Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 52 đến 54 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 52 đến 54 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 52 đến 54 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Ngày soạn:03/01/2021 Tiết 52 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về Quy tắc dấu ngoặc. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập luyện tập. Phấn màu, bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài tập luyện tập. III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức: (1 ph) 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động (7 phút) - GV: nêu yêu cầu kiểm tra - HS: lên bảng thực + HS1: Phát biểu quy tắc dấu hiện yêu cầu ngoặc. Chữa bài 89 a, b. 65 SBT. + HS2: Thế nào là một tổng - HS: nhận xét bổ sung đại số? Chữa bài 90.65 SBT - GV: gọi HS nhận xét, bổ sung - GV: nhận xét, cho điểm - GV: ghi bài Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức về Quy tắc dấu ngoặc Vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, ... Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... - GV: tổ chức, hướng dẫn HS thực hiện giải các bài tập * Dạng đơn giản biểu thức. - HS: theo dõi GV Tiết 52. Luyện tập Bài 58.85 SGK: hướng dẫn - GV: Hướng dẫn: viết tổng cho đơn giản, áp dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc, giao hoán và nhóm các số hạng không - HS: Lên bảng thực 1. Bài 58 SGK.85: Đơn giản chứa chữ vào một nhóm và hiện. biểu thức: tính. a) x + 22 + (-14) + 52 - GV: Gọi hai HS lên bảng = x + 22 - 14 + 52 trình bày. = x + (22 - 14 + 52) - GV: Cho cả lớp nhận xét, = x + 60 ghi điểm. - HS: Thảo luận nhóm. b) (-90) - (p + 10) + 100 Bài 90.65 SBT: - HS: Thực hiện yêu = - 90 - p - 10 + 100 - GV: Cho HS Hoạt độngtheo cầu của GV. = - p + (- 90 - 10 + 100) = - nhóm. p - GV: Cho đại diện nhóm lên 2. Bài 90 SBT.65: Đơn giản bảng trình bày. biểu thức: a) x + 25 + (-17) + 63 - GV: Cho cả lớp nhận xét, = x + (25 - 17 + 63) = x + đánh giá và ghi điểm. - HS: Lên bảng thực 71 * Dạng tính nhanh hiện. b) (-75) - (p + 20) + 95 Bài 59.85 SGK: = -75 - p - 20 + 95 - GV: Gọi hai HS lên bảng - HS: + Áp dụng qui = - p + (- 75 - 20 + 95) = - p trình bày. tắc dấu ngoặc; 3. Bài 59 SGK.85: Tính - GV: Yêu cầu HS trình bày + Thay đổi vị trí các số nhanh tổng sau: các bước thực hiện. hạng, a) (2736 - 75) - 2736 + Nhóm các số hạng và = 2736 - 75 - 2736 tính. = (2736 - 2736) - 75 = -75 - HS: Thực hiện các b) (-2002) - (57 - 2002) Bài 91.65 SBT: yêu cầu của GV. = - 2002 - 57 + 2002 - GV: Cho HS Hoạt = (2002 - 2002) - 57 = - 57 độngnhóm, yêu cầu đại diện 4. Bài 91 SBT.65: Tính nhóm lên trình bày lời giải. nhanh: a) (5674 - 97) - 5674 = 5674 - 97 - 5674 = (5674 - 5674) - 97 = - 97 b) (-1075) - (29 - 1075) = - 1075 - 29 + 1075 * Dạng bỏ dầu ngoặc, rồi = (1075 - 1075) - 29 = - 29 tính 5. Bài 60 SGK.85: Bài 60.85 SGK: - HS: + Áp dụng qui a) (27 + 65) + (346 - 27- 65) - GV: Gọi hai HS lên bảng tắc dấu ngoặc. = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 trình bày. + Thay đổi vị trí số = (27-27)+(65-65) + 346 = - Yêu cầu HS nêu các bước hạng. 346 thực hiện. + Nhóm các số hạng và b) (42 - 69 +17) - (42 + 17) tính. = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = (42-42) + (17-17) - 69 = - - HS: Thực hiện yêu 69 Bài 92.65 SBT: cầu của GV 6. Bài 92 SBT.65 - GV: Cho HS Hoạt a) (18 + 29) + (158 - 18 -29) độngnhóm. = 18 + 29 + 158 - 18 - 29 - Yêu cầu đại diện nhóm lên = (18-18) + (29-29) + 158 bảng trình bày các bước thực = 158 hiện. b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) = 13 - 135 + 49 - 13 - 49 = (13 - 13) + (49 - 49) - 135 = - 135 V. Củng cố - hướng dẫn học và chuẩn bị ở nhà: (2 ph) - Củng cố HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc - Dặn dò: + Ôn lại qui tắc dấu ngoặc. + Cách biến đổi các số hạng trong một tổng + Xem lại các dạng bài tập đã giải. + Ôn lại phần lý thuyết và bài tập trong chương I; lý thuyết và bài tập trong chương II từ bài “Làm quen với số nguyên âm” đến bài “Quy tắc dấu ngoặc” để chuẩn bị tiết 55 - 56 ôn tập thi học kỳ I. Tiết 53 ÔN TẬP HỌC KỲ 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp, các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, phép trừ số tự nhiên. - Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. 3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học 4. Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập và bài tập. Phấn màu, bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, ôn tập các câu hỏi ôn tập, làm bài tập III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức (1 ph) 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp (10 ph) Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác ... Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm... - GV yêu cầu học sinh Hoạt độngnhóm Đại diện các nhóm lên * Bài tập1: + Nhóm 1: Có mấy cách trình bày a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; viết tập hợp? 14} + Nhóm 2: Tập hợp A là A = { x N. 7 < x < 15} con của tập hợp B khi b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12} nào? Tập hợp A bằng tập c) 8 A ; 14 B; hợp B khi nào? {10;11} A ; A B + Nhóm 3: viết tập hợp Các nhóm khác nhận xét, N, N*? Cho biết mối quan bổ xung hệ giữa hai tập hợp trên? + Nhóm 4: Cho ví dụ về tập hợp. viết bằng 2 cách. - GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. - HS: Trả lời. * Bài 1: a) viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 theo hai cách. b) Cho B = {x N. 8 < x < 13}. Hãy biểu diễn các phần tử của tập hợp A ∩ B trên tia số. c) Điền ký hiệu , , vào ô vuông: 8 A ;14 B ; {10;11} A Hoạt động 2: Ôn tập về các phép toán trên tập hợp số tự nhiên (13 ph) Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, phép trừ số tự nhiên. HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, ... Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... GV yêu cầu HS Hoạt Đại diện các nhóm lên *Bài tập 2: Tính: độngnhóm trình bày a) 23 . 24 + 23 . 76 + Nhóm 1: Phép cộng các = 8 . 24 + 8 . 76 số tự nhiên có những tính = 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800 chất gì? b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23) Nhóm 2: Phép nhân các = 80- (4 . 25 - 3 . 8) số tự nhiên có những tính = 80 - ( 100 - 24) = 80 – 76 = 4 chất gì? Các nhóm khác nhận xét, c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} + Nhóm 3: Nêu điều kiện bổ xung = 900 – { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]} để có phép trừ a - b; = 900 – {50 . [ 8 + 4]} thương a : b? = 900 – { 50 . 12} + Nhóm 4: Nêu dạng tổng - HS: Lên bảng thực hiện. = 900 – 600 = 300 quát của phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ - HS: Ta thực hiện phép số? chia trước, phép trừ sau - GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài và nêu các bước thực hiện. HS dưới lớp làm vào vở * Bài 2: Tính: a) 23 . 24 + 23 . 76 b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23) c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} Hoạt động 3: Ôn tập về các dấu hiệu chia hết 10 ph ) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức đã học về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, ... Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... GV yêu cầu học sinh Hoạt * Bài tập 3: độngnhóm Đại diện các nhóm lên Điền chữ số vào dấu * để số + Nhóm 1: Nêu các t.c trình bày 45* chia hết của một tổng. a) * = 0 + Nhóm 2: Dấu hiệu chia b) * = 0 hết cho 2? c) * = 0 + Nhóm 3: Dấu hiệu chia hết cho 5? + Nhóm 4: Dấu hiệu chia Các nhóm khác nhận xét, hết cho 3, 9 ? bổ xung * Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45* a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 - HS: suy nghĩ trả lời b) Chia hết cho cả 2 và 5. c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 Hoạt động4: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước, bội ( 10 ph) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, ... Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... + Câu 9: Thế nào là số nguyên tố? hợp số? * Bài tập 4: Phân tích một số lớn hơn a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19 1 ra thừa số nguyên tố? - HS: Thảo luận nhóm b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 * Bài tập 4: Không tính, c) 423 + 1422 xét xem các biểu thức sau d) 1998 - 1333 là số nguyên tố hay hợp số? a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19 b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 c) 423 + 1422 - HS: lên bảng thực hiện d) 1998 - 1333 - GV: Cho HS Hoạt độngnhóm. * Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = + Câu 10: x ƯC của a, 84 b, c ; và x BC của a, b, c khi nào ? + Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? * Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84 a) Tìm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a, b) b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b) V. Củng cố - hướng dẫn học và chuẩn bị ở nhà(02 phút) - Xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập các kiến thức về số nguyên, các bài tập thực tế. - Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập học kì I(tiếp). Tiết 54 ÔN TẬP HỌC KỲ 1(TIẾP) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn lại các kiến thức đã học về: Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt đối; các tính chất của phép cộng các số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên; qui tắc bỏ dấu ngoặc. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế. 3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học 4. Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập và bài tập. Phấn màu, bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, ôn tập các câu hỏi ôn tập, làm bài tập III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức ( 1 ph) 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động (22 ph) HS lên báo cáo kết quả Đại diện các nhóm lên Tiết 54. Ôn tập học kì I nhiệm vụ giao về nhà báo cáo kết quả nhiệm vụ (tiếp) Nhóm 1+2 - Bài 1: Một số giao về nhà * Bài 1: sách khi xếp thành từng Gọi số sách cần tìm là a (a Î bó, mỗi bó 6 quyển, 8 N*; 200 < a < 300) quyển hoặc 15 quyển để Theo đề bài ta có: vừa đủ. Tính số sách đó. a M 6; a M 8; a M 15 Biết rằng số sách trong Các nhóm khác nhận xét, => a Î BC(6, 8, 15) khoảng từ 200 đến 300 bổ sung 6 = 2.3; 8 = 23; 15 = 3.5 quyển? => BCNN(6,8,15) = 23.3.5 = Nhóm 3+4 - Bài 2: Một 120 lớp học gồm 42 nam và BC(6,8,15) = B(120) = {0; 60 nữ, chia thành các tổ 120; 240; 360; } sao cho số nam và số nữ mà 200 a = 240 mỗi tổ đều bằng nhau. Có Vậy số sách cần tìm là 240 thể chia lớp đó nhiều nhất quyển thành bao nhiêu tổ để số * Bài 2: nam và số nữ được chia Gọi số tổ nhiều nhất là a đều cho các tổ? (a Î N*) HS nhận xét, bổ sung Theo đề bài ta có: GV nhận xét, đánh giá 42 M a; 60 M a => a Î ƯC(42, 60) 42 = 2.3.7; 60 = 22.3.5 => ƯCLN(42,60) = 2.3 =6 Mà a là số lớn nhất nên a=ƯCLN(42,60)=6 Vậy có thể chia lớp đó nhiều nhất thành 6 tổ Hoạt động 2: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước, bội ( 20 ph) Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức đã học về: Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt đối; các tính chất của phép cộng các số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên; qui tắc bỏ dấu ngoặc. Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, ... Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... - GV: Nêu các câu hỏi, - HS: Trả lời. yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. Câu 1: viết tập hợp Z các số nguyên? Cho biết mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z. Câu 2: Giá trị tuyệt đối của a là gì? Nêu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của a, số nguyên âm, số nguyên dương? Câu 3: Nêu qui tắc công hai số nguyên cùng dấu dương, âm? Câu 4: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Câu 5: Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng * Bài 3: Tính: quát. 1) – 30 2) – 20 Câu 6: Nêu qui tắc trừ số 3) – 20 4) – 70 nguyên a cho số nguyên 5) – 32 6) 0 b? Nêu công thức tổng * Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi quát. tính. Câu 7: Nêu qui tắc bỏ dấu 1) – 535 2) – 400 3) 23 ngoặc? * Bài 5: Tìm số tự nhiên x - GV: Treo bảng phụ ghi 1) x = 11 2) x = 50 sẵn các đề bài tập. Yêu 3) x = 11 4) x = - 13 cầu 3 HS lên bảng trình 5) x = 65 bày. * Bài 3: Tính: 1) (-25) + (-5) ; 2) (-25) + 5 3) 62 - - 82 ; 4) (-125) + 55 5) (-15) – 17 ; 6 ) (-4) – (5 - 9) * Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính. 1) (8576 - 535) – 8576 2) (535 - 135) – (535 + 265) 3) 147 – (-23 + 147) * Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: 1) -15 + x = - 4 2) 35 – x = -12 – 3 3) x = 11 (x > 0) 4) x = 13 (x < 0) 5) 11x – 7x + x = 325 3. Củng cố - hướng dẫn học và chuẩn bị ở nhà (02 phút) - Ôn tập thật kĩ các kiến thức đã học, các dạng bài tập đã, đã chữa,
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_6_tiet_52_den_54_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx