Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 68 đến 70 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 68 đến 70 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 68 đến 70 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Ngày soạn:20/02/2021 Chương III : PHÂN SỐ. Tiết 68. CHỦ ĐỀ: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - HS thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6. HS nhận biết được hai phân số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Viết được các phân số mà tử số và mẫu số là các số nguyên. - Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.CHUẨN BỊ: 1 - GV Bảng phụ, phấn màu ( máy chiếu nếu có thể). 2 - HS : Bảng nhóm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong giờ) * Khởi động: Em có 1 chiếc bánh, em hãy chia bánh thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 3 phần. Hãy đánh dấu thể hiện phần bánh đã lấy đi trong các trường hợp sau: - Bánh hình tròn - Bánh hình chữ nhật Em hãy đố bạn phần bánh còn lại trong mỗi trường hợp là bao nhiêu. 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: 1. Khái niệm phân số) - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV:(?) Hãy lấy VD về phân số đã học ở VÝ dô: Ph©n sè 3 tiểu học 4 HS: Lấy ví dụ GV: Một cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy 3 phần ta nói rằng đã lấy 3/4 cái bánh. Phân số 3 , ở đây 4 là mẫu và 4 chỉ số phần bằng nhau ; 3 là tử và chỉ số phần bằng nhau đã được lấy (?) Vậy 3 có phải là phân số không? 4 HS: Suy nghĩ trả lời GV: 3 có thể coi là thương của phép chia 4 3 cho 4. Tương tự -3 chia cho 4 ta cũng được phân số 3 4 Ph©nsè: 3 - Yêu cầu HS chỉ ra tử và mẫu của phân số 4 3 tö sè: -3 4 mÉu sè: 4 -HS trả lời GV:(?) Hãy nêu dạng tổng quát của phân số đã học ở tiểu học HS: Phát biểu tổng quát (SGK) *Tæng qu¸t (SGK) a a HS: Phân số có dạng với b 0; a,b N Ph©n sè cã d¹ng víi b 0; a,b Z b b GV:(?) Vậy hãy chuyển sang dạng tổng quát của phân số trong tập hợp số nguyên 0 GV: Yªu cÇu 2HS ®äc l¹i kh¸i niªm ph©n lµ ph©n sè sè 24 0 2 (?) ; 2 cã ph¶i lµ ph©n sè kh«ng? 2 = lµ ph©n sè 24 1 Hoạt động 2: 2. Ví dụ(10ph) - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. Hđ nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Lấy ví dụ - Yêu cầu HS chỉ ra tử số và mẫu số HS: Chỉ ra tử số và mẫu số của các phân số GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 HS: Lấy 3 ví dụ về phân số và cgo biết tử và mẫu của các phân số đó GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 4 HS: Hoạt động nhóm a) là phân số vì 4; 7 Z; b = 7 0 7 0,25 b) không phải là p/s vì a=0,25 Z 3 2 c) là phân số vì -2; 5 Z; b = 5 0 5 6,23 d) không phải là p/s vì a=6,23; b = 7,4 7,4 Z GV: Chốt lại cách chỉ ra 1 phân số và 1 số e) 3 không phải là p/s vì b = 0 không phải là phân số 0 GV: Yêu cầu HS làm ?3 ?3 a a Z là phân số vì a = (có mẫu bằng 1) 1 Ví dụ: 5 = 5 1 3: Hoạt động luyện tập - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, tia chớp - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ Bài 1(SGK) GV treo bảng phụ vẽ hình - Yêu cầu HS lên bảng tô a) 2 3 b) 7 16 Bài 2(SGK) Bài 2(SGK) - Yêu cầu HS lên bảng HS: Lên bảng a) 2 b) 3 c) 1 d) 1 9 4 4 12 Bài 4(SGK) Bài 4(SGK - Cho HS làm trên bảng a) 3 : 10 = 3 HS: Lên bảng 10 b) -3 : 7 = 3 7 c) 5 : (-13) = 5 13 x d) x : 3 = (x Z) - GV uốn nắn, bổ sung 3 GV: Chốt lại kiến thức của bài Hoạt động 3: 1. Định nghĩa - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, tia chớp - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ 1 2 GV: Ta có: . Hãy xét tích 1.6 và 2.3 3 6 5 6 Tương tự: . Hãy xét tích của 5.12 và 10 12 10.6 (?) Vậy hai phân số a và c bằng nhau khi b d nào? GV: Chính xác hoá định nghĩa (SGK) *Định nghĩa 1 2 2 a c Bài tập: Cho các phân số sau: ; ; = khi a.d = b.c 2 4 4 b d Hãy tìm hai phân số bằng nhau VD 1 2 vì (-1).(-4) = 2.2 (= 4) 2 4 Hoạt động 4: 2. Ví dụ - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. Hđ nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Nêu ví dụ1: (?) Hãy giải thích tại sao hai phân số sau bằng nhau, không bằng nhau? 3 6 v× (-3).(-8) = 4.6 3 6 5 4 4 8 ; 4 8 3 7 5 4 v× 5.7 3.(-4) 3 7 GV: Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm ?1 Yêu cầu HS đại diện nhóm trả lời KÕt qu¶: 1 3 a) Ta cã 1.12= 3.4 (=12) nªn 4 12 2 6 b) 2.8 = 16 3.8 = 24 nªn 3 8 3 9 c) (-3).(-15) = 9.5 (=45) nªn 5 15 4 12 d) 4.9 =36 3.(-12) -36 nªn 3 9 (?) Vậy muốn kiểm tra xem hai phân só có bằng nhau không ta làm như thế nào? a c Hs: muốn xét hai phân số ; có bằng b d nhau không ta phải xét tích a.d và c.b. Nếu chúng bằng nhau thì hai phân số bằng nhau, nếu chúng không bằng nhau thì hai phân số không bằng nhau. Trong nhiều trường hợp có thể khẳng định ngay 2 phân số không bằng nhau mà không cần tính cụ thể vì hai ?2 tích khác dấu -Ta cã thÓ kh»ng ®Þnh ngay c¸c cÆp ph©n sè GV: Yªu cÇu HS lµm ?2 ®É cho kh«ng b»ng nhau v× trong c¸c tÝch a.d vµ b.c lu«n cã 1 tÝch d¬ng, 1 tÝch ©m (theo quy t¾c nh©n hai sè nguyªn) - 2 2 4 5 - 9 7 ; ; 5 5 - 21 20 - 11 - 10 (?) VËy h·y tr¶ lêi c©u hái ë ®Çu bµi HS : Kh«ng b»ng nhau v× 2 tÝch a.d vµ b.c lµ 4.21 hai tÝch tr¸i dÊu (1 tÝch ©m, 1 tÝch d¬ng) Ta cã: x.28 = 4.21 x = 3 28 GV: Giíi thiÖu vÝ dô 2 x 21 T×m sè nguyªn x, biÕt: 4 28 - GV chốt lại nội dung bài học. 5.Hoạt động 5 tìm tòi, mở rộng : - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Làm các bài tập từ 7 đến 10 (sgk/8 + 9) và các bài tập từ 11 ;15;16;18;23;29 (SBT/9 + 10).HD: bài 29: khi nào phân số ở vế trái là phân số? (khi mẫu số khác 0) Tiết 69. LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - . HS nhận biết được hai phân số bằng nhau Làm được một số bài tập ở SGK. 2. Kỹ năng: - Viết được các phân số mà tử số và mẫu số là các số nguyên. - Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.CHUẨN BỊ: 1 - GV Bảng phụ, phấn màu ( máy chiếu nếu có thể). 2 - HS : Bảng nhóm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. Hđ nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ Hoạt động 1 Luyện Tập Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau Bài 6(SGK) (?) Muốn tìm x ta làm như thế nào? Bµi 6(SGK) x 6 7.6 Yêu cầu 2HS lên bảng làm a) V× x.21 7.6 x 2 7 21 21 HS lên bảng 5 20 5.28 b) V× 5.28 y.20 y 7 y 28 20 Bµi 8(SGK) Bài 8(SGK) (?) Muốn chứng tỏ a và a bằng nhau ta b b làm như thế nào? HS:Chứng tỏ các tích (tích của tử phân số Với a, b Z, b 0 này với mẫu phân số kia bằng tích của mẫu a - a a) = vì a. b = (- a).(- b) phân số này với tử của phân số kia) - b b GV:Lên bảng giải bài tập 8? Rút ra nhận - a a xét về dấu của tử và mẫu của 2 phân số? b) = vì (- a).b = a.(- b) - b b HS: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân số thì được 1 phân số bằng phân số đã cho Bài 9(SGK) Gv:Áp dụng kết quả bài tập 8 lên bảng giải bài tập 9? 3 - 3 - 5 5 GV:Yêu cầu HS làm nhanh = ; = - 4 4 - 7 7 - Vậy ta có thể viết phân số có mẫu âm 2 - 2 - 11 11 thành phân số có mẫu dương = ; = GV: Chèt l¹i kiÕn thøc cña bµi - 9 9 - 10 10 .Hoạt động 2 - GV yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. - GV cho hs làm bài tập: Tìm các số nguyên x, y biết : x 6 a) 21x = 42 x = 2 7 21 5 20 b) 20y = - 140 y = - 7 y 28 - GV chốt lại nội dung bài học. 5.Hoạt động 7 tìm tòi, mở rộng : - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Tiết 70. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số. 2. Kỹ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản. - Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.CHUẨN BỊ: 1 - GV Bảng phụ, phấn màu ( máy chiếu nếu có thể). 2 - HS : Bảng nhóm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong giờ) * Khởi động : Giải bài tập sau và trao đổi kết quả với bạn. Cho hai băng giấy hình chữ nhật bằng nhau như hình vẽ phần tô màu là phần băng giấy được lấy đi a) Biểu diễn phần lấy đi trong mỗi trường hợp dưới dạng phân số b) Nhận xét về hai phần được lấy đi, từ đó so sánh hai phân số được viết ra từ ý trên. 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: 1. Nhận xét(10ph) - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ - 1 3 - GV : Ta có: = . Em hãy cho biết: Ta 2 - 6 đã nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai ? - GV:Hãy rút ra nhận xét - 4 2 - GV:Tương tự ta có: = . Ta đã chia cả - 12 6 - 4 tử và mẫu của phân số cho (- 2) ta được - 12 phân số thứ hai. (- 2) đối với (- 4) và (- 12) như thế nào? Rút ra nhận xét ? - GV:Dựa vào nhận xét trên hãy giải thích vì sao ?1 (SGK - Tr. 9) - 1 3 - 4 1 5 - 1 Giải = ; = ; = - 1 (- 1).(- 3) 3 2 - 6 8 - 2 - 10 2 = = - HS:Trả lời như bên 2 2.(- 3) - 6 - 4 (- 4) : (- 4) 1 = = 8 8: (- 4) - 2 5 5 : (- 5) - 1 = = - 10 (- 10) : (- 5) 2 - GV:Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập ?2 lên bảng ?2 (SGK - Tr. 10) HS:Lên bảng thực hiện điền vào ô trống Giải - 1 (- 1).(- 3) 3 = = 2 2.(- 3) - 6 5 5 : (- 5) - 1 = = - 10 (- 10) : (- 5) 2 Hoạt động 2: 2. Tính chất cơ bản của phân số(12ph) - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. Hđ nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ - GV:(?) Hãy phát biểu t/c cơ bản của phân Tổng quát: a a.m số? với m Z; m 0 - HS: Phát biểu b b.m a a : n - GV: Tổng quát với n ƯC(a,b) - HS: ghi tổng quát b b : n Chú ý 1: SGK - Tr. 10 Ví dụ: 3 3.(- 1) - 3 = = - GV: (?) Vậy hãy trả lời câu hỏi ở đầu bài? - 5 (- 5).(- 1) 5 - HS: Trả lời - 4 (- 4).(- 1) 4 (Ta có thể nhân cả tử và mẫu của 1 p/s với (- = = - 7 (- 7).(- 1) 7 1) (có thể dùng kết quả ở BT8 SGK)) - GV: Yêu cầu HS làm ?3 ?3: 5 5 - HS:Hoạt động nhóm làm bài tập ?3 - HS:Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài 17 17 4 ( 4).( 1) 4 giải. Các nhóm còn lại nhận xét 11 ( 11).( 1) 11 - a - Phép biến đổi trên dựa vào cơ sở nào ? a a.( 1) a (b < 0) - b b b.( 1) b có thoả mãn điền kiện có mẫu dương hay không ? - GV: Viết lên bảng p/s 3 4 Yêu cầu HS lên viết các p/s bằng nó 3 6 9 - HS: ... 4 8 12 - GV:(?) Vậy có bao nhiêu p/s bằng nó? - GV:Các p/s bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng 1 số mà người ta gọi là số hữu tỉ - GV: Giới thiệu số hữu tỉ - HS:Cả lớp nghiên cứu và đọc 3 dòng cuối (SGK - Tr. 10) Chú ý 2: SGK - Tr. 10 1 - Viết số hữu tỉ dưới dạng các phân số 2 khác nhau ? 1 1 2 2 3 3 ... 2 2 4 4 6 6 GV:Trong dãy phân số bằng nhau này có phân số có mẫu dương, có phân số có mẫu âm. Nhưng để các phép biến đổi được thực hiện dễ dàng người ta thường dùng phân số có mẫu dương 3: Hoạt động luyện tập. - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành. Hđ nhóm - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ - GV:Phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số ? Treo bảng phụ ghi bài tập sau lên bảng Bài tập “Đúng hay sai”. Kết quả. - 13 2 - 13 2 1 1. = (Đúng vì = = ) - 39 6 - 39 6 3 - 8 10 - 8 - 2 10 - 5 2. = (Sai vì = = ) 4 - 6 4 1 - 6 3 9 3 3. = (Sai vì 9.4 16.3 16 4 15 1 4. 15 phút = giờ = giờ (Đúng) 60 4 GV:Treo bảng phụ nội dung bài tập 11 (SGK Bài tập 11 (SGK - Tr. 11) - Tr. 11) Giải HS:Thảo luận nhóm - Đại diện 1 nhóm lên bảng điền vào bảng lớn - Các nhóm còn lại 1 2 - 3 - 6 nhận xét. = ; = 4 8 4 8 2 -4 6 -8 10 1 = = = = = 2 -4 6 -8 10 - GV:Treo bảng phụ nội dung bài tập 12 Bài tập 12 (SGK - Tr. 11) (SGK - Tr. 11) Giải HS:Thảo luận nhóm - Đại diện 1 nhóm lên - 3 (- 3) : 3 - 1 bảng điền vào bảng lớn câu a, b; nhóm khác a) = = làm câu c, d 6 6 : 3 2 2 2.4 8 b) = = Các nhóm còn lại nhận xét 7 7.4 28 4.Hoạt động vận dụng : - GV yêu cầu hs phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số. - GV yêu cầu hs làm bài tập 12c, d (sgk/11). - Hai hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở : : 5 . 7 3 28 c/ 15 = d/ 4 = 25 5 9 63 : 5 . 7 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Học thuộc tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát. - Làm các bài tập 11 ; 12a, b ; 13 ; 14 (sgk/11 + 12) và các bài tập từ 30;33;35; 36 (SBT/12;13) - Ôn tập rút gọn phân số đã học ở tiểu học. - Đọc trước bài : "Rút gọn phân số" - sgk/12.
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_6_tiet_68_den_70_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx