGK: H: Em nhận xét gì về các phân 5 6 5 6 A 1 1 1 1 0 số trong các biểu thức? 11 11 11 11 H: Làm thế nào để có thể tính 2 5 2 2 5 2 2 2 5 5 B nhanh? 3 7 3 3 7 3 3 3 7 7 H: Trước hết ta phải làm gì để áp 1 5 3 1 5 3 1 1 C 0 dụng tính chất? 4 8 8 4 8 8 4 4 - 3 HS lên bảng thực hiện Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Học thuộc qui tắc cộng phân số và các tính chất + Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm hoặc viết kết quả. + Bài 43; 44; .53SGK. - Ôn lại phép trừ hai số nguyên
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_6_tiet_77_den_79_bai_so_sanh_phan_so_cong.docx