Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 36 đến 38 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

docx 12 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 36 đến 38 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 36 đến 38 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 36 đến 38 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
 Ngày soạn:29/11/2020
Tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
 Qua bài này học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, 
nâng lên lũy thừa. 
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập về thực hiện các phép 
tính, tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực được hình thành: 
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực 
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Giáo án,SGK,SGV
 Bút dạ,phấn màu, bảng phụ ghi nội dung bảng sgk trang 62. 
2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, ôn tập các câu hỏi ôn tập, làm bài tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1’)
2. Các hoạt động dạy và học
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt 
 A.Hoạt động khởi động (Ôn tập lý thuyết)
Mục tiêu:
HS nắm chắc các phép toán trong tập hợp số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy 
thừa, Các khái niệm chia hết.
Phát triển năng lực: 
năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác giải 
quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, 
Phương pháp: Thảo luận nhóm, tự đánh giá, 
 I. Lý thuyết
- GV: Đưa ra phiếu học 1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, 
tập. chia 
 - HS: Tính Phép cộng Phép 
 chia nhóm thảo luận chất nhân
? Thảo luận nhóm điền điền vào phiếu học Giao a b a. b b.a
vào phiếu học tập? tập hoán b a
Thời gian hoạt động Kết hợp a b c a.b .c 
nhóm: 5phút.
 a b c a. b.c - HS:Trao đổi nhận Tính 
GV:Cho HS trao đổi xét các nhóm. chất 
chéo đánh giá nhận xét phân 
bài làm của nhóm khác. phối của 
 a. b c a.b a.c
 phép 
 nhân đối 
 với phép 
 cộng
GV: Đưa bảng phụ 2. Phép trừ, phép chia:
(trình chiếu đáp án 
).Nhận xét đánh giá a) Phép trừ:
chung. Điều kiện để phép trừ a b thực hiện 
(Phiếu học tập là phần được là: a b
ghi bảng có để dấu để b) Phép chia:
điền những chỗ mực đỏ) a b . q r b 0;0 r b 
 - Nếu r 0 ta có phép chia hết: ab
 - Nếu r 0 thì ta có phép chia có dư 
 hay a  b
 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
 - ĐN: 
 an a.a.a (n 0)
 n thừa số
 a gọi là : cơ số
 n gọi là số mũ
 - Các công thức : 
 an. am an m
 an : am an m (a 0; m n).
 B.Hoạt động Luyện tập _ Vận dụng
Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán trên tập hợp số tự nhiên. Biết cách áp dụng tính chất của 
các phép toán để tính nhanh. 
Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, 
năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác...
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm ..
 II. Bài tập
Làm bài 159 Dạng 1: Tính
SGK_Tr63. Bài 159 (SGK_Trang63)
- GV: Áp dụng phần lý 
thuyết về các phép tính 
trong tập hợp số tự nhiên 
làm bài 159. Gọi HS lên bảng làm - HS thực hiện làm a. n n 0 c. n 0 n 
?Em có nhận xét gì về bài. b. n : n 1 (n 0) d. n 0 n
kết quả của các phép 
 g. n . 1 n e. n . 0 0
tính khi:
+.SBT = ST h. n : 1 n
+. SBT = SC - HS suy nghĩ trả lời
+.Một số (+); (-) hoặc (.) 
với số 0
+. Một số(.) hoặc (:) cho 
số 1.
-Làmbài160SGK_Tr63 HS: Phát biểu
? Hãy nhắc lại thứ tự 
thực hiện các phép tính ? HS1:Làm câu a, câu 
GV cho 2 HS lên bảng c
thực hiện: HS2:Làm câu b, câu 
HS cả lớp cùng làm d
GV chốt lại: Qua bài tập Bài 160 (SGK_Trang 63)
này các em cần nhớ: a. 204 84:12 b.15.23 4.32 5.7
+ Thứ tự thực hiện các 204 7 15.8 4.9 35
phép tính 
 197 120 36 35
+ Thực hiện đúng quy 
tắc nhân và chia hai luỹ 121
thừa cùng cơ số. c. 56 :53 23.22 d.164.53 47.164
+ Biết tính nhanh bằng 53 25 164. 53 47 
cách áp dụng tính chất 
của phép toán. 125 32 164.100
-Làm bài 161 SGK _ 157 16400
Tr 63
GV:
?7. x 1 là gì trong 
 - HS: Là số trừ chưa 
phép trừ trên? biết.
?Nêu cách tìm số trừ?
 Dạng 2 :Tìm x
 - HS: Ta lấy số bị 
- GV: Cho học sinh hoạt trừ trừ đi hiệu
động nhóm đôi vào bảng Bài 161 (SGK_Trang 63) 
 - HS: Thực hiện yêu Tìm số tự nhiên x biết
nhóm. Gọi đại diện 2 cầu của giáo viên.
nhóm lên trình bày phần 
a và phần b.
GV: Hỏi nhóm làm phần 
b -HS:Tìm(3x 6) là 
?Nêu cách tìm x trong 
 thừa số chưa biết.
phần b?
 Lấy tích chia cho thừa số đã biết. a. 219 7. x 1 100
 7. x 1 219 100
Gọi nhóm khác đánh giá 7. x 1 119
nhận xét x 1 119: 7
GV : Đánh giá nhận xét HS: Ôn lại cách tìm x 1 17
chung các thành phần chưa 
GV: Củng cố qua bài biết trong các phép x 17 1
161 giúp ta ôn lại kiến tính x 16
thức nào ?. Vậy x 16
 b. 3x 6 .3 34
 3x 6 34 :3
 3x 6 27
 3x 27 6
 3x 33
 x 33:3
 x 11
 Vậy x 11
 C.Hoạt động tìm tòi, sáng tạo
Mục tiêu: Giải quyết được một số bài tập khó hơn của thực hiện phép tính kết hợp lũy 
thừa.
Phát triển năng lực: Tìm tòi ,sáng tạo của học sinh,năng lực tư duy logic trong giải bài 
toán
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, 
GV: Treo bảng phụ HS : Bài 1: Tính
(trình chiếu) đề bài. a)M 1 2 22 23 ... 2100
? Nhận xét về cơ số và Cơ số giống nhau, số b)N 1 3 32 ... 3100
số mũ của M? mũ tăng dần từ 
 Giải
 0=>100 2 3 100
? Nêu cách đơn giản Nhân cả 2 vế với 2 a/Ta có: M 1 2 2 2 ... 2
 2 3 100 101
biểu thức? rồi trừ từng vế. 2M 2 2 2 ... 2 2
Gọi HS lên bảng thức 2M M (2 22 23 ... 2100 2101)
hiện
 (1 2 22 23 ... 2100 )
Tương tự gọi HS làm 
phần b
 M 2101 1
 b/ N 1 3 32 ... 3100
 2N 3N N 3101 1
? Nêu công thức tính -HS : nêu cho dạng bài? 3101 1
 N 
 2
 A 1 a a2 a3 ... an
 an 1 1
 A (a;n N;a 0;a 1)
 a 1
3. Củng cố: 
 - Hệ thống lại các kiến thức ôn tập.
 - Khắc sâu cách thực hiện các phép tính, tìm x.
4. Hướng dẫn về nhà:
 - Nắm chắc tính chất các phép toán, thứ tự thực hiện các phép tính.
 - Làm bài tập: 159, 162, 163 (SGK – Tr63)
 - Học sinh giỏi làm thêm :
 Bài tập BS :Tính và so sánh 
 B 1 2 22 23 ... 29 và C 5.28
 * Hướng dẫn bài tập 163: Chú ý: Các số chỉ giờ không quá 24.
 Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 => Trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm đi: (33 -
 25) : 4 = 2cm
 - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập theo SGK từ câu 5 đến câu 10.
 - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.
Tiết.37,38 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
 Qua bài này học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các 
dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và 
BCNN.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học
4. Định hướng năng lực được hình thành: 
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực 
giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II.CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập và bài tập. Phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, ôn tập các câu hỏi ôn tập, làm bài tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1’)
2. Các Hoạt động dạy và học
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt
 A.Hoạt động khởi động (Ôn tập lý thuyết)
Mục tiêu: HS phát biểu được các tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết. Biết cách sử 
dụng các tính chất, dấu hiệu để kiểm tra một tổng, một hiệu,... có chia hết cho một số 
hay không. HS phát biểu được định nghĩa, cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BCNN
Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, 
năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ..
- GV: Trước tiên ta ôn về HS: Thực hiện các yêu Tiết 38. Ôn tập chương I 
phần lý thuyết. cầu của GV. (tiếp)
Câu 5: I. Lý thuyết
- GV: Cho HS đọc câu hỏi 3. Các tính chất chia hết
và lên bảng điền vào chỗ Tính chất 1:
trống để được tính chất chia am,bm,cm
hết của một tổng. (a b c)m
♦ Củng cố: 
Tính chất chia hết không Tính chất 2:
những đúng với tổng mà còn a  m,bm,cm
đúng với hiệu số của hai số. - HS: Câu a không (a b c) m
GV viết tính chất chia hết chia hết cho 6 (theo 
của hiệu hai số lên bảng: t.chất 2) *Bài tập:
 am,bm (a b)m Câu b: Chia hết cho 6 Không tính, xét xem tổng (hiệu) 
2. Bài tập: (theo t.chất 1) sau có chia hết cho 6 không?
Không tính, xét xem tổng Câu c: Chia hết cho 6 a.30 42 19
(hiệu) sau có chia hết cho 6 (Vì tổng các số dư b. 60 – 36
không? chia hết cho 6) c. 18 15 3
3. Dựa vào các tính chất chia 4. Các dấu hiệu chia hết 
hết mà ta không cần tính 
tổng mà vẫn kết luận được 
tổng đó có hay không chia 
hết cho một số và là cơ sở * Bài tập:
 - HS: Phát biểu dấu 
dẫn đến dấu hiệu chia hết Trong các số sau: 235; 552; 
 hiệu.
cho 2; cho 3; cho 5; cho 9 3051; 460.
Câu 6: a. Số nào chia hết cho 2?
- GV: Yêu cầu HS đọc câu b. Số nào chia hết cho 3?
hỏi và phát biểu dấu hiệu chia hết. c. Số nào chia hết cho 5?
- GV: Treo bảng 2.62 SGK - HS: Trả lời d. Số nào chia hết cho 9?
cho HS quan sát và đọc tóm 5. Số nguyên tố, hợp số
tắt các dấu hiệu chia hết 
trong bảng. - HS: Trả lời.
Câu 7:
- GV: Yêu cầu HS đọc câu 6. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
hỏi và trả lời, cho ví dụ minh 
họa.
Câu 8:
- GV: Yêu cầu HS đọc câu 
hỏi và trả lời, cho ví dụ minh 
họa.
♦ Củng cố: 
- GV: Treo bảng 3.62 SGK -HS hoạt động theo 
 Tìm ƯCLN Tìm BCNN nhóm. Đại diện một 
 nhóm lên trình bày kết 
 quả.
 Các nhóm khác bổ 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm sung, nhận xét.
hai bạn một bàn trong 3 phút 
sau đó viết các bước tìm 
ƯCLN và BCNN vào bảng
Cho HS quan sát. Hỏi: Em 
hãy so sánh cách tìm ƯCLN 
và BCNN ?
 B.Hoạt động Luyện tập _ Vận dụng
Mục tiêu: Rèn kĩ năng tìm ước, bội, tìm ƯCLN, BCNN. Kĩ năng phân tích một số ra 
thừa số nguyên tố.
Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, 
năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ..
 II. Bài tập
Phần bài tập lồng ghép vào Bài 164(SGK_Trang 63)
các phần lý thuyết. Làm sau -HS: Thảo luận nhóm Thực hiện phép tính rồi phân 
mỗi một phần lý thuyết. và cử đại diện nhóm tích kết quả ra TSNT.
Bài 164(SGK_Trang 63) trình bày.
- GV: Cho HS Hoạt động 
nhóm.
+ Yêu cầu HS nêu thứ tự 
thực hiện các phép tính. .
+ Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. a. 1000 1 : 11
- GV: Cho cả lớp nhận xét. 1001 : 11 91 7 . 13
Đánh giá, ghi điểm b. 142 52 22
Bài 165(SGK_Trang 63) 196 25 4 225 32. 52
- GV: Hướng dẫn:
 c. 29 . 31 144 . 122
- Câu a: Dấu hiệu chia hết 2 2 2
cho 3; cho 5 - HS: Trả lời. 899 1 900 2 .3 . 5
 2
- Câu b: Áp dụng dấu hiệu d. 333: 3 225 15
chia hết cho 3 => a chia hết 111 1 112 24. 7
cho 3 và a lớn hơn 3 => a là - HS: Trả lời. Bài 165(SGK_Trang 63)
hợp số Điền ký hiệu , vào ô trống.
- Câu c: Áp dụng tích các số a)747 P; 235 P; 97 P
lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ - HS: Trả lời.
là một số chẵn. => b chía hết b)a 835.123 318; a P
cho 2 và b lớn hơn 2 => b là c)b 5.7.11 13.17; b P
hợp số
- Câu d: Hiệu c = 2 => c là d)c 2.5.6 2.29; c P
số nguyên tố.
Bài 166(SGK_Trang 63) - HS: x ƯC(84, 180) 
a. Hỏi: 84 x ;1 80 x ; Vậy x 
có quan hệ gì với 84 và 180? - HS: Thực hiện yêu 
b. GV: Hỏi: cầu của GV.
 x 12; x1 5; x1 8. Vậy x có 
quan hệ gì với 12; 15; 18? - HS: x BC(12; 15; 
 18) Bài 166(SGK_Trang 63)
 a.Vì 
 - HS: Thực hiện theo 84x;180x x UC(84;180) 
 yêu cầu của GV. ta có:
 84 22.3.7
 180 22.32.5
 ƯCLN(84;180) = 22.3 = 12
 x UC(84;180)
 U (12) 1;2;4;6;12
 và x > 6 x 12 hay A 12
 b. Vì: x 12; x1 5; x1 8
 và 0 < x < 300
Bài 167(SGK_Trang 63) Nên: x BC(12; 15; 18)
- GV: Treo bảng phụ ghi sẵn 12 = 22 . 3
đề bài, cho HS đọc và phân - HS: Thảo luận theo 15 = 3 . 5
tích đề. nhóm. 18 = 2. 32
- GV: Cho HS Hoạt BCNN(12; 15; 18) = 22.32. 5 độngnhóm. - HS: Thực hiện theo = 180
- GV: Gọi đại diện nhóm lên yêu cầu của GV. BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
trình bày. Vì: 0 < x < 300
- GV: Cho cả lớp nhận xét. Nên: x = 180. Vậy:B={180}
- GV: Nhận xét, đánh giá, Bài 167(SGK_Trang 63)
ghi điểm. Theo đề bài:
- GV: Giới thiệu thêm cách Số sách cần tìm phải là bội 
cách trình bày lời giải khác. chung của 10; 12; 15.
 10 2 . 5
 12 22. 3
 15 3 . 5
 BCNN(10; 12;15)= 22.3.5 60
 BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 
 180; 240; ....}
 Vì: Số sách trong khoảng từ 100 
 đến 150.
 Nên: số sách cần tìm là 120 
 quyển.
3. Củng cố:
- Cho HS đọc và tìm hiểu mục Có thể em chưa biết : Giới thiệu một số tính chất liên quan 
đến tính chia hết .
- Hệ thống lại kiến thức ôn tập. Khắc sâu qui tắc tìm ƯCLN, BCNN.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại kiến thức cơ bản chương I và các dạng bài tập đã giải. 
- Làm bài tập 168; 169/tr68 SGK
* Hướng dẫn bài 169 (SGK) : Gọi số vịt là a (con) (0< a < 200)
 Theo đề bài : a : 5 dư 4 => a có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9
- Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_36_den_38_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx