Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 74 đến 76 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

docx 13 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 74 đến 76 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 74 đến 76 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 74 đến 76 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
 Ngày soạn:07/03/2021
 Tiết 74: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
1.Kiến thức : Tiếp tục củng cố khỏi niệm phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn: số, 
phõn số tối giản.
2.Kĩ năng : Rốn luyện kĩ năng thành lập cỏc phõn số bằng nhau, rỳt gọn phõn số, chứng 
minh một phõn số chứa chữ là tối giản, biểu diễn cỏc phần đoạn thẳng bằng hỡnh học.
3.Thỏi độ : Cú ý thức nhận dạng để giải bài tập nhanh. Phỏt triển tư duy học sinh.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng 
lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu.
2. HS : Bỳt dạ, bảng nhúm, ụn tập kiến thức rỳt gọn phõn số ở Tiểu học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ
- GV nờu yờu cầu kiểm tra :
 Cõu 1. Chữa bài tập 25 (sgk/16).
 - Tỡm tất cả cỏc phõn số bằng phõn số 15 mà tử và mẫu là cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số.
 39
 Cõu 2. Chữa bài tập 27 (sgk/16).
 10+ 5 5 1
 - Một hs đó rỳt gọn như sau : = = . Bạn đú giải thớch : "Trước hết em rỳt 
 10+ 10 10 2
gọn cho 10, rồi rỳt gọn cho 5".
 Theo em làm như vậy đỳng hay sai ? Vỡ sao ?
- Hai hs lờn bảng kiểm tra :
 15 5 10 20 25 30 35
 HS1 (làm cõu 1) : 
 39 13 26 52 65 78 91
Vậy tất cả cỏc phõn số bằng phõn số 15 mà tử và mẫu là cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số là :
 39
 15 10 20 25 30 35
 ; ; ; ; ;
 39 26 52 65 78 91 HS2 (làm cõu 2) : Bạn rỳt gọn như vậy là sai, vỡ tử và mẫu cũn ở dạng tổng. Ta chỉ rỳt 
gọn được khi tử và mẫu ở dạng tớch.
- GV nhận xột, cho điểm.
* Khởi động
Tổ chức cho học sinh tham gia trũ chơi : Chuyền hộp quà 
 GV giới thiệu luật chơi :
 ➢ Lớp phú văn nghệ bắt nhịp cho lớp hỏt một bài hỏt ngắn.
 Cỏc em vừa hỏt, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bờn cạnh.
 ➢ Khi bài hỏt kết thỳc, hộp quà trờn tay bạn nào thỡ bạn đú cú quyền mở hộp quà và trả 
 lời cõu hỏi bờn trong hộp quà.
 ➢ Trả lời đỳng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn cũn lại. 
 Cõu hỏi sử dụng trong trũ chơi : Nờu quy tắc rỳt gọn phõn số ? Việc rỳt gọn phõn số 
là dựa trờn cơ sở nào ?
2.Hoạt động luyện tập
 Hoạt động của GV - HS Nội dung cần đạt
 - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. Hđ nhỳm
 - Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động núo, thảo luận nhỳm
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, 
 năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
 - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
 15 Bài tập 25 (SGK - Tr. 16)
 - Viết tất cả cỏc phõn số bằng mà tử 
 39 Giải
 và mẫu là cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số
 15 5
 - Đầu tiờn ta phải làm gỡ ? Ta cú: = 
 15 39 13
 Hs:Phải rỳt gọn phõn số 
 5 10 15 20 25
 39 = = = = = 
 - Làm tiếp thế nào ? 13 26 39 52 65
 HS: Ta phải nhõn cả tử và mẫu của phõn 30 35
 5 = = 
 số với cựng một số tự nhiờn sao cho 78 91
 13
 tử và mẫu của nú là cỏc số tự nhiờn cú Vậy cú 6 phõn số thoả món đề bài. 
 hai chữ số.
 GV: Nếu khụng cú dấu hiệu ràng buộc 
 thỡ cú bao nhiờu phõn số bằng phõn số 
 15
 ?
 39
 15
 HS:Cú vụ số phõn số bằng phõn số 
 39
 GV:Đú chớnh là cỏc cỏch viết khỏc nhau 
 5
 của cựng một số hữu tỉ 
 13 GV:Đọc và nghiờn cứu bài tập 23 (SGK Bài tập 23 (SGK - Tr. 16)
- 16)? 
GV:Trong cỏc số 0; - 3; 5. Tử số m cú Giải
thể nhận những giỏ trị nào ? Mẫu số n cú 
thể nhận những giỏ trị nào ?
HS: Tử số m cú thể nhận giỏ trị: 0; - 3; 5
 Mẫu số n cú thể nhận giỏ trị: - 3, 5
HS:Lờn bảng thành lập cỏc phõn số và 
viết tập hợp B?
 0 0 - 3 - 3 5 5
 ; ; ; ; ; 
- 3 5 - 3 5 - 3 5
 0 5 - 3 - 3 0 5 - 3 - 3
 B = ; ; ;  B = ; ; ; 
 - 3 - 3 5 - 3 - 3 - 3 5 - 3
 0 0 - 3 5
GV:Lưu ý: = = 0 ; = = 1. Cỏc 
 - 3 5 - 3 5
phõn số bằng nhau chỉ viết 1 đại diện.
GV:Đọc và nghiờn cứu bài 24 (SGK - Bài tập 24 (SGK - Tr. 16)
Tr. 16)
- Để tỡm cỏc số nguyờn x và y trước tiờn 
ta phải làm gỡ ?
 - 36
HS:Trước tiờn phải rỳt gọn phõn số Giải
 84
 - 36
- Hóy rỳt gọn phõn số ?
 84 - 36 - 3
HS thực hiện. Ta cú: = 
 3 y - 3 84 7
GV:Vậy ta cú: = = 3 - 3 3.7
 x 35 7 = x = = - 7
- Lờn bảng tớnh x; y ? x 7 - 3
 y - 3 35.(- 3)
HS:Thực hiện = y = = - 15
 35 7 7
 3 y Vậy x = - 7; y = - 15
GV:Nếu bài toỏn thay đổi: = thỡ x 
 x 35
và y tớnh như thế nào ?
GV: Gợi ý: Lập tớch x.y rồi tỡm cặp số 
nguyờn thoả món: x. y = 3.35 = 105
x. y = 3.35 = 1.105
 = 5.21 = 7.15 = (- 3).(- 35) = ..
 x = 3 x = 1 x = 5
 ; ; ; ...
 y = 35 y = 105 y = 21 GV:Treo bảng phụ đề bài bài tập 26 Bài tập 26 (SGK - Tr. 16)
 (SGK-16)
 HS:Đọc bài Giải
 - Đoạn thẳng AB gồm bao nhiờu đơn vị 
 độ dài ? Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài 
 - Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài, (đvđd)
 3 3
 CB AB. CD = .12 = 9 (đvđd)
 4 4
 - Vậy CD dài bao nhiờu đơn vị độ dài 1
 GH = .12 = 6 (đvđd)
 Vẽ đoạn thẳng CD và tớnh? 2
 - Lờn bảng thực hiện tớnh độ dài EF, GH, 5
 IK và vẽ cỏc đoạn thẳng đú EF = .12 = 10 (đvđd)
 6
 HS:Thực hiện
 5
 IK = .12 = 15 (đvđd)
 4
 GV:Chộp bài tập 36 (SBT - Tr. 17) lờn Bài tập 36 (SBT - Tr.17)
 bảng Giải
 4116 -14
 - Muốn rỳt gọn cỏc biểu thức này ta làm A = 
 như thế nào? 10290 - 35
 HS:Ta phải phõn tớch tử và mẫu thành 14.(294 -1)
 = 
 tớch 35.(294 -1)
 GV:Gợi ý để học sinh tỡm được thừa số 2
 chung = 
 5
 HS:Hoạt động nhúm giải bài tập 36. Đại 
 2929 -101
 diện 2 nhúm lờn bảng trỡnh bày bài giải B = 
 - Cỏc nhúm cũn lại nhận xột 2.1919 + 404
 101.(29 -1)
 = 
 2.101.(19 + 2)
 28 14 2
 = = =
 2.21 21 3
3. Hoạt động vận dụng
 Bỏc An cú một mảnh vườn trồng hoa hỡnh chữ nhật. Bỏc mở rộng gấp đụi chiều rộng 
và gấp ba chiều dài của mảnh vườn. Khi đú diện tớch mảnh vườn cũ bằng bao nhiờu phần 
diện tớch mảnh vườn mới?
4. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
 63
 - Tỡm số tự nhiờn x nhỏ hơn 63 để cú thể rỳt gọn được phõn số 1
 - ễn tập tớnh chất cơ bản của phõn số, cỏch tỡm BCNN của hai hay nhiều số.
 - Làm cỏc bài tập 54 ; 55; 57 ; 58 (SBT/18).
 - Đọc trước bài “Qui đồng mẫu nhiều phõn số” .......................................................................................
 Tiết 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức :Học sinh hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phõn số, nắm được cỏc bước 
tiến hành quy đồng mẫu nhiều phõn số.
2/ Kĩ năng : Cú kĩ năng QĐ mẫu cỏc phõn số (cỏc phõn số này cú mẫu là số khụng quỏ 3 
chữ số).
3/ Thỏi độ : Rốn cho hs cú ý thức làm việc theo quy trỡnh, thúi quen tự học.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng 
lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: Bỳt dạ, bảng nhúm, ụn tập kiến thức qui đồng mẫu nhiều phõn số ở Tiểu học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: đặt cõu hỏi, động nóo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài)
* Khởi động:
Tổ chức cho học sinh tham gia trũ chơi : Chuyền hộp quà 
 GV giới thiệu luật chơi :
 ➢ Lớp phú văn nghệ bắt nhịp cho lớp hỏt một bài hỏt ngắn.
 Cỏc em vừa hỏt, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bờn cạnh.
 ➢ Khi bài hỏt kết thỳc, hộp quà trờn tay bạn nào thỡ bạn đú cú quyền mở hộp quà và trả 
 lời cõu hỏi bờn trong hộp quà.
 ➢ Trả lời đỳng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn cũn lại. 
Cõu hỏi sử dụng trong trũ chơi : nờu cỏch Qui đồng mẫu nhiều phõn số đó học?
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức
 Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
 Hoạt động 1 : Quy đồng mẫu hai phõn số(12ph).
 - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV đặt vấn đề : Cỏc tiết trước ta đó biết 
một ứng dụng của tớnh chất cơ bản của 
phõn số là rỳt gọn phõn số. Tiết này ta 
lại xột thờm một ứng dụng khỏc của 
tớnh chất cơ bản của phõn số đú là quy 
đồng mẫu nhiều phõn số.
 3 3.7 21 5 5.4 20
GV: Ở Tiểu học các em đã học quy ; 
đồng mẫu hai phân số. Em hãy quy 4 4.7 28 7 7.4 28
đồng mẫu hai phân số sau : 3 và 5 .
 4 7 - Quy đồng mẫu các phân số là biến đổi 
- Vậy quy đồng mẫu các phân số là gì ? các phân số đã cho thành các phân số 
 tương ứng bằng chúng nhưng có cùng 
- Mẫu chung của các phân số có quan mẫu.
hệ thế nào với mẫu của các phân số ban - Mẫu chung là bội chung khác 0 của các 
đầu? phân số ban đầu.
- Tương tự như vậy, em hãy quy đồng 
mẫu hai phân số 3 và 5 .
 5 8 - Mẫu chung là 40, vì 40 là bội chung 
- Mẫu chung là bao nhiêu ? khác 0 của 5 và 8.
 3 3.8 24 5 5.5 25
 ; 
 5 5.8 40 8 8.5 40
GV: Ta cú thể lấy mẫu chung là cỏc bội - Ta cú thể lấy mẫu chung là bội chung 
chung khỏc của 5 và 8 cú được khụng ? khỏc của 5 và 8 được, vỡ cỏc bội chung 
Vỡ sao ? này đều chia hết cho cả 5 và 8.
GV yờu cầu HS làm ?1 ?1
HS làm ?1 , ba hs lần lượt lờn bảng làm 3 3.16 48 5 5.10 50
 ; 
3 trường hợp : 5 5.16 80 8 8.10 80
 3 3.24 72 5 5.15 75
 ; 
 5 5.24 120 8 8.15 120
 3 3.32 96 5 5.20 100
 ; 
GV rỳt ra nhận xột : Khi quy đồng mẫu 5 5.32 160 8 8.20 160
cỏc phõn số, mẫu chung phải là bội 
chung khỏc 0 của cỏc mẫu số. Để cho 
đơn giản người ta thường lấy mẫu 
chung là BCNN của cỏc mẫu.
 Hoạt động 2 : Quy đồng mẫu nhiều phõn số(14ph).
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. 
- Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV cho hs làm bài tập ?2 sgk/17 : ?2
a) Tỡm BCNN (2 ; 5 ; 3 ; 8). a) 8 = 23 
 3
b) Tỡm cỏc phõn số lần lượt bằng 1 ; BCNN(2 ; 3 ; 5 ; 8) = 2 . 3. 5 = 120
 2
- 3 ; 2 ; - 5 nhưng cựng cú mẫu là b) 120 : 2 = 60 ; 120 : 3 = 40
 5 3 8 120 : 5 = 24 ; 120 : 8 = 15
BCNN (2 ; 5 ; 3 ; 8). 1 1.60 60 3 3.24 72
 ; 
GV gợi ý : Vỡ MC = 120, nờn ta lấy MC 2 2.60 120 5 5.24 120
lần lượt chia cho cỏc mẫu để tỡm ra thừa 2 2.40 80 5 5.15 75
 ; 
số tương ứng của mỗi phõn số (gọi là 3 3.40 120 8 8.15 120
thừa số phụ). Sau đú lấy tử và mẫu của 
mỗi phõn số nhõn với thừa số phụ 
tương ứng.
HS làm bài tập ?2 :
GV: Vỡ mọi phõn số đều viết được dưới 
dạng phõn số với mẫu dương. Vậy, để 
quy đồng mẫu nhiều phõn số cú mẫu 
dương ta làm thế nào ?
GV: Đú là nội dung quy tắc sgk/18. Quy tắc
GV gọi hs đọc QT. - Để quy đồng mẫu nhiều phõn số cú 
Hai - ba hs đọc quy tắc/sgk. mẫu dương ta làm theo 3 bước :
 + Tỡm mẫu chung (thường là BCNN của 
 cỏc mẫu).
 + Tỡm thừa số phụ của mỗi mẫu.
 + Nhõn cả tử và mẫu của mỗi phõn số 
 với thừa số phụ tương ứng.
GV và hs cựng làm cõu a của bài ?3 ?3
sgk. - Tỡm BCNN (12 ; 30).
HS đứng tại chỗ trả lời miệng, GV ghi 12 = 22. 3 ; 30 = 2. 3. 5
bảng làm cõu a bài BCNN(12 ; 30) = 22. 3. 5 = 60
 - Tỡm thừa số phụ :
 60 : 12 = 5 ; 60 : 30 = 2
 - Nhõn tử và mẫu của mỗi phõn số với 
 thừa số phụ tương ứng :
 5 5.5 25 7 7.2 14
 ; 
 12 12.5 60 30 30.2 60
GV hướng dẫn hs làm cõu b :
- Hóy xem cỏc phõn số này cú mẫu 
dương chưa ?
- Làm thế nào đưa phõn số đú về mẫu dương?
 5 5 5
 Phõn số cú mẫu õm. 
 36 36 36
 nhõn cả tử và mẫu với - 1. 44 = 22. 11
 18 = 2. 32 
 36 = 22. 32 
 - Tỡm mẫu chung. MC = BCNN(44 ; 18 ; 36) = 22. 32. 11 
 = 396
 - Tỡm thừa số phụ tương ứng. Tỡm thừa số phụ tương ứng.
 396 : 44 = 9 ; 396 : 18 = 22 ; 
 396 : 36 = 11.
 3 3 . 9 27
 - Quy đồng mẫu cỏc phõn số. Ta cú : 
 44 44 . 9 396
 11 11 . 22 242
 18 18 . 22 396
 5 5 . 11 55
 36 36 . 11 396
3.Hoạt động luyện tập 
 - GV yờu cầu hs nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số.
 - HS làm bài tập 28 (sgk/19).
 - GV gợi ý :
 + Trước khi quy đồng mẫu, hóy xột xem cỏc phõn số đó tối giản chưa?
 + Cỏc phõn số cú mẫu dương chưa?
 21 21 3
 HS : Phõn số chưa tối giản. Rỳt gọn : 
 56 56 8
 Cỏc phõn số đều cú mẫu dương.
 3 5 3
 Quy đồng : ; ; . MC : 48
 16 24 8
 3 3.3 9 5 5.2 10 3 3.6 18
 ; ; 
 16 16.3 48 24 24.2 48 8 8.6 48
 - GV nhấn mạnh : Trước khi quy đồng mẫu nhiều phõn số, ta phải đưa cỏc phõn số về 
dạng tối giản và cú mẫu dương.
4.Hoạt động vận dụng
 5 30
Đố bạn : - Hai phõn số và cú bằng nhau khụng ? Hóy giải thớch ?
 14 84
 6 9
 - Hai phõn số và cú bằng nhau khụng ? Hóy giải thớch ?
 102 153
5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng:
 - Tỡm phõn số cú mẫu bằng 7. Biết rằng khi cộng tử với 16, nhõn mẫu với 5 thỡ giỏ trị 
 của phõn số đú khụng thay đổi?
*Về nhà:
 - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số.
 - Làm cỏc bài tập từ 29 đến 32 (sgk/19) và cỏc bài tập từ 59 đến 65 (SBT/10). - Chỳ ý cỏch trỡnh bày cho gọn và khoa học.
 Tiết 76: LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về quy đồng mẫu nhiều phõn số.
2/ Kĩ năng : Rốn kĩ năng quy đồng cỏc phõn số theo 3 bước (tỡm mẫu chung, tỡm thừa số 
phụ, nhõn quy đồng). Phối hợp rỳt gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sỏnh phõn số, 
tỡm quy luật dóy số.
3/ Thỏi độ : Giỏo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, cú trỡnh tự.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng 
lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ: 
1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 
2. HS : Bỳt dạ, bảng nhúm, ụn tập kiến thức rỳt gọn phõn số ở Tiểu học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp: 
* Kiểm tra bài cũ
-GV nờu yờu cầu kiểm tra :
 - Phỏt biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số cú mẫu dương.
 - Làm bài tập 30c (sgk/19).
- Một hs lờn bảng kiểm tra :
 - Phỏt biểu quy tắc.
 7 13 9
 - Làm bài tập : Quy đồng mẫu cỏc phõn số : ; ; .
 30 60 40
 30 = 2 . 3 . 5 ; 60 = 22 . 3 . 5 ; 40 = 23 . 5 MC = BCNN (30 ; 60 ; 40) = 23 . 3 . 5 = 120
 7 7.4 28 13 13.2 26 9 9.3 27
 ; ; 
 30 30.4 120 60 60.2 120 40 40.3 120
-GV nhận xột, cho điểm.
*Khởi động:
Tổ chức cho học sinh tham gia trũ chơi : Chuyền hộp quà 
 GV giới thiệu luật chơi :
 ➢ Lớp phú văn nghệ bắt nhịp cho lớp hỏt một bài hỏt ngắn.
 Cỏc em vừa hỏt, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bờn cạnh.
 ➢ Khi bài hỏt kết thỳc, hộp quà trờn tay bạn nào thỡ bạn đú cú quyền mở hộp quà và trả 
 lời cõu hỏi bờn trong hộp quà.
 ➢ Trả lời đỳng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn cũn lại. 
Cõu hỏi sử dụng trong trũ chơi : nờu cỏc bước qui đồng mẫu nhiều phõn số đó học?
2.Hoạt động luyện tập
 Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. Hđ nhỳm
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động núo, kĩ thuật chia nhỳm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, 
năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Bài 33 (sgk/19). Bài 33 (sgk/19).
Quy đồng mẫu cỏc phõn số :
 3 - 11 7
a) ; ; .
 - 20 - 30 15 3 - 3 - 11 11 7
 a) = ; = ;
 - 6 27 - 3
b) ; ; - 20 20 - 30 30 15
 - 35 - 180 - 28 20 = 22 . 5 ; 30 = 2 . 3 . 5 ; 15 = 3 . 5
- GV:Trước khi quy đồng mẫu ta phải MC = BCNN(20 ; 30 ; 15) = 22 . 3 . 5 = 
làm gỡ ? 60
-HS: Phải xem cỏc phõn số đó tối giản và 60 : 20 = 3 ; 60 : 30 = 2 ; 60 : 15 = 4
 - 3 - 3.3 - 9
cú mẫu dương chưa ? = =
GV gọi hai hs lờn bảng làm bài. 20 20.3 60
 11 11.2 22 7 7.4 28
, mỗi hs làm một cõu. HS cả lớp làm bài = = ; = =
vào vở. 30 30.2 60 15 15.4 60
 - 6 6 27 - 3 - 3 3
 b) = ; = ; =
 - 35 35 - 180 20 - 28 28
 35 = 5 . 7 ; 20 = 22 . 5 ; 28 = 22 . 7
 MC = BCNN(35 ; 20 ; 28) = 22 . 5 . 7 
 = 140
 140 : 35 = 4 ; 140 : 20 = 7; 140 : 28 = 5
 6 6.4 24
 = = ; 
 35 35.4 140 - 3 - 3.7 - 21
 = =
 20 20.7 140
 3 3.5 15
 = =
GV nhận xột bài làm của hs lờn bảng. 28 28.5 140
Bài 35 (sgk/20).
Rỳt gọn rồi quy đồng mẫu cỏc phõn số : Bài 35 (sgk/20).
 - 15 120 - 75
a) ; ;
 90 600 150 - 15 - 1 120 1 - 75 - 1
 54 - 180 60 a) = ; = ; =
b) ; ; 90 6 600 5 150 2
 - 90 288 - 135 MC = BCNN (6 ; 5 ; 2) = 30
GV:Chia lớp làm 4 nhúm để hoạt động - 1 - 1.5 - 5
 = =
nhúm làm bài .nhúm 1,3 làm cõu a nhúm 6 6.5 30
2,4 làm cõu b 1 1.6 6
 = = ; 
Hs: Thảo luận nhúm 5 5.6 30
 - 1 - 1.15 - 15
 = =
 2 2.15 30
 b) 
 54 - 3 - 180 - 5 60 - 4
 = ; = ; =
 - 90 5 288 8 - 135 9
 MC = BCNN (5 ; 8 ; 9) = 360
 - 3 - 3.72 - 216
 = =
 5 5.72 360
 - 5 - 5.45 - 225
 = =
 8 8.45 360
GV: nhận xột, chữa bài - 4 - 4.40 - 160
 = =
Bài 45 (SBT/10). 9 9.40 360
HS đọc đề bài. Bài 45(SBT/10).
Rút gọn rồi quy đồng :
 5.6 + 5.7 8.9 - 4.15
 và 
 5.8 + 20 12.7 - 180
-GV: Có nhận xét gì về các phân số đã 
cho ?
-HS: Tử và mẫu của các phân số ở dạng 
tổng (hiệu) nên chưa rút gọn được ngay.
 5.6 + 5.7 5.6 + 5.7 5.(6 + 7) 13
-GV: Vậy ta phải làm gỡ để rỳt gọn được = = =
? 5.8 + 20 5.8 + 5.4 5.(8 + 4) 12
-HS: Đưa tử và mẫu của phõn số về dạng 8.9- 4.15 4.2.3.3- 4.3.5 12.(6- 5) - 1
 = = =
tớch. 12.7- 180 12.7 - 12.15 12.(7- 15) 8
-GV gọi một hs đứng tại chỗ nờu cỏch 
làm, GV ghi bảng 13 - 1 26 - 3
 Quy đồng và ta được ; 
 12 8 24 24
HS lớp nhận xột. Bài tập 46 
 Giải
GV: Hóy quy đồng mẫu cỏc phõn số sau: - 6 27 - 3 6 - 3 3
 - 6 27 - 3 ; ; ; ; 
 ; ; - 35 - 180 - 28 35 20 28
 - 35 - 180 - 28 MC: 22.5.7 = 140
GV:Hướng dẫn HS cựng làm cõu b. 6 6.4 24 - 3 - 3.7 - 21
 = = ; = = 
- Tương tự làm tiếp cỏc cõu cũn lại? 35 35.4 140 20 20.7 140
HS:Lờn bảng 3 3.5 15
GV:Trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi = = 
 28 28.5 140
phõn số về tối giản và cú mẫu số dương 
GV: PP giải BT quy đồng mẫu cỏc p/số 
cho trước: Âp dụng QT QĐ mẫu nhiều 
 Bài tập 48 (SBT - Tr. 10)
p/số với mẫu dương.
 Giải
Đọc đề bài?
GV: Tỡm phõn số cú mẫu bằng 7, biết 
rằng khi cộng tử với 16, nhõn mẫu với 5 
thỡ giỏ trị phõn số đú khụng đổi.
 Gọi tử số là x (x Z). Theo đề bài ta cú: 
GV:Gọi tử số là x (x Z). Vậy phõn số 
 x x + 16
cú dạng như thế nào ? Hóy biểu thị đề bài = 35x = 7(x + 16)
bằng biểu thức ? 7 35
 x 35x = 7x + 112
HS: Phõn số cú dạng ; 
 7 35x - 7x = 112
 x x + 16 28x = 112
 = x = 4 (Thoả món điều kiện)
 7 35
 4
- Hai phõn số bằng nhau khi nào? Vậy phõn số đú là: 
 a c 7
HS: = nếu ad = bc 
 b d
GV:Thực hiện cỏc phộp biến đổi để tỡm x
HS:Lờn bảng
Gv: Chốt phương phỏp.
3.Hoạt động vận dụng
 - Phỏt biểu qui tắc qui đồng mẫu cỏc phõn số cú mẫu dương
 5 7
Quy đồng mẫu số phõn số sau: ; 
 23.3 23.11
 5 7
HS: ; MC: 23.3.11 = 264 
 23.3 23.11
 5 5.22 110
 = = 
 23.3 23.3.22 264 7 7.3 21
 = =
 23.11 23.11.3 264
 - GV chốt lại cỏc dạng bài tập đó làm.
4.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
 - ễn tập quy tắc so sỏnh phõn số (ở tiểu học) so sỏnh số nguyờn, ụn tập tớnh chất cơ 
bản của phõn số, rỳt gọn, quy đồng mẫu phõn số.
 - Làm cỏc bài tõp từ 34; 36 (sgk/20 + 21) và Làm cỏc bài 67 đến 70 (SBT/19).
 - Đọc trước bài : "So sỏnh phõn số"

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_74_den_76_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx