Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 61 đến 63 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 61 đến 63 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 61 đến 63 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Ngày soạn:24/01/2021 Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU. I.MỤC TIấU : 1. Kiến thức: Hiểu được quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng quy tắc để tớnh đỳng tớch của cỏc số nguyờn. - Tớnh đỳng, nhanh tớch của hai số nguyờn cựng dấu. 3. Thỏi độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tỏc. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.CHUẨN BỊ: 1 - GV: Bảng phụ, phấn màu. 2 - HS : Bảng nhúm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: - Cõu hỏi: Phỏt biểu quy tắc nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu? Vận dụng giải bài 77(SGK-89) - Đỏp ỏn - biểu điểm Quy tắc: (SGK-88) ( 4đ) Bài 77 (SGK- 89) a) x = 3 => 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m (2đ) b) x = -2 => 250 .(-2) = - 500 dm = - 50m (2đ) Vậy nếu 1 bộ tăng 3 dm => 250 bộ tăng 75 m Nếu 1 bộ tăng - 2 dm => 250 bộ tăng - 50 m (hay giảm 50 m) (2đ) *Khởi động: 1.Tớnh a)12.3; b)5.120 c)(+5).(+120) ?Muốn nhõn hai số nguyờn dương ta làm như thế nào? 2.Hóy quan sỏt kết quả của 4 tớch đầu, dự đoỏn 2 tớch cuối 3.(-4)= - 12 2.(-4)= - 8 1.(-4)= - 4 0.(-4) = 0 (-1).(-4) = ? (-2).(-4) = ? ?Muốn nhõn hai số nguyờn õm ta làm như thế nào? 2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức: Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: 1. Nhận hai số nguyờn dương - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập . - Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Số nguyờn dương là gỡ? HS: là số nguyờn lớn hơn 0 GV: Nhõn hai số nguyờn dương (hai số tự nhiờn khỏc 0) chớnh là phộp nhõn hai số tự nhiờn - Yờu cầu HS làm ?1 ?1 - Bổ sung: (+3).(+9) a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600 Gv nhận xột chữa bài c) (+3).(+9) = 27 Hoạt động 2: 2. Nhõn hai số nguyờn õm - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành - Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Vậy cũn nhõn hai số nguyờn õm thỡ thế nào? GV: Treo bảng phụ ghi ?2 Hướng dẫn HS thấy được: 3 . (-4) = -12 Tăng 4 là giảm đi -4 2 . (-4) = -8 - Vậy nếu trong tớch của hai số nguyờn khỏc dấu: Nếu 1 thừa số giữ nguyờn, 1 thừa số giảm đi 1 đơn vị thỡ tớch giảm như thế nào? HS: Thỡ tớch giảm đi 1 lượng bằng thừa số giữ nguyờn đú ?2 (-1).(-4) = 4 - Yờu cầu HS thảo luận nhúm làm ?2 (-2).(-4) = 8 GV: Vậy qua ?2 em cú thể đề xuất quy tắc nhõn hai số nguyờn õm? HS: Đề xuất *Quy tắc (SGK) GV: Chốt quy tắc (SGK) - Yờu cầu HS làm vớ dụ VD: (-4).(-25) = 4 . 25 = 100 Tớnh: (-4).(-25) GV: Hóy nờu nhận xột về dấu của tớch hai số nguyờn õm? HS: Là một số nguyờn dương - Yờu cầu HS làm ?3 ?3: Bổ sung: (-140).(-4) a) 5 . 17 = 85 (-15).(-3) b) (-15).(-6) = 15 . 6 = 90 c) (-140).(-4) = 140 . 4 = 560 - Yờu cầu HS nhắc lại quy tắc nhõn hai số d) (-15).(-3) = 15 . 3 = 45 nguyờn khỏc dấu, quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu. Hoạt động 3.Kết luận - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập - Kĩ thuật: đặt cõu hỏi. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Yờu cầu HS điền vào chỗ trống ( ) . a . 0 = . = . a . 0 = 0 . a = 0 . Nếu a, b cựng dấu thỡ a.b = . . Nếu a, b cùng dấu thì a.b = a . b . Nếu a, b khỏc dấu thỡ a.b = ( . ) . Nếu a, b khác dấu thì a.b = -( a . b ) Chú ý: GV: Hóy nhận biết dấu của tớch nếu: * Cách nhận biết dấu của tích: (+) . (+) (+) . (+) (+) (-) . (+) (-) . (+) (-) (+) . (-) (+) . (-) (-) (-) . (-) (-) . (-) (+) - Khi a.b = 0 ta suy ra điều gỡ? * Khi a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 Áp dụng: 2(x + 1) = 0. Hóy tỡm x VD: 2(x + 1) = 0 Vì 2 0 nên x + 1 = 0 x = 0 - 1 = -1 * Khi ta đổi dấu 1 thừa số trong tích thì - Khi ta đổi dấu 1 thừa số trong tớch thỡ ta tích đổi dấu. được gỡ? Khi đổi dấu hai thừa số trong tích thì - Khi đổi dấu hai thừa số trong tớch thỡ ta dấu của tích không thay đổi được gỡ? VD: Tính: 3 . 5 = 15 Áp dụng tính: 3 . 5 = (-3) . 5 = -15 (-3) . 5 = 3 . (-5) = -15 3 . (-5) = (-3).(-5) = 15 (-3).(-5) ?4: - Yêu cầu HS làm ?4 a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b > 0 b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 3.Hoạt động Luyện tập - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập . - Kĩ thuật: đặt cõu hỏi. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ - Yờu cầu HS nhắc lại quy tắc dấu Bài tập 78(SGK) - Yờu cầu HS làm cõu b, c, e b) (-3) . 7 = -21 3HS lờn bảng làm c) 13 . (-5) = - 65 e) (+7).(-5) = -35 - Yờu cầu HS đọc đề Bài tập 79(SGK) - Yờu cầu 1HS lờn bảng làm 27 . (-5) = - 135 (+27).(+5) = 135 (-27).(+5) = - 135 (+5).(-27) = - 135 - Yờu cầu HS đọc đề bài Bài tập 81(SGK) - Sơn bắn được bao nhiờu điểm? * 3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 - Dũng bắn được bao nhiờu điểm? * 2 . 10 + 1 . (-2) + 3 . (-4) = 20 + (-2) + (-12) = 6 Vậy số điểm ban Sơn cao hơn bạn Dũng 4.Hoạt động vận dụng - Muồn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu ta làm như thế nào? - Hóy nhận biết dấu của tớch nếu: (+) . (+) (-) . (+) (+) . (-) (-) . (-) 5.Hoạt động tỡm tũi,mở rộng So sỏnh a) – 40.(-36) và (-40).0 b) -80. 3 và 80.(-3) c) -132 và (-13)2 *Về nhà + Học thuộc quy tắc nhõn hai số nguyờn. + Làm bài 80, 82, 83 (sgk/91 -92). + Làm bài 152;153;154; 160/SBT/108 - 109. Tiết 62: LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIấU: 1/ Kiến thức : Củng cố quy tắc nhõn hai số nguyờn, chỳ ý quy tắc dấu. 2/ Kĩ năng : Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp nhõn hai số nguyờn, bỡnh phương của một số nguyờn, sử dụng thành thạo mỏy tớnh bỏ tỳi để thực hiện phộp nhõn. 3/ Thỏi độ : Thấy rừ tớnh thực tế của phộp nhõn hai số nguyờn (thụng qua bài toỏn bắn sỳng). 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.CHUẨN BỊ: 1 - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi. 2 - HS : Bảng nhúm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: - Cõu hỏi: Phỏt biểu quy tắc nhõn 2 số nguyờn cựng dấu. Nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu? - Đỏp ỏn Quy tắc nhõn 2 số nguyờn cựng dấu: Muốn nhõn hai số nguyờn cựng dấu, ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng với nhau Quy tắc nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu: Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được * Khởi động: So sỏnh: a) (-7) . (-5) = 35 > 0 b) (-17) . 5 < 0 (-5) . (-2) > 0 => (-17) . 5 < (-5 ) . (-2) c) 19 . 6 = 114 < (-17) . (-10) = 170 Để giỳp cỏc em nắm vững hơn về nhõn số nguyờn chỳng ta sẽ giải một số bài tập trong tiết này. 2. Hoạt động luyện tập: Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành - Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ Dạng 1 : Áp dụng quy tắc và tỡm thừa số chưa biết. Bài tập 84 (sgk/92). Bài tập 84 (sgk/92). GV yờu cầu hs điền dấu thớch hợp vào ụ trống. Dấu của Dấu của Dấu của Dấu của - Gợi ý điền dấu cột “dấu của a.b “trước. a b a.b a.b2 + + + + - Căn cứ vào cột “ dấu của b“và “dấu + - - + của a.b”, điền dấu cột “dấu của a.b2”. - + - - - - + - GV yêu cầu một hs nhắc lại quy tắc dấu. Bài tập 86 (sgk/93). Bài tập 86 (sgk/93). (Điền số thớch hợp vào ụ trống). GV gọi một hs lờn bảng điền số, yờu a - 15 13 - 4 9 - 1 cầu hs cả lớp làm vào vở. b 6 - 3 - 7 - 4 - 8 ab - 90 - 39 28 - 36 8 HS dưới lớp nhận xột bài làm của bạn. Bài tập 87 (sgk/93). Bài tập 87 (sgk/93). - Biết 32 = 9. Cú cũn số nguyờn nào Ngoài số 3 ra, còn có số - 3 cũng thoả mãn. khỏc mà bỡnh phương của nú cũng bằng Vì 32 = (- 3)2 = 9 9 ? Gv chốt phương phỏp Dạng 2 : So sỏnh cỏc số. Bài tập 82 (sgk/92). So sỏnh : Bài tập 82 (sgk/92). a) (- 7).(- 5) với 0. a)(- 7).(- 5) > 0. b) (- 17). 5 với (- 5).(- 2). c) (+19).(+6) với (- 17).(- 10). b) (- 17). 5 < 0 GV cho hs HĐ nhúm (- 5).(- 2) > 0 - Chia lớp làm 3 nhúm mỗi nhúm 1 cõu (- 17). 5 < (- 5).(- 2) - HS thảo luận theo nhúm c) (+19).(+6) với (- 17).(- 10). (+19).(+6) = 19 . 6 = 114 (- 17).(- 10) = 17 . 10 = 170 114 < 170 (+19).(+6) < (- 17).(- 10) Bài tập 88 (sgk/93). - Cho x Z, so sỏnh : (- 5) . x với 0 ? GV: x Z, vậy x cú thể nhận những giỏ trị nào ? ., x là số nguyên dương thì (- 5). x < 0 HS : x cú thể là số nguyờn dương, là số nguyờn õm, cú thể bằng 0. ., x là số nguyên âm thì (- 5). x > 0 ., x = 0 thì (- 5) . x = 0 Gv chốt phương phỏp Dạng 3 : Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Bài tập 89 (sgk/93). Kết quả áp dụng : GV yờu cầu hs tự nghiờn cứu sgk, sau a) - 9492 đú nờu cỏch đặt số õm trờn mỏy. b) - 5928 HS tự đọc sgk và làm theo hướng dẫn. c) 143 175. - Áp dụng tính : a) (- 1356) . 17 b) 39 . (- 152) c) (- 1909) . (- 75) 3.Hoạt động vận dụng Bài tập 170 (sbt/111). - GV yờu cầu một HS đọc đề bài - Em hóy cho biết số điểm của bạn Trung được viết thành phộp tớnh như thế nào? - Em hóy cho biết số điểm của bạn Dũng được viết thành phộp tớnh như thế nào? - Tớnh rồi so sỏnh xem số điểm của bạn nào lớn hơn. - 1HS lờn bảng thực hiện Số điểm của bạn Trung là: 2.4 + 1.10 + 4.(-5) = 8 +10 + ( - 20) = - 2 Số điểm của bạn Dũng là: 1. 10 + 2. 4 + 2. ( - 3) + 1.0 = 10 + 8 + ( - 6) + 0 = 18 + (- 6) = 12 Vậy bạn Dũng bắn được nhiều điểm hơn bạn Trung ( vỡ 12 > ( - 2) Gv chốt kiến thức 4.Hoạt động tỡm tũi,mở rộng 1. Chọn đỏp ỏn đỳng: Số nguyờn n mà(n+1)(n+3)<0 là A.-5 B.-4 C.-3 D.-2 2. Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh: a)(-12345).17 b)39.(-567) c)(-1987).(-75) *Về nhà: - ễn lại quy tắc phộp nhõn số nguyờn. Tớnh chất phộp nhõn trong N. - Làm cỏc bài tập từ 166;167;171;;172;173;181 (SBT/111; 112). . Tiết 63:TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN. I) MỤC TIấU : 1. Kiến thức: Nắm được t/c của phộp nhõn cỏc số nguyờn: nhõn với số 1, phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng cỏc t/c của phộp nhõn trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức. 3. Thỏi độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tỏc. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.CHUẨN BỊ: 1 - GV Bảng phụ, phấn màu ( mỏy chiếu nếu cú thể). 2 - HS : Bảng nhúm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ:( kết hợp trong bài) * Khởi động - Nờu quy tắc và viết cụng thức nhõn hai số nguyờn. - Phộp nhõn cỏc số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ ? Nờu dạng tổng quỏt. - Tớnh chất của phộp nhõn cỏc số tự nhiờn : a . b = b . a (a . b) . c = a . (b . c) a . 1 = 1 . a = a a(b + c) = ab + ac Phộp nhõn trong Z cũng cú cỏc tớnh chất tương tự như tớnh chất của phộp nhõn trong N. Tiết học này chỳng ta sẽ xột lần lượt cỏc tớnh chất đú. 2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức: Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : Tớnh chất giao hoỏn. - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập . - Kĩ thuật: đặt cõu hỏi, động nóo - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Hóy tớnh : 2 . (- 3) = ? Cú : 2 . (- 3) = - 6 (- 3) . 2 = ? (- 3) . 2 = - 6 (- 7) . (- 4) = ? Do đó 2 . (- 3) = (- 3) . 2 (- 4) . (- 7) = ? (- 7) . (- 4) = 28 (- 4) . (- 7) = 28 Do đó (- 7) . (- 4) = (- 4) . (- 7) - Rỳt ra nhận xột. * NX : Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. - Ta cú cụng thức : a . b = b . a a . b = b . a Hoạt động 2 : Tớnh chất kết hợp. - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập - Kĩ thuật: đặt cõu hỏi, động nóo - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV yờu cầu hs tớnh : [9 . (- 5)] . 2 và 9 . [(- 5) . 2] [9 . (- 5)] . 2 = (- 45) . 2 = - 90 và ra nhận xột. 9 . [(- 5) . 2] = 9 . (- 10) = - 90 Do đú : [9 . (- 5)] . 2 = 9 . [(- 5) . 2] Một hs làm tớnh miệng, GV ghi bảng : - Muốn nhõn một tớch hai thừa số với thừa số thứ 3 ta cú thể lấy thừa số thứ nhất nhõn với tớch thừa số thứ hai và thứ ba. GV đưa ra cụng thức tổng quỏt : - Cụng thức tổng quỏt : (a . b) . c = a . (b . c) a . b . c = (a . b) . c GV: Nhờ cú tớnh chất kết hợp ta cú thể = a . (b . c) tớnh tớch của nhiều số nguyờn. Chẳng = (a . c) . b hạn: a . b . c = (a . b) . c = a . (b . c) = (a . c) . b HS nghe giảng và ghi bài. - Vậy để tớnh nhanh một tớch cú nhiều thừa số ta làm thế nào ? HS : Ta cú thể dựa vào tớnh chất giao hoỏn và kết hợp để thay đổi vị trớ cỏc thừa số, đặt dấu ngoặc để nhúm cỏc thừa số một cỏch thớch hợp. - Nếu cú một tớch của nhiều thừa số -Ta cú thể viết gọn dưới dạng luỹ thừa : bằng nhau, chẳng hạn : (2 . 2 . 2 . 2) ta 2 . 2 . 2 . 2 = 24 cú thể viết gọn như thế nào ? - Tương tự, hóy viết dưới dạng luỹ thừa : (- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3 (- 2) . (- 2) . (- 2) = ? GV yờu cầu hs đọc chỳ ý (sgk/94). GV yờu cầu hs suy nghĩ và trả lời bài tập - Tớch một số chẵn cỏc thừa số nguyờn ?1 , ?2 sgk. õm cú dấu dương. GV yờu cầu HS đọc nhận xột (sgk/94). - Tớch một số lẻ cỏc thừa số nguyờn õm cú dấu õm. Gv chốt Hoạt động 3 : Tớnh chất nhõn với 1. - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh,luyện tập - Kĩ thuật: đặt cõu hỏi. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ Tương tự như với số tự nhiờn, ta cú : a . 1 = 1 . a = a (a Z) GV yờu cầu hs làm bài ?3 , ?4 sgk. ?3 : a . (- 1) = (- 1) . a = - a HS làm bài theo yờu cầu của GV: ?4 : Bạn Bỡnh núi đỳng, vỡ hai số đối nhau cú bỡnh phương bằng nhau. Vớ dụ: 32 = (- 3)2 = 9 Hoạt động 4 : Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng. - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành - Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Muốn nhõn một số với một tổng ta làm thế nào ? HS : Muốn nhõn một số với một tổng ta nhõn số đú với từng số hạng trong tổng rồi cộng cỏc kết quả lại. Một hs nhắc lại chỳ ý/sgk. - Cụng thức tổng quỏt : * Tớnh chất: a(b + c) = ab + ac a(b + c) = ab + ac - Viết kết quả của a(b - c) = ? a.(b - c) = a[b + (- c)] = ab + a(- c) GV nờu chỳ ý (sgk/95) và yờu cầu hs = ab - ac nhắc lại. ?5 GV yờu cầu hs làm bài ?5 sgk/95 theo a) (- 8) . (5 + 3) = (- 8) . 8 = - 64 (- 8) . (5 + 3) = (- 8) . 5 + (- 8) . 3 nhúm: = - 40 + (- 24) HS thảo luận theo nhúm = - 64 - Tính bằng hai cách và so sánh kết quả b) (- 3 + 3) . (- 5) = 0 . (- 5) = 0 a) (- 8) . (5 + 3) (- 3 + 3) . (- 5) = (- 3) . (- 5) + 3 . (- 5) b) (- 3 + 3) . (- 5) = 15 + (- 15) = 0 3/ Hoạt động luyện tập: - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập - Kĩ thuật:, đặt cõu hỏi, động nóo - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ 1.Tớnh: 1. a)15.(-2).(-5).(-6) b)4.7.(-11).(-2) 2HS lờn bảng thực hiện a) -900 Dưới lớp làm vào vở b) 616 HS khỏc nhận xột 2.Viết cỏc tich sau dưới dạng 1 lũy thừa: 2. a)(-5).(-5).(-5).(-5).(-5) b)(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3).(-3) a) -55 HS làm việc cỏ nhõn b) (-2)3.(-3)4 GV gọi hs đọc kết quả của mỡnh 4.Hoạt động vận dụng Em hóy trao đổi với bạn những kiến thức em đó học được trong bài hụm nay.Cỏc kiến thức này liờn quan đến những kiến thức nào em đó học, cú những kiến thức nào mới? 5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng 1. Tớnh: a) 273.(-26) + 26.137 b) 63.(-25) + 25.(-23) 2. Khụng tớnh, hóy so sỏnh a) (-2).(-3).(-2016) với 0 b)(-1.)(-2)(-3.)....(-2014) với 0 *Về nhà: - Nắm vững cỏc tớnh chất của phộp nhõn. Học thuộc nhận xột và chỳ ý. - Làm cỏc bài tập từ 90 đến 95 (sgk/95)
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_6_tiet_61_den_63_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx